nationwide: Trên toàn quốc
Nationwide là tính từ hoặc trạng từ chỉ điều xảy ra hoặc áp dụng trên toàn lãnh thổ của một quốc gia.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a nationwide campaign một chiến dịch toàn quốc |
một chiến dịch toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 2 |
The police conducted a nationwide hunt for the missing prisoners. Cảnh sát tiến hành một cuộc truy lùng toàn quốc đối với những tù nhân mất tích. |
Cảnh sát tiến hành một cuộc truy lùng toàn quốc đối với những tù nhân mất tích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company has over 500 stores nationwide. Công ty có hơn 500 cửa hàng trên toàn quốc. |
Công ty có hơn 500 cửa hàng trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The band start a nationwide tour next month. Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc vào tháng sau. |
Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc vào tháng sau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The campaign is on the way to becoming nationwide. Chiến dịch đang trên đà phát triển trên toàn quốc. |
Chiến dịch đang trên đà phát triển trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The study uses data from a nationwide survey of 5 000 people. Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát trên toàn quốc với 5000 người. |
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát trên toàn quốc với 5000 người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We have a nationwide network of local offices. Chúng tôi có một mạng lưới các văn phòng địa phương trên toàn quốc. |
Chúng tôi có một mạng lưới các văn phòng địa phương trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The band start a nationwide tour next month. Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc vào tháng sau. |
Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc vào tháng sau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The campaign is on the way to becoming nationwide. Chiến dịch đang trên đà trở thành toàn quốc. |
Chiến dịch đang trên đà trở thành toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The study uses data from a nationwide survey of 5 000 people. Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát trên toàn quốc với 5000 người. |
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát trên toàn quốc với 5000 người. | Lưu sổ câu |