Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nationwide là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nationwide trong tiếng Anh

nationwide /ˈneɪʃənˌwaɪd/
- adverb : trên toàn quốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nationwide: Trên toàn quốc

Nationwide là tính từ hoặc trạng từ chỉ điều xảy ra hoặc áp dụng trên toàn lãnh thổ của một quốc gia.

  • The company launched a nationwide campaign. (Công ty phát động chiến dịch toàn quốc.)
  • The news spread nationwide. (Tin tức lan rộng khắp cả nước.)
  • The strike affected services nationwide. (Cuộc đình công ảnh hưởng đến dịch vụ trên toàn quốc.)

Bảng biến thể từ "nationwide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "nationwide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nationwide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a nationwide campaign

một chiến dịch toàn quốc

Lưu sổ câu

2

The police conducted a nationwide hunt for the missing prisoners.

Cảnh sát tiến hành một cuộc truy lùng toàn quốc đối với những tù nhân mất tích.

Lưu sổ câu

3

The company has over 500 stores nationwide.

Công ty có hơn 500 cửa hàng trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

4

The band start a nationwide tour next month.

Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc vào tháng sau.

Lưu sổ câu

5

The campaign is on the way to becoming nationwide.

Chiến dịch đang trên đà phát triển trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

6

The study uses data from a nationwide survey of 5 000 people.

Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát trên toàn quốc với 5000 người.

Lưu sổ câu

7

We have a nationwide network of local offices.

Chúng tôi có một mạng lưới các văn phòng địa phương trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

8

The band start a nationwide tour next month.

Ban nhạc bắt đầu chuyến lưu diễn toàn quốc vào tháng sau.

Lưu sổ câu

9

The campaign is on the way to becoming nationwide.

Chiến dịch đang trên đà trở thành toàn quốc.

Lưu sổ câu

10

The study uses data from a nationwide survey of 5 000 people.

Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ một cuộc khảo sát trên toàn quốc với 5000 người.

Lưu sổ câu