Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

national là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ national trong tiếng Anh

national /ˈnæʃnəl/
- (adj) : (thuộc) quốc gia, dân tộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

national: Quốc gia

National mô tả những thứ thuộc về hoặc liên quan đến quốc gia.

  • The national team won the gold medal at the Olympics. (Đội tuyển quốc gia đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội.)
  • The national anthem is played at the beginning of every event. (Quốc ca được chơi vào đầu mỗi sự kiện.)
  • The national government passed new legislation on healthcare. (Chính phủ quốc gia đã thông qua một đạo luật mới về chăm sóc sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "national"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: national
Phiên âm: /ˈnæʃnəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc quốc gia Ngữ cảnh: Quy mô/chính sách/cơ quan nhà nước National elections occur every four years.
Bầu cử toàn quốc diễn ra bốn năm một lần.
2 Từ: nationally
Phiên âm: /ˈnæʃnəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trên phạm vi quốc gia Ngữ cảnh: Phạm vi áp dụng/ảnh hưởng The policy is applied nationally.
Chính sách được áp dụng trên toàn quốc.
3 Từ: nationalize
Phiên âm: /ˈnæʃnəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quốc hữu hoá Ngữ cảnh: Chuyển sang sở hữu nhà nước The government nationalized the bank.
Chính phủ quốc hữu hoá ngân hàng.
4 Từ: nationalization
Phiên âm: /ˌnæʃnəlaɪˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quốc hữu hoá Ngữ cảnh: Quá trình chuyển quyền sở hữu Nationalization sparked debate.
Việc quốc hữu hoá gây tranh luận.
5 Từ: national anthem
Phiên âm: /ˈnæʃnəl ˈænθəm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Quốc ca Ngữ cảnh: Bài hát chính thức của quốc gia Everyone stood for the national anthem.
Mọi người đứng dậy khi quốc ca vang lên.
6 Từ: national holiday
Phiên âm: /ˈnæʃnəl ˈhɒlədeɪ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Ngày lễ quốc gia Ngữ cảnh: Nghỉ lễ toàn quốc It’s a national holiday on Monday.
Thứ Hai là ngày lễ quốc gia.

Từ đồng nghĩa "national"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "national"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Decide whether it would be better to advertise in a national or a local newspaper.

Quyết định xem nên quảng cáo trên một tờ báo quốc gia hay địa phương.

Lưu sổ câu

2

national and international news

tin tức trong nước và quốc tế

Lưu sổ câu

3

national and regional politics

chính trị quốc gia và khu vực

Lưu sổ câu

4

decisions made at a local rather than national level

các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương chứ không phải cấp quốc gia

Lưu sổ câu

5

a national election

một cuộc bầu cử quốc gia

Lưu sổ câu

6

a coach for the national basketball team

huấn luyện viên cho đội tuyển bóng rổ quốc gia

Lưu sổ câu

7

The protection of public health is a matter of national security.

Bảo vệ sức khoẻ cộng đồng là vấn đề an ninh quốc gia.

Lưu sổ câu

8

It is in the national interest to have a public enquiry.

Việc điều tra công khai là vì lợi ích quốc gia.

Lưu sổ câu

9

The national average is just over two children per family.

Mức trung bình trên toàn quốc chỉ có hơn hai con mỗi gia đình.

Lưu sổ câu

10

They are afraid of losing their national identity.

Họ sợ đánh mất bản sắc dân tộc.

Lưu sổ câu

11

These buildings are part of our national heritage.

Những tòa nhà này là một phần di sản quốc gia của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

a national airline/museum/theatre

một hãng hàng không quốc gia / bảo tàng / nhà hát

Lưu sổ câu

13

During your visit, you should take the opportunity to sample the national dish.

Trong chuyến thăm của bạn, bạn nên tận dụng cơ hội để nếm thử các món ăn quốc gia.

Lưu sổ câu

14

He has won medals in both national and international competitions.

Anh ấy đã giành được huy chương trong các cuộc thi quốc gia và quốc tế.

Lưu sổ câu

15

The Queen was greeted by dancers in national costume.

Nữ hoàng được chào đón bởi các vũ công trong trang phục dân tộc.

Lưu sổ câu

16

The country faces the huge task of national reconstruction following the war.

Đất nước phải đối mặt với nhiệm vụ to lớn là tái thiết đất nước sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

17

The state of our hospitals is a national disgrace.

Tình trạng bệnh viện của chúng tôi là một nỗi ô nhục quốc gia.

Lưu sổ câu

18

The statement was broadcast live on national radio.

Tuyên bố được phát trực tiếp trên đài phát thanh quốc gia.

Lưu sổ câu

19

There have been calls for a national strike.

Đã có những lời kêu gọi đình công toàn quốc.

Lưu sổ câu

20

There needs to be a national debate on the issue.

Cần có một cuộc tranh luận quốc gia về vấn đề này.

Lưu sổ câu

21

The Romanian national airline has ordered seven of the new aircraft.

Hãng hàng không quốc gia Romania đã đặt hàng bảy chiếc trong số các máy bay mới.

Lưu sổ câu

22

He designed the new wing of the national library in London.

Ông thiết kế cánh mới của thư viện quốc gia ở London.

Lưu sổ câu

23

The collection is housed at the national museum.

Bộ sưu tập được đặt tại bảo tàng quốc gia.

Lưu sổ câu

24

The national emblem of Canada is a maple leaf.

Quốc huy của Canada là một chiếc lá phong.

Lưu sổ câu

25

Religion matters very much at a national level.

Tôn giáo rất quan trọng ở cấp quốc gia.

Lưu sổ câu

26

Drug traffickers operate across national boundaries.

Những kẻ buôn ma túy hoạt động xuyên biên giới quốc gia.

Lưu sổ câu

27

The national emblem of England is a rose.

Quốc huy của nước Anh là một bông hồng.

Lưu sổ câu

28

The war stimulated an intense national chauvinism.

Chiến tranh kích thích chủ nghĩa sô vanh quốc gia dữ dội.

Lưu sổ câu

29

The national railways have now been electrified.

Các tuyến đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa.

Lưu sổ câu

30

The mountain has been designated as a national park.

Ngọn núi đã được chỉ định là một công viên quốc gia.

Lưu sổ câu

31

He's a French national working in Italy.

Anh ấy mang quốc tịch Pháp làm việc tại Ý.

Lưu sổ câu

32

Clogs are part of the Dutch national costume.

Guốc là một phần của quốc phục Hà Lan.

Lưu sổ câu

33

These matters are vital to the national security.

Những vấn đề này rất quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Lưu sổ câu

34

Huge sums of money are spent on national defence.

Một số tiền khổng lồ được chi cho quốc phòng.

Lưu sổ câu

35

Banks spent his national service in the Royal Navy.

Banks dành thời gian phục vụ quốc gia của mình trong Hải quân Hoàng gia.

Lưu sổ câu

36

Eating out is the national pastime in France.

Ăn ngoài là thú tiêu khiển quốc gia ở Pháp.

Lưu sổ câu

37

Her national costume showed her nationality.

Trang phục dân tộc của cô ấy thể hiện quốc tịch của cô ấy.

Lưu sổ câu

38

Many of them wore colourful national costumes.

Nhiều người trong số họ mặc trang phục dân tộc đầy màu sắc.

Lưu sổ câu

39

A rose is the national emblem of England.

Một bông hồng là quốc huy của nước Anh.

Lưu sổ câu

40

Tim plays for the national volleyball team.

Tim chơi cho đội tuyển bóng chuyền quốc gia.

Lưu sổ câu

41

The area has been declared a national park.

Khu vực này đã được công bố là công viên quốc gia.

Lưu sổ câu

42

Success in sport is a source of national pride.

Thành công trong thể thao là nguồn gốc của niềm tự hào dân tộc.

Lưu sổ câu

43

She writes a regular column for a national newspaper.

Cô viết một chuyên mục thường xuyên cho một tờ báo quốc gia.

Lưu sổ câu

44

the National Union of Teachers

Liên minh giáo viên quốc gia

Lưu sổ câu