national: Quốc gia
National mô tả những thứ thuộc về hoặc liên quan đến quốc gia.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
national
|
Phiên âm: /ˈnæʃnəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc quốc gia | Ngữ cảnh: Quy mô/chính sách/cơ quan nhà nước |
National elections occur every four years. |
Bầu cử toàn quốc diễn ra bốn năm một lần. |
| 2 |
Từ:
nationally
|
Phiên âm: /ˈnæʃnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trên phạm vi quốc gia | Ngữ cảnh: Phạm vi áp dụng/ảnh hưởng |
The policy is applied nationally. |
Chính sách được áp dụng trên toàn quốc. |
| 3 |
Từ:
nationalize
|
Phiên âm: /ˈnæʃnəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quốc hữu hoá | Ngữ cảnh: Chuyển sang sở hữu nhà nước |
The government nationalized the bank. |
Chính phủ quốc hữu hoá ngân hàng. |
| 4 |
Từ:
nationalization
|
Phiên âm: /ˌnæʃnəlaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quốc hữu hoá | Ngữ cảnh: Quá trình chuyển quyền sở hữu |
Nationalization sparked debate. |
Việc quốc hữu hoá gây tranh luận. |
| 5 |
Từ:
national anthem
|
Phiên âm: /ˈnæʃnəl ˈænθəm/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quốc ca | Ngữ cảnh: Bài hát chính thức của quốc gia |
Everyone stood for the national anthem. |
Mọi người đứng dậy khi quốc ca vang lên. |
| 6 |
Từ:
national holiday
|
Phiên âm: /ˈnæʃnəl ˈhɒlədeɪ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ngày lễ quốc gia | Ngữ cảnh: Nghỉ lễ toàn quốc |
It’s a national holiday on Monday. |
Thứ Hai là ngày lễ quốc gia. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Decide whether it would be better to advertise in a national or a local newspaper. Quyết định xem nên quảng cáo trên một tờ báo quốc gia hay địa phương. |
Quyết định xem nên quảng cáo trên một tờ báo quốc gia hay địa phương. | Lưu sổ câu |
| 2 |
national and international news tin tức trong nước và quốc tế |
tin tức trong nước và quốc tế | Lưu sổ câu |
| 3 |
national and regional politics chính trị quốc gia và khu vực |
chính trị quốc gia và khu vực | Lưu sổ câu |
| 4 |
decisions made at a local rather than national level các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương chứ không phải cấp quốc gia |
các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương chứ không phải cấp quốc gia | Lưu sổ câu |
| 5 |
a national election một cuộc bầu cử quốc gia |
một cuộc bầu cử quốc gia | Lưu sổ câu |
| 6 |
a coach for the national basketball team huấn luyện viên cho đội tuyển bóng rổ quốc gia |
huấn luyện viên cho đội tuyển bóng rổ quốc gia | Lưu sổ câu |
| 7 |
The protection of public health is a matter of national security. Bảo vệ sức khoẻ cộng đồng là vấn đề an ninh quốc gia. |
Bảo vệ sức khoẻ cộng đồng là vấn đề an ninh quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is in the national interest to have a public enquiry. Việc điều tra công khai là vì lợi ích quốc gia. |
Việc điều tra công khai là vì lợi ích quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The national average is just over two children per family. Mức trung bình trên toàn quốc chỉ có hơn hai con mỗi gia đình. |
Mức trung bình trên toàn quốc chỉ có hơn hai con mỗi gia đình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They are afraid of losing their national identity. Họ sợ đánh mất bản sắc dân tộc. |
Họ sợ đánh mất bản sắc dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These buildings are part of our national heritage. Những tòa nhà này là một phần di sản quốc gia của chúng tôi. |
Những tòa nhà này là một phần di sản quốc gia của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a national airline/museum/theatre một hãng hàng không quốc gia / bảo tàng / nhà hát |
một hãng hàng không quốc gia / bảo tàng / nhà hát | Lưu sổ câu |
| 13 |
During your visit, you should take the opportunity to sample the national dish. Trong chuyến thăm của bạn, bạn nên tận dụng cơ hội để nếm thử các món ăn quốc gia. |
Trong chuyến thăm của bạn, bạn nên tận dụng cơ hội để nếm thử các món ăn quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has won medals in both national and international competitions. Anh ấy đã giành được huy chương trong các cuộc thi quốc gia và quốc tế. |
Anh ấy đã giành được huy chương trong các cuộc thi quốc gia và quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The Queen was greeted by dancers in national costume. Nữ hoàng được chào đón bởi các vũ công trong trang phục dân tộc. |
Nữ hoàng được chào đón bởi các vũ công trong trang phục dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The country faces the huge task of national reconstruction following the war. Đất nước phải đối mặt với nhiệm vụ to lớn là tái thiết đất nước sau chiến tranh. |
Đất nước phải đối mặt với nhiệm vụ to lớn là tái thiết đất nước sau chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The state of our hospitals is a national disgrace. Tình trạng bệnh viện của chúng tôi là một nỗi ô nhục quốc gia. |
Tình trạng bệnh viện của chúng tôi là một nỗi ô nhục quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The statement was broadcast live on national radio. Tuyên bố được phát trực tiếp trên đài phát thanh quốc gia. |
Tuyên bố được phát trực tiếp trên đài phát thanh quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There have been calls for a national strike. Đã có những lời kêu gọi đình công toàn quốc. |
Đã có những lời kêu gọi đình công toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There needs to be a national debate on the issue. Cần có một cuộc tranh luận quốc gia về vấn đề này. |
Cần có một cuộc tranh luận quốc gia về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Romanian national airline has ordered seven of the new aircraft. Hãng hàng không quốc gia Romania đã đặt hàng bảy chiếc trong số các máy bay mới. |
Hãng hàng không quốc gia Romania đã đặt hàng bảy chiếc trong số các máy bay mới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He designed the new wing of the national library in London. Ông thiết kế cánh mới của thư viện quốc gia ở London. |
Ông thiết kế cánh mới của thư viện quốc gia ở London. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The collection is housed at the national museum. Bộ sưu tập được đặt tại bảo tàng quốc gia. |
Bộ sưu tập được đặt tại bảo tàng quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The national emblem of Canada is a maple leaf. Quốc huy của Canada là một chiếc lá phong. |
Quốc huy của Canada là một chiếc lá phong. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Religion matters very much at a national level. Tôn giáo rất quan trọng ở cấp quốc gia. |
Tôn giáo rất quan trọng ở cấp quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Drug traffickers operate across national boundaries. Những kẻ buôn ma túy hoạt động xuyên biên giới quốc gia. |
Những kẻ buôn ma túy hoạt động xuyên biên giới quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The national emblem of England is a rose. Quốc huy của nước Anh là một bông hồng. |
Quốc huy của nước Anh là một bông hồng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The war stimulated an intense national chauvinism. Chiến tranh kích thích chủ nghĩa sô vanh quốc gia dữ dội. |
Chiến tranh kích thích chủ nghĩa sô vanh quốc gia dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The national railways have now been electrified. Các tuyến đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa. |
Các tuyến đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The mountain has been designated as a national park. Ngọn núi đã được chỉ định là một công viên quốc gia. |
Ngọn núi đã được chỉ định là một công viên quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's a French national working in Italy. Anh ấy mang quốc tịch Pháp làm việc tại Ý. |
Anh ấy mang quốc tịch Pháp làm việc tại Ý. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Clogs are part of the Dutch national costume. Guốc là một phần của quốc phục Hà Lan. |
Guốc là một phần của quốc phục Hà Lan. | Lưu sổ câu |
| 33 |
These matters are vital to the national security. Những vấn đề này rất quan trọng đối với an ninh quốc gia. |
Những vấn đề này rất quan trọng đối với an ninh quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Huge sums of money are spent on national defence. Một số tiền khổng lồ được chi cho quốc phòng. |
Một số tiền khổng lồ được chi cho quốc phòng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Banks spent his national service in the Royal Navy. Banks dành thời gian phục vụ quốc gia của mình trong Hải quân Hoàng gia. |
Banks dành thời gian phục vụ quốc gia của mình trong Hải quân Hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Eating out is the national pastime in France. Ăn ngoài là thú tiêu khiển quốc gia ở Pháp. |
Ăn ngoài là thú tiêu khiển quốc gia ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Her national costume showed her nationality. Trang phục dân tộc của cô ấy thể hiện quốc tịch của cô ấy. |
Trang phục dân tộc của cô ấy thể hiện quốc tịch của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Many of them wore colourful national costumes. Nhiều người trong số họ mặc trang phục dân tộc đầy màu sắc. |
Nhiều người trong số họ mặc trang phục dân tộc đầy màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 39 |
A rose is the national emblem of England. Một bông hồng là quốc huy của nước Anh. |
Một bông hồng là quốc huy của nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Tim plays for the national volleyball team. Tim chơi cho đội tuyển bóng chuyền quốc gia. |
Tim chơi cho đội tuyển bóng chuyền quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The area has been declared a national park. Khu vực này đã được công bố là công viên quốc gia. |
Khu vực này đã được công bố là công viên quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Success in sport is a source of national pride. Thành công trong thể thao là nguồn gốc của niềm tự hào dân tộc. |
Thành công trong thể thao là nguồn gốc của niềm tự hào dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She writes a regular column for a national newspaper. Cô viết một chuyên mục thường xuyên cho một tờ báo quốc gia. |
Cô viết một chuyên mục thường xuyên cho một tờ báo quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the National Union of Teachers Liên minh giáo viên quốc gia |
Liên minh giáo viên quốc gia | Lưu sổ câu |