nation: Quốc gia
Nation là một quốc gia hoặc dân tộc, thường được xác định bởi chính trị, văn hóa và lãnh thổ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nation
|
Phiên âm: /ˈneɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quốc gia; dân tộc | Ngữ cảnh: Cộng đồng có lãnh thổ/chính quyền chung |
The nation held elections last week. |
Quốc gia đã bầu cử tuần trước. |
| 2 |
Từ:
national
|
Phiên âm: /ˈnæʃnəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công dân (của nước…) | Ngữ cảnh: Người có quốc tịch nhất định |
A French national was arrested. |
Một công dân Pháp đã bị bắt. |
| 3 |
Từ:
nationality
|
Phiên âm: /ˌnæʃəˈnælɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quốc tịch; dân tộc tính | Ngữ cảnh: Tư cách pháp lý/nhận diện văn hoá |
Please state your nationality. |
Vui lòng ghi quốc tịch của bạn. |
| 4 |
Từ:
nationwide
|
Phiên âm: /ˌneɪʃnˈwaɪd/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Trên toàn quốc | Ngữ cảnh: Phạm vi khắp cả nước |
The campaign is nationwide. |
Chiến dịch diễn ra trên toàn quốc. |
| 5 |
Từ:
nationalism
|
Phiên âm: /ˈnæʃənəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa dân tộc | Ngữ cảnh: Tư tưởng đề cao dân tộc/quốc gia |
Extreme nationalism can be divisive. |
Chủ nghĩa dân tộc cực đoan có thể gây chia rẽ. |
| 6 |
Từ:
nationalist
|
Phiên âm: /ˈnæʃənəlɪst/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: (Người) theo CN dân tộc | Ngữ cảnh: Người/quan điểm đề cao dân tộc |
Nationalist leaders rallied supporters. |
Các lãnh đạo dân tộc tập hợp người ủng hộ. |
| 7 |
Từ:
nationalistic
|
Phiên âm: /ˌnæʃənəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính dân tộc chủ nghĩa | Ngữ cảnh: Sắc thái tư tưởng/chính trị |
The speech was strongly nationalistic. |
Bài phát biểu mang màu sắc dân tộc chủ nghĩa đậm nét. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
European/Arab/Asian nations Các quốc gia Châu Âu / Ả Rập / Châu Á |
Các quốc gia Châu Âu / Ả Rập / Châu Á | Lưu sổ câu |
| 2 |
Developing nations need affordable access to drugs and medication. Các quốc gia đang phát triển cần được tiếp cận với thuốc và thuốc điều trị với giá cả phải chăng. |
Các quốc gia đang phát triển cần được tiếp cận với thuốc và thuốc điều trị với giá cả phải chăng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fewer and fewer people in industrialized nations actually know where their food comes from. Ngày càng ít người ở các quốc gia công nghiệp phát triển thực sự biết thực phẩm của họ đến từ đâu. |
Ngày càng ít người ở các quốc gia công nghiệp phát triển thực sự biết thực phẩm của họ đến từ đâu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Leaders of the nations signed a declaration of support. Lãnh đạo các quốc gia ký tuyên bố ủng hộ. |
Lãnh đạo các quốc gia ký tuyên bố ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This is an important moment in our nation's history. Đây là thời khắc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta. |
Đây là thời khắc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Germans celebrated yesterday in Berlin, the nation's capital. Người Đức ăn mừng ngày hôm qua tại Berlin, thủ đô của quốc gia. |
Người Đức ăn mừng ngày hôm qua tại Berlin, thủ đô của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The entire nation, it seemed, was watching TV. Dường như toàn bộ quốc gia đang xem TV. |
Dường như toàn bộ quốc gia đang xem TV. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They are a nation of food lovers. Họ là một quốc gia của những người yêu thích ẩm thực. |
Họ là một quốc gia của những người yêu thích ẩm thực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Minnesota is home to 11 tribal nations. Minnesota là quê hương của 11 quốc gia bộ lạc. |
Minnesota là quê hương của 11 quốc gia bộ lạc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the Dakota/Cheyenne nation quốc gia Dakota / Cheyenne |
quốc gia Dakota / Cheyenne | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Soviet Union sent aid to the island nation of Cuba. Liên Xô gửi viện trợ cho đảo quốc Cuba. |
Liên Xô gửi viện trợ cho đảo quốc Cuba. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They discussed how to revive the nation's economy. Họ thảo luận về cách vực dậy nền kinh tế của quốc gia. |
Họ thảo luận về cách vực dậy nền kinh tế của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Republic of Surinam was established as an independent nation in 1985. Cộng hòa Surinam được thành lập như một quốc gia độc lập vào năm 1985. |
Cộng hòa Surinam được thành lập như một quốc gia độc lập vào năm 1985. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Russia was host nation for the 2018 World Cup. Nga là quốc gia đăng cai World Cup 2018. |
Nga là quốc gia đăng cai World Cup 2018. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The biggest task of the government was to address national unity and nation building. Nhiệm vụ lớn nhất của chính phủ là giải quyết vấn đề đoàn kết dân tộc và xây dựng đất nước. |
Nhiệm vụ lớn nhất của chính phủ là giải quyết vấn đề đoàn kết dân tộc và xây dựng đất nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They hoped that the exhibition would enhance the cultural life of the nation. Họ hy vọng rằng cuộc triển lãm sẽ nâng cao đời sống văn hóa của dân tộc. |
Họ hy vọng rằng cuộc triển lãm sẽ nâng cao đời sống văn hóa của dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They wanted to create a new nation. Họ muốn thành lập một quốc gia mới. |
Họ muốn thành lập một quốc gia mới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
economic inequality among the nations of the world bất bình đẳng kinh tế giữa các quốc gia trên thế giới |
bất bình đẳng kinh tế giữa các quốc gia trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 19 |
swings in public opinion across the nation làm chao đảo dư luận trên toàn quốc |
làm chao đảo dư luận trên toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 20 |
the imperialist expansion of Western nations in the 1880s sự bành trướng của chủ nghĩa đế quốc đối với các quốc gia phương Tây trong những năm 1880 |
sự bành trướng của chủ nghĩa đế quốc đối với các quốc gia phương Tây trong những năm 1880 | Lưu sổ câu |
| 21 |
the member nations of the UN các quốc gia thành viên của LHQ |
các quốc gia thành viên của LHQ | Lưu sổ câu |
| 22 |
the richest nation on earth quốc gia giàu có nhất trên trái đất |
quốc gia giàu có nhất trên trái đất | Lưu sổ câu |
| 23 |
the threat of attack from terrorists or rogue nations mối đe dọa tấn công từ những kẻ khủng bố hoặc các quốc gia bất hảo |
mối đe dọa tấn công từ những kẻ khủng bố hoặc các quốc gia bất hảo | Lưu sổ câu |
| 24 |
Leaders of the G8 leading industrial nations backed the plan. Các nhà lãnh đạo của các quốc gia công nghiệp hàng đầu G8 ủng hộ kế hoạch này. |
Các nhà lãnh đạo của các quốc gia công nghiệp hàng đầu G8 ủng hộ kế hoạch này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Tanzania, Kenya and other east African nations have been particularly affected. Tanzania, Kenya và các quốc gia Đông Phi khác đã bị ảnh hưởng đặc biệt. |
Tanzania, Kenya và các quốc gia Đông Phi khác đã bị ảnh hưởng đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The leaders of some of the world's most powerful nations attended the meeting. Các nhà lãnh đạo của một số quốc gia hùng mạnh nhất thế giới đã tham dự cuộc họp. |
Các nhà lãnh đạo của một số quốc gia hùng mạnh nhất thế giới đã tham dự cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The programme is aimed at training more doctors in developing nations. Chương trình nhằm đào tạo thêm nhiều bác sĩ ở các quốc gia đang phát triển. |
Chương trình nhằm đào tạo thêm nhiều bác sĩ ở các quốc gia đang phát triển. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sovereign nations have the right to control over their own natural resources. Các quốc gia có chủ quyền có quyền kiểm soát tài nguyên thiên nhiên của mình. |
Các quốc gia có chủ quyền có quyền kiểm soát tài nguyên thiên nhiên của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The entire nation mourned her death. Toàn quốc thương tiếc cái chết của bà. |
Toàn quốc thương tiếc cái chết của bà. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the savage murder that shocked the nation vụ giết người dã man gây chấn động cả nước |
vụ giết người dã man gây chấn động cả nước | Lưu sổ câu |
| 31 |
The fight against terrorism seemed to unite the nation. Cuộc chiến chống khủng bố dường như đoàn kết quốc gia. |
Cuộc chiến chống khủng bố dường như đoàn kết quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 32 |
In the nation as a whole there is no desire for war. Trong toàn quốc không có mong muốn chiến tranh. |
Trong toàn quốc không có mong muốn chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The new economic policies were in the best interests of the nation at large. Các chính sách kinh tế mới đều vì lợi ích tốt nhất của quốc gia nói chung. |
Các chính sách kinh tế mới đều vì lợi ích tốt nhất của quốc gia nói chung. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The team is made up of riders from Navajo, Cherokee, Sioux and Chippewa tribal nations. Đội gồm các tay đua đến từ các quốc gia bộ lạc Navajo, Cherokee, Sioux và Chippewa. |
Đội gồm các tay đua đến từ các quốc gia bộ lạc Navajo, Cherokee, Sioux và Chippewa. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Indigenous nations had been left out of the planning and delivery of the project. Các quốc gia bản địa đã bị loại khỏi kế hoạch và giao dự án. |
Các quốc gia bản địa đã bị loại khỏi kế hoạch và giao dự án. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Better one suffer, than a nation grieve. Thà một người đau khổ, hơn một quốc gia đau buồn. |
Thà một người đau khổ, hơn một quốc gia đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Only a nation of educated people could remain free. Chỉ một quốc gia có học vấn mới có thể được tự do. |
Chỉ một quốc gia có học vấn mới có thể được tự do. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Class differences can divide a nation. Sự khác biệt giai cấp có thể chia rẽ một quốc gia. |
Sự khác biệt giai cấp có thể chia rẽ một quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He represented the nation on ceremonial occasions. Ông đại diện cho quốc gia trong các dịp nghi lễ. |
Ông đại diện cho quốc gia trong các dịp nghi lễ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We need to reassess our values as a nation. Chúng ta cần đánh giá lại các giá trị của mình với tư cách là một quốc gia. |
Chúng ta cần đánh giá lại các giá trị của mình với tư cách là một quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The Chinese are a nation of. Người Trung Quốc là một quốc gia của. |
Người Trung Quốc là một quốc gia của. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The destiny of our nation depends on this vote! Vận mệnh của quốc gia chúng ta phụ thuộc vào lá phiếu này! |
Vận mệnh của quốc gia chúng ta phụ thuộc vào lá phiếu này! | Lưu sổ câu |
| 43 |
The Chinese are an industrious nation. Người Trung Quốc là một quốc gia cần cù. |
Người Trung Quốc là một quốc gia cần cù. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The war brought infinite harm to the nation. Chiến tranh mang lại tổn hại vô hạn cho quốc gia. |
Chiến tranh mang lại tổn hại vô hạn cho quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The entire nation mourned her death. Toàn quốc thương tiếc cái chết của bà. |
Toàn quốc thương tiếc cái chết của bà. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She spoke of a new beginning for the nation. Cô ấy nói về một khởi đầu mới của đất nước. |
Cô ấy nói về một khởi đầu mới của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Strong support for the war has unified the nation. Hỗ trợ mạnh mẽ cho cuộc chiến đã thống nhất quốc gia. |
Hỗ trợ mạnh mẽ cho cuộc chiến đã thống nhất quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The nation is in disarray following rioting led by the military. Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn sau cuộc bạo động do quân đội lãnh đạo. |
Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn sau cuộc bạo động do quân đội lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 49 |
May the people of the nation live happily and wealthily this upcoming year. Cầu mong cho người dân cả nước sống hạnh phúc và giàu có trong năm nay sắp tới. |
Cầu mong cho người dân cả nước sống hạnh phúc và giàu có trong năm nay sắp tới. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The nation as a whole was thoroughly polarized into left-and right-wing groups. Toàn bộ quốc gia bị phân cực hoàn toàn thành các nhóm cánh tả và cánh hữu. |
Toàn bộ quốc gia bị phân cực hoàn toàn thành các nhóm cánh tả và cánh hữu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Commerce enriches a nation. Thương mại làm giàu cho một quốc gia. |
Thương mại làm giàu cho một quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The nation was urged to pull together to avoid a slide into complete chaos. Quốc gia được khuyến khích kéo nhau lại để tránh rơi vào tình trạng hỗn loạn hoàn toàn. |
Quốc gia được khuyến khích kéo nhau lại để tránh rơi vào tình trạng hỗn loạn hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
For years the nation had been under the heel of a dictatorial regime. Trong nhiều năm, quốc gia này đã nằm dưới gót chân của một chế độ độc tài. |
Trong nhiều năm, quốc gia này đã nằm dưới gót chân của một chế độ độc tài. | Lưu sổ câu |
| 54 |
In international custom, a nation that unilaterally breaks contracts must make good the damage. Theo thông lệ quốc tế, (I'llict .com) một quốc gia đơn phương phá vỡ hợp đồng phải bồi thường thiệt hại. |
Theo thông lệ quốc tế, (I'llict .com) một quốc gia đơn phương phá vỡ hợp đồng phải bồi thường thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The state has paced the whole nation in the economical reform. Nhà nước đã bắt nhịp cả nước trong công cuộc cải cách kinh tế. |
Nhà nước đã bắt nhịp cả nước trong công cuộc cải cách kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The President gave an address to the nation over the radio. Tổng thống đọc diễn văn trước quốc dân qua đài phát thanh. |
Tổng thống đọc diễn văn trước quốc dân qua đài phát thanh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The nation lamented the death of its great war leader. Quốc gia tiếc thương về cái chết của nhà lãnh đạo chiến tranh vĩ đại của họ. |
Quốc gia tiếc thương về cái chết của nhà lãnh đạo chiến tranh vĩ đại của họ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Gone are the days when a big nation could lord it over small ones. Đã qua rồi cái thời mà một quốc gia lớn có thể thống trị nó trên những quốc gia nhỏ. |
Đã qua rồi cái thời mà một quốc gia lớn có thể thống trị nó trên những quốc gia nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He helped energize and mobilize millions of people around the nation. Anh ấy đã giúp tiếp thêm sinh lực và vận động hàng triệu người trên toàn quốc. |
Anh ấy đã giúp tiếp thêm sinh lực và vận động hàng triệu người trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 60 |
They discussed how to revive the nation's economy. Họ thảo luận về cách vực dậy nền kinh tế của quốc gia. |
Họ thảo luận về cách vực dậy nền kinh tế của quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The leaders of some of the world's most powerful nations attended the meeting. Các nhà lãnh đạo của một số quốc gia hùng mạnh nhất thế giới đã tham dự cuộc họp. |
Các nhà lãnh đạo của một số quốc gia hùng mạnh nhất thế giới đã tham dự cuộc họp. | Lưu sổ câu |