Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

music là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ music trong tiếng Anh

music /ˈmjuːzɪk/
- (n) : nhạc, âm nhạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

music: Âm nhạc

Music là nghệ thuật sắp xếp các âm thanh thành những giai điệu, hòa âm để tạo ra những tác phẩm có sức cuốn hút.

  • She loves listening to classical music in the evening. (Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển vào buổi tối.)
  • He plays music to relax after a long day at work. (Anh ấy chơi nhạc để thư giãn sau một ngày dài làm việc.)
  • Music has the power to heal and bring people together. (Âm nhạc có sức mạnh chữa lành và kết nối mọi người.)

Bảng biến thể từ "music"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: music
Phiên âm: /ˈmjuːzɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Âm nhạc Ngữ cảnh: Nghệ thuật sắp xếp âm thanh I love classical music.
Tôi thích nhạc cổ điển.
2 Từ: musical
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc âm nhạc; du dương Ngữ cảnh: Liên quan đến âm nhạc/âm sắc She has a very musical voice.
Cô ấy có giọng rất du dương.
3 Từ: musical
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc kịch Ngữ cảnh: Tác phẩm sân khấu có hát múa We watched a Broadway musical.
Chúng tôi xem một vở nhạc kịch Broadway.
4 Từ: musician
Phiên âm: /mjuˈzɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc sĩ/nhạc công Ngữ cảnh: Người biểu diễn hoặc sáng tác He’s a jazz musician.
Anh ấy là một nhạc công jazz.
5 Từ: musically
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt âm nhạc Ngữ cảnh: Cách thể hiện liên quan âm nhạc She is musically gifted.
Cô ấy có năng khiếu âm nhạc.
6 Từ: musicianship
Phiên âm: /mjuˈzɪʃnʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trình độ âm nhạc Ngữ cảnh: Kỹ năng biểu diễn/hiểu biết His musicianship is outstanding.
Trình độ âm nhạc của anh ấy xuất sắc.
7 Từ: musicology
Phiên âm: /ˌmjuːzɪˈkɒlədʒi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Âm nhạc học Ngữ cảnh: Nghiên cứu khoa học về âm nhạc She teaches musicology.
Cô ấy dạy âm nhạc học.
8 Từ: musicologist
Phiên âm: /ˌmjuːzɪˈkɒlədʒɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà âm nhạc học Ngữ cảnh: Nhà nghiên cứu âm nhạc The musicologist published a new study.
Nhà âm nhạc học công bố nghiên cứu mới.

Từ đồng nghĩa "music"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "music"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I like any kind of pop or dance music.

Tôi thích bất kỳ loại nhạc pop hoặc dance nào.

Lưu sổ câu

2

He plays traditional Korean music.

Anh ấy chơi nhạc truyền thống của Hàn Quốc.

Lưu sổ câu

3

People often choose to listen to music that suits their moods and activities.

Mọi người thường chọn nghe nhạc phù hợp với tâm trạng và hoạt động của họ.

Lưu sổ câu

4

She could hear music playing somewhere.

Cô ấy có thể nghe thấy tiếng nhạc đang phát ở đâu đó.

Lưu sổ câu

5

to stream/share/download music

phát / chia sẻ / tải nhạc xuống

Lưu sổ câu

6

to write/compose music

viết / soạn nhạc

Lưu sổ câu

7

to perform/record music

để biểu diễn / ghi âm nhạc

Lưu sổ câu

8

Every week they get together to make music (= to play music or sing).

Hàng tuần, họ cùng nhau sáng tác âm nhạc (= chơi nhạc hoặc hát).

Lưu sổ câu

9

the popularity of Mozart’s music

sự phổ biến của âm nhạc Mozart

Lưu sổ câu

10

It was a charming piece of music.

Đó là một bản nhạc quyến rũ.

Lưu sổ câu

11

The poem has been set to music (= music has been written for it)

Bài thơ đã được đặt thành nhạc (= nhạc đã được viết cho nó)

Lưu sổ câu

12

Birmingham's live music scene

Sân khấu nhạc sống ở Birmingham

Lưu sổ câu

13

music lovers/fans

những người yêu thích / người hâm mộ âm nhạc

Lưu sổ câu

14

Every summer he runs a three-day music festival.

Mỗi mùa hè, anh ấy tổ chức một lễ hội âm nhạc kéo dài ba ngày.

Lưu sổ câu

15

The band released a music video on YouTube today.

Ban nhạc đã phát hành một video âm nhạc trên YouTube ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

16

He studied music in Moscow.

Ông học nhạc ở Moscow.

Lưu sổ câu

17

a career in music

sự nghiệp trong âm nhạc

Lưu sổ câu

18

a music teacher

một giáo viên dạy nhạc

Lưu sổ câu

19

music lessons

bài học âm nhạc

Lưu sổ câu

20

the music business/industry

ngành công nghiệp / kinh doanh âm nhạc

Lưu sổ câu

21

I had to play it without the music.

Tôi phải chơi nó mà không có nhạc.

Lưu sổ câu

22

The others all ran off, leaving me to face the music.

Những người khác đều bỏ chạy, để lại tôi đối mặt với âm nhạc.

Lưu sổ câu

23

He wrote the music but I don't know who wrote the words.

Anh ấy viết nhạc nhưng tôi không biết ai viết lời.

Lưu sổ câu

24

You can stream music wirelessly from your files.

Bạn có thể truyền phát nhạc không dây từ các tệp của mình.

Lưu sổ câu

25

It's a great way to share music across services on the web.

Đó là một cách tuyệt vời để chia sẻ nhạc trên các dịch vụ trên web.

Lưu sổ câu

26

She worked as a music critic for The Times.

Cô ấy làm nhà phê bình âm nhạc cho The Times.

Lưu sổ câu

27

Some of the biggest names in music will be there.

Một số tên tuổi lớn nhất trong âm nhạc sẽ ở đó.

Lưu sổ câu

28

Calypso music played faintly in the distance.

Tiếng nhạc Calypso vang lên mờ nhạt ở phía xa.

Lưu sổ câu

29

Could you turn that music down?

Bạn có thể tắt nhạc không?

Lưu sổ câu

30

Heavy music thundered from the basement.

Tiếng nhạc nặng nề vang lên từ tầng hầm.

Lưu sổ câu

31

Her taste in music was eclectic.

Sở thích âm nhạc của cô ấy rất chiết trung.

Lưu sổ câu

32

Listening to music is a great way to relax.

Nghe nhạc là một cách thư giãn tuyệt vời.

Lưu sổ câu

33

Put some music on, would you?

Bạn có muốn bật nhạc lên không?

Lưu sổ câu

34

Schubert set several poems by Goethe to music.

Schubert phổ nhạc cho Goethe một số bài thơ.

Lưu sổ câu

35

She could hear loud music from the party upstairs.

Cô ấy có thể nghe thấy tiếng nhạc lớn từ bữa tiệc trên lầu.

Lưu sổ câu

36

She's really into indie music.

Cô ấy thực sự thích nhạc indie.

Lưu sổ câu

37

The ability to appreciate music is largely learnt.

Khả năng đánh giá âm nhạc chủ yếu được học.

Lưu sổ câu

38

The city has produced a lot of good music.

Thành phố đã sản sinh ra rất nhiều bản nhạc hay.

Lưu sổ câu

39

The movie uses appropriate period music.

Phim sử dụng nhạc cổ phù hợp.

Lưu sổ câu

40

The music sounded vibrant and loud.

Âm nhạc sôi động và lớn.

Lưu sổ câu

41

The music was coming from next door.

Tiếng nhạc phát ra từ nhà bên cạnh.

Lưu sổ câu

42

The soft background music made her feel sleepy.

Nhạc nền nhẹ nhàng khiến cô cảm thấy buồn ngủ.

Lưu sổ câu

43

The sound of pop music drifted through the open window.

Âm thanh của nhạc pop trôi qua cửa sổ đang mở.

Lưu sổ câu

44

They did their exercises in time to the music.

Họ tập bài đúng giờ theo điệu nhạc.

Lưu sổ câu

45

We love to make music as a family.

Chúng tôi thích làm âm nhạc như một gia đình.

Lưu sổ câu

46

With the guidance of the conductor, an orchestra creates music and harmonies.

Với sự hướng dẫn của nhạc trưởng, một dàn nhạc tạo ra âm nhạc và hòa âm.

Lưu sổ câu

47

a beach party with music provided by a local band

bữa tiệc bãi biển với âm nhạc do ban nhạc địa phương cung cấp

Lưu sổ câu

48

an evening of Scottish music and song

một buổi tối của âm nhạc và bài hát Scotland

Lưu sổ câu

49

bars and nightclubs blaring music late into the night

quán bar và câu lạc bộ đêm bùng nổ âm nhạc đến khuya

Lưu sổ câu

50

disco music blaring out of the open windows of a car

nhạc disco vang lên từ cửa sổ mở ô tô

Lưu sổ câu

51

the incidental music for a radio play

bản nhạc tình cờ cho một lần phát trên đài

Lưu sổ câu

52

the music emerging from the cities of America

âm nhạc nổi lên từ các thành phố của Mỹ

Lưu sổ câu

53

the music that accompanied the dance

âm nhạc đi kèm với vũ điệu

Lưu sổ câu

54

to dance to the music

nhảy theo nhạc

Lưu sổ câu

55

Many people believe that listening to Mozart's music can improve memory and learning.

Nhiều người tin rằng nghe nhạc của Mozart có thể cải thiện trí nhớ và học tập.

Lưu sổ câu

56

He made up the words and music for the song.

Anh ấy đã tạo ra lời và nhạc cho bài hát.

Lưu sổ câu

57

music legend, Elvis Presley

huyền thoại âm nhạc, Elvis Presley

Lưu sổ câu

58

the choir's music director

giám đốc âm nhạc của dàn hợp xướng

Lưu sổ câu

59

She is a rising star in the music world.

Cô ấy là một ngôi sao đang lên trong thế giới âm nhạc.

Lưu sổ câu

60

The band are number one in the music charts.

Ban nhạc đứng đầu trong các bảng xếp hạng âm nhạc.

Lưu sổ câu

61

The album has been praised in the music press.

Album đã được khen ngợi trên báo chí âm nhạc.

Lưu sổ câu

62

He got into music by chance.

Anh ấy bén duyên với âm nhạc một cách tình cờ.

Lưu sổ câu

63

He played the piece without music.

Anh ấy chơi bản nhạc mà không có nhạc.

Lưu sổ câu

64

Put your music on the music stand.

Đặt nhạc của bạn trên giá đỡ nhạc.

Lưu sổ câu

65

music for piano, cello and voice

nhạc cho piano, cello và giọng nói

Lưu sổ câu

66

The voice is the best music.

Giọng hát hay nhất là âm nhạc.

Lưu sổ câu

67

Kind words are the music of the world.

Những lời tử tế là âm nhạc của thế giới.

Lưu sổ câu

68

The sound of martial music is always inspiring.

Âm thanh của nhạc võ luôn truyền cảm hứng.

Lưu sổ câu

69

They tried to edify the child with music.

Họ cố gắng gây dựng đứa trẻ bằng âm nhạc.

Lưu sổ câu

70

I have no relish for pop music.

Tôi không có hứng thú với nhạc pop.

Lưu sổ câu

71

Put on some music to liven things up.

Bật một số bản nhạc để làm sống động mọi thứ.

Lưu sổ câu

72

This music always makes me sad.

Bản nhạc này luôn làm tôi buồn.

Lưu sổ câu

73

I put on some nice soothing music.

Tôi bật một số bản nhạc nhẹ nhàng hay.

Lưu sổ câu

74

He is enthusiastic about pop music.

Anh ấy nhiệt tình với nhạc pop.

Lưu sổ câu

75

Do you have to inflict that music on us?

Bạn có phải gây ra âm nhạc đó cho chúng tôi?

Lưu sổ câu

76

She forged a new career in the music business.

Cô tạo dựng một sự nghiệp mới trong lĩnh vực kinh doanh âm nhạc.

Lưu sổ câu

77

The dancers swayed to the music.

Các vũ công lắc lư theo điệu nhạc.

Lưu sổ câu

78

The sound of the music died away.

Âm thanh của âm nhạc mất đi.

Lưu sổ câu

79

He sneered at people who liked pop music.

Anh ta chế nhạo những người thích nhạc pop.

Lưu sổ câu

80

He restored the music to the music stand.

Ông đã khôi phục bản nhạc vào quầy nhạc.

Lưu sổ câu

81

She shows little or no appreciation of good music.

Cô ấy ít hoặc không đánh giá cao âm nhạc hay.

Lưu sổ câu

82

She could hear music playing somewhere.

Cô ấy có thể nghe thấy tiếng nhạc đang phát ở đâu đó.

Lưu sổ câu

83

The loud music made him feel totally uninhibited.

Tiếng nhạc ồn ào khiến anh cảm thấy hoàn toàn không bị gò bó.

Lưu sổ câu

84

A bit of music will help you relax.

Một chút âm nhạc sẽ giúp bạn thư giãn.

Lưu sổ câu

85

You really have an ear for pop music.

Bạn thực sự có khiếu về nhạc pop.

Lưu sổ câu

86

He wrote the music but I don't know who wrote the words.

Ông ấy viết nhạc nhưng tôi không biết ai viết lời.

Lưu sổ câu

87

It's a great way to share music across services on the web.

Đó là một cách tuyệt vời để chia sẻ nhạc trên các dịch vụ trên web.

Lưu sổ câu

88

Music filled the air.

Âm nhạc tràn ngập không khí.

Lưu sổ câu

89

She's really into indie music.

Cô ấy thực sự thích nhạc indie.

Lưu sổ câu

90

Many people believe that listening to Mozart's music can improve memory and learning.

Nhiều người tin rằng nghe nhạc của Mozart có thể cải thiện trí nhớ và học tập.

Lưu sổ câu

91

the choir's music director

giám đốc âm nhạc của dàn hợp xướng

Lưu sổ câu