Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

musical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ musical trong tiếng Anh

musical /ˈmjuːzɪkl/
- (adj) : (thuộc) nhạc, âm nhạc; du dương, êm ái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

musical: Âm nhạc (thuộc về âm nhạc)

Musical có thể chỉ về thể loại nghệ thuật kết hợp âm nhạc, múa, và diễn xuất, hoặc liên quan đến âm nhạc.

  • The musical performance was a huge success. (Buổi biểu diễn âm nhạc đã thành công lớn.)
  • He is starring in a musical play on Broadway. (Anh ấy đóng vai chính trong một vở nhạc kịch ở Broadway.)
  • She loves watching musical movies like “The Sound of Music.” (Cô ấy thích xem các bộ phim nhạc kịch như “The Sound of Music.”)

Bảng biến thể từ "musical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: musical
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc âm nhạc; du dương Ngữ cảnh: Mô tả thứ gì liên quan âm nhạc hoặc êm tai She has a very musical voice.
Cô ấy có giọng rất du dương.
2 Từ: musical
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc kịch Ngữ cảnh: Thể loại sân khấu/điện ảnh có hát múa We watched a Broadway musical.
Chúng tôi xem một vở nhạc kịch Broadway.
3 Từ: musicals
Phiên âm: /ˈmjuːzɪklz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các vở nhạc kịch Ngữ cảnh: Nhắc đến nhiều tác phẩm She loves classic musicals.
Cô ấy yêu các vở nhạc kịch kinh điển.
4 Từ: musicality
Phiên âm: /ˌmjuːzɪˈkælɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc cảm, tính âm nhạc Ngữ cảnh: Khả năng cảm/biểu đạt âm nhạc His musicality impressed the judges.
Nhạc cảm của anh ấy khiến giám khảo ấn tượng.
5 Từ: musically
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt âm nhạc Ngữ cảnh: Cách thể hiện liên quan âm nhạc The pieces are similar musically.
Các bản nhạc giống nhau về mặt âm nhạc.
6 Từ: non-musical
Phiên âm: /nɒn ˈmjuːzɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thuộc âm nhạc Ngữ cảnh: Đối lập với “musical” The show mixes musical and non-musical acts.
Chương trình pha trộn tiết mục âm nhạc và không âm nhạc.

Từ đồng nghĩa "musical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "musical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

musical styles/tastes

phong cách / gu âm nhạc

Lưu sổ câu

2

to have exceptional musical talent

có tài năng âm nhạc đặc biệt

Lưu sổ câu

3

He was one of the greatest musical talents of all time.

Anh ấy là một trong những tài năng âm nhạc vĩ đại nhất mọi thời đại.

Lưu sổ câu

4

a first-rate musical performance

buổi biểu diễn âm nhạc hạng nhất

Lưu sổ câu

5

a musical production/entertainment

sản xuất / giải trí âm nhạc

Lưu sổ câu

6

a diverse range of musical genres

một loạt các thể loại âm nhạc

Lưu sổ câu

7

She had a brilliant career in musical theatre.

Cô có một sự nghiệp rực rỡ trong sân khấu âm nhạc.

Lưu sổ câu

8

A jazz band provided the musical accompaniment to the meal.

Một ban nhạc jazz đã đệm nhạc cho bữa ăn.

Lưu sổ câu

9

She's very musical.

Cô ấy rất giỏi âm nhạc.

Lưu sổ câu

10

a highly musical nation

một quốc gia có âm nhạc cao

Lưu sổ câu

11

I grew up in a very musical family.

Tôi lớn lên trong một gia đình rất âm nhạc.

Lưu sổ câu

12

a musical voice

một giọng ca âm nhạc

Lưu sổ câu

13

The language often sounds musical.

Ngôn ngữ thường có âm thanh âm nhạc.

Lưu sổ câu

14

She has a strong musical bias.

Cô ấy có thiên hướng âm nhạc mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

15

She recast her novel as a musical comedy.

Cô viết lại cuốn tiểu thuyết của mình như một vở hài kịch âm nhạc.

Lưu sổ câu

16

He's written a new West End musical.

Anh ấy viết một vở nhạc kịch West End mới.

Lưu sổ câu

17

He made no pretence of great musical knowledge.

Ông không hề giả vờ là người có kiến ​​thức âm nhạc tuyệt vời.

Lưu sổ câu

18

She is endowed with great musical ability.

Cô được trời phú cho khả năng âm nhạc tuyệt vời.

Lưu sổ câu

19

She was born into a very musical family.

Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc.

Lưu sổ câu

20

She's not at all musical.

Cô ấy hoàn toàn không phải là nhạc kịch.

Lưu sổ câu

21

The drum is one of the oldest musical instruments.

Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất.

Lưu sổ câu

22

The article uses rather specialized musical terminology.

Bài báo sử dụng thuật ngữ âm nhạc khá chuyên dụng.

Lưu sổ câu

23

Their new musical opened to glowing reviews.

Vở nhạc kịch mới của họ mở màn cho những đánh giá rực rỡ.

Lưu sổ câu

24

She has no formal musical qualifications.

Cô ấy không có bằng cấp âm nhạc chính thức.

Lưu sổ câu

25

It was remade as a musical.

Nó được làm lại như một vở nhạc kịch.

Lưu sổ câu

26

What do you think to this new musical group?

Bạn nghĩ gì về nhóm nhạc mới này?

Lưu sổ câu

27

The film's haunting musical theme stayed in my head for days.

Chủ đề âm nhạc ám ảnh của bộ phim ở trong đầu tôi nhiều ngày.

Lưu sổ câu

28

All the musical instruments had been tuned up before the concert began.

Tất cả các nhạc cụ đã được điều chỉnh trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu.

Lưu sổ câu

29

When he began his musical career, King played only for black audiences.

Khi bắt đầu sự nghiệp âm nhạc, King chỉ chơi cho khán giả da đen.

Lưu sổ câu

30

The new musical is a good showcase for her talents.

Vở nhạc kịch mới là nơi giới thiệu tốt tài năng của cô.

Lưu sổ câu

31

New York is the international capital of the musical avantgarde.

New York là thủ đô quốc tế của nhạc kịch.

Lưu sổ câu

32

Blues is a musical form that uses a lot of repetition.

Blues là một hình thức âm nhạc sử dụng rất nhiều sự lặp lại.

Lưu sổ câu

33

He supplied annotations to nearly 15,000 musical works.

Ông cung cấp chú thích cho gần 15.000 tác phẩm âm nhạc.

Lưu sổ câu

34

The society often arranges poetry readings and musical evenings.

Xã hội thường tổ chức các buổi đọc thơ và buổi tối âm nhạc.

Lưu sổ câu

35

Her musical talent has been a little overstated.

Tài năng âm nhạc của cô đã bị phóng đại một chút.

Lưu sổ câu

36

That new musical went over in a big way.

Vở nhạc kịch mới đó đã thành công trong một chặng đường dài.

Lưu sổ câu

37

The National Theatre hit the jackpot with its first musical, "Guys and Dolls".

Nhà hát Quốc gia trúng số độc đắc với vở nhạc kịch đầu tiên của nó, [goneict.com/musical.html] "Guys and Dolls".

Lưu sổ câu

38

They are preparing for the presentation of a new musical.

Họ đang chuẩn bị cho buổi giới thiệu một vở nhạc kịch mới.

Lưu sổ câu

39

Some of the younger pop bands try to imitate their musical heroes from the past.

Một số ban nhạc pop trẻ tuổi cố gắng bắt chước những anh hùng âm nhạc của họ trong quá khứ.

Lưu sổ câu

40

It is not a good idea to pressurize children into playing a musical instrument.

Không phải là một ý kiến ​​hay nếu tạo áp lực cho trẻ em chơi một loại nhạc cụ.

Lưu sổ câu

41

The film is ravishing to look at and boasts a sensuous musical score.

Bộ phim đẹp mê hồn và tự hào về điểm số âm nhạc hấp dẫn.

Lưu sổ câu

42

She's very musical.

Cô ấy rất giỏi âm nhạc.

Lưu sổ câu