musical: Âm nhạc (thuộc về âm nhạc)
Musical có thể chỉ về thể loại nghệ thuật kết hợp âm nhạc, múa, và diễn xuất, hoặc liên quan đến âm nhạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
musical
|
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc âm nhạc; du dương | Ngữ cảnh: Mô tả thứ gì liên quan âm nhạc hoặc êm tai |
She has a very musical voice. |
Cô ấy có giọng rất du dương. |
| 2 |
Từ:
musical
|
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhạc kịch | Ngữ cảnh: Thể loại sân khấu/điện ảnh có hát múa |
We watched a Broadway musical. |
Chúng tôi xem một vở nhạc kịch Broadway. |
| 3 |
Từ:
musicals
|
Phiên âm: /ˈmjuːzɪklz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các vở nhạc kịch | Ngữ cảnh: Nhắc đến nhiều tác phẩm |
She loves classic musicals. |
Cô ấy yêu các vở nhạc kịch kinh điển. |
| 4 |
Từ:
musicality
|
Phiên âm: /ˌmjuːzɪˈkælɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhạc cảm, tính âm nhạc | Ngữ cảnh: Khả năng cảm/biểu đạt âm nhạc |
His musicality impressed the judges. |
Nhạc cảm của anh ấy khiến giám khảo ấn tượng. |
| 5 |
Từ:
musically
|
Phiên âm: /ˈmjuːzɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt âm nhạc | Ngữ cảnh: Cách thể hiện liên quan âm nhạc |
The pieces are similar musically. |
Các bản nhạc giống nhau về mặt âm nhạc. |
| 6 |
Từ:
non-musical
|
Phiên âm: /nɒn ˈmjuːzɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thuộc âm nhạc | Ngữ cảnh: Đối lập với “musical” |
The show mixes musical and non-musical acts. |
Chương trình pha trộn tiết mục âm nhạc và không âm nhạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
musical styles/tastes phong cách / gu âm nhạc |
phong cách / gu âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 2 |
to have exceptional musical talent có tài năng âm nhạc đặc biệt |
có tài năng âm nhạc đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was one of the greatest musical talents of all time. Anh ấy là một trong những tài năng âm nhạc vĩ đại nhất mọi thời đại. |
Anh ấy là một trong những tài năng âm nhạc vĩ đại nhất mọi thời đại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a first-rate musical performance buổi biểu diễn âm nhạc hạng nhất |
buổi biểu diễn âm nhạc hạng nhất | Lưu sổ câu |
| 5 |
a musical production/entertainment sản xuất / giải trí âm nhạc |
sản xuất / giải trí âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 6 |
a diverse range of musical genres một loạt các thể loại âm nhạc |
một loạt các thể loại âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 7 |
She had a brilliant career in musical theatre. Cô có một sự nghiệp rực rỡ trong sân khấu âm nhạc. |
Cô có một sự nghiệp rực rỡ trong sân khấu âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A jazz band provided the musical accompaniment to the meal. Một ban nhạc jazz đã đệm nhạc cho bữa ăn. |
Một ban nhạc jazz đã đệm nhạc cho bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's very musical. Cô ấy rất giỏi âm nhạc. |
Cô ấy rất giỏi âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a highly musical nation một quốc gia có âm nhạc cao |
một quốc gia có âm nhạc cao | Lưu sổ câu |
| 11 |
I grew up in a very musical family. Tôi lớn lên trong một gia đình rất âm nhạc. |
Tôi lớn lên trong một gia đình rất âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a musical voice một giọng ca âm nhạc |
một giọng ca âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 13 |
The language often sounds musical. Ngôn ngữ thường có âm thanh âm nhạc. |
Ngôn ngữ thường có âm thanh âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has a strong musical bias. Cô ấy có thiên hướng âm nhạc mạnh mẽ. |
Cô ấy có thiên hướng âm nhạc mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She recast her novel as a musical comedy. Cô viết lại cuốn tiểu thuyết của mình như một vở hài kịch âm nhạc. |
Cô viết lại cuốn tiểu thuyết của mình như một vở hài kịch âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's written a new West End musical. Anh ấy viết một vở nhạc kịch West End mới. |
Anh ấy viết một vở nhạc kịch West End mới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He made no pretence of great musical knowledge. Ông không hề giả vờ là người có kiến thức âm nhạc tuyệt vời. |
Ông không hề giả vờ là người có kiến thức âm nhạc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She is endowed with great musical ability. Cô được trời phú cho khả năng âm nhạc tuyệt vời. |
Cô được trời phú cho khả năng âm nhạc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was born into a very musical family. Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc. |
Cô sinh ra trong một gia đình rất âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She's not at all musical. Cô ấy hoàn toàn không phải là nhạc kịch. |
Cô ấy hoàn toàn không phải là nhạc kịch. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The drum is one of the oldest musical instruments. Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất. |
Trống là một trong những loại nhạc cụ lâu đời nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The article uses rather specialized musical terminology. Bài báo sử dụng thuật ngữ âm nhạc khá chuyên dụng. |
Bài báo sử dụng thuật ngữ âm nhạc khá chuyên dụng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Their new musical opened to glowing reviews. Vở nhạc kịch mới của họ mở màn cho những đánh giá rực rỡ. |
Vở nhạc kịch mới của họ mở màn cho những đánh giá rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She has no formal musical qualifications. Cô ấy không có bằng cấp âm nhạc chính thức. |
Cô ấy không có bằng cấp âm nhạc chính thức. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It was remade as a musical. Nó được làm lại như một vở nhạc kịch. |
Nó được làm lại như một vở nhạc kịch. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What do you think to this new musical group? Bạn nghĩ gì về nhóm nhạc mới này? |
Bạn nghĩ gì về nhóm nhạc mới này? | Lưu sổ câu |
| 27 |
The film's haunting musical theme stayed in my head for days. Chủ đề âm nhạc ám ảnh của bộ phim ở trong đầu tôi nhiều ngày. |
Chủ đề âm nhạc ám ảnh của bộ phim ở trong đầu tôi nhiều ngày. | Lưu sổ câu |
| 28 |
All the musical instruments had been tuned up before the concert began. Tất cả các nhạc cụ đã được điều chỉnh trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu. |
Tất cả các nhạc cụ đã được điều chỉnh trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When he began his musical career, King played only for black audiences. Khi bắt đầu sự nghiệp âm nhạc, King chỉ chơi cho khán giả da đen. |
Khi bắt đầu sự nghiệp âm nhạc, King chỉ chơi cho khán giả da đen. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The new musical is a good showcase for her talents. Vở nhạc kịch mới là nơi giới thiệu tốt tài năng của cô. |
Vở nhạc kịch mới là nơi giới thiệu tốt tài năng của cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
New York is the international capital of the musical avantgarde. New York là thủ đô quốc tế của nhạc kịch. |
New York là thủ đô quốc tế của nhạc kịch. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Blues is a musical form that uses a lot of repetition. Blues là một hình thức âm nhạc sử dụng rất nhiều sự lặp lại. |
Blues là một hình thức âm nhạc sử dụng rất nhiều sự lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He supplied annotations to nearly 15,000 musical works. Ông cung cấp chú thích cho gần 15.000 tác phẩm âm nhạc. |
Ông cung cấp chú thích cho gần 15.000 tác phẩm âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The society often arranges poetry readings and musical evenings. Xã hội thường tổ chức các buổi đọc thơ và buổi tối âm nhạc. |
Xã hội thường tổ chức các buổi đọc thơ và buổi tối âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her musical talent has been a little overstated. Tài năng âm nhạc của cô đã bị phóng đại một chút. |
Tài năng âm nhạc của cô đã bị phóng đại một chút. | Lưu sổ câu |
| 36 |
That new musical went over in a big way. Vở nhạc kịch mới đó đã thành công trong một chặng đường dài. |
Vở nhạc kịch mới đó đã thành công trong một chặng đường dài. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The National Theatre hit the jackpot with its first musical, "Guys and Dolls". Nhà hát Quốc gia trúng số độc đắc với vở nhạc kịch đầu tiên của nó, [goneict.com/musical.html] "Guys and Dolls". |
Nhà hát Quốc gia trúng số độc đắc với vở nhạc kịch đầu tiên của nó, [goneict.com/musical.html] "Guys and Dolls". | Lưu sổ câu |
| 38 |
They are preparing for the presentation of a new musical. Họ đang chuẩn bị cho buổi giới thiệu một vở nhạc kịch mới. |
Họ đang chuẩn bị cho buổi giới thiệu một vở nhạc kịch mới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Some of the younger pop bands try to imitate their musical heroes from the past. Một số ban nhạc pop trẻ tuổi cố gắng bắt chước những anh hùng âm nhạc của họ trong quá khứ. |
Một số ban nhạc pop trẻ tuổi cố gắng bắt chước những anh hùng âm nhạc của họ trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It is not a good idea to pressurize children into playing a musical instrument. Không phải là một ý kiến hay nếu tạo áp lực cho trẻ em chơi một loại nhạc cụ. |
Không phải là một ý kiến hay nếu tạo áp lực cho trẻ em chơi một loại nhạc cụ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The film is ravishing to look at and boasts a sensuous musical score. Bộ phim đẹp mê hồn và tự hào về điểm số âm nhạc hấp dẫn. |
Bộ phim đẹp mê hồn và tự hào về điểm số âm nhạc hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's very musical. Cô ấy rất giỏi âm nhạc. |
Cô ấy rất giỏi âm nhạc. | Lưu sổ câu |