Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

musician là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ musician trong tiếng Anh

musician /mjuˈzɪʃn/
- (n) : nhạc sĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

musician: Nhạc sĩ

Musician là người sáng tác, biểu diễn, hoặc sản xuất âm nhạc.

  • He is a talented musician who plays multiple instruments. (Anh ấy là một nhạc sĩ tài năng chơi nhiều nhạc cụ.)
  • The musician performed a beautiful piece of classical music. (Nhạc sĩ đã biểu diễn một tác phẩm nhạc cổ điển đẹp.)
  • She has been a professional musician for over ten years. (Cô ấy là một nhạc sĩ chuyên nghiệp hơn mười năm.)

Bảng biến thể từ "musician"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: musician
Phiên âm: /mjuˈzɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc sĩ/nhạc công Ngữ cảnh: Người chơi/sáng tác nhạc He is a jazz musician.
Anh ấy là một nhạc công jazz.
2 Từ: musicians
Phiên âm: /mjuˈzɪʃnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các nhạc sĩ Ngữ cảnh: Nhiều người làm nhạc Local musicians performed at the festival.
Các nhạc sĩ địa phương biểu diễn tại lễ hội.
3 Từ: musicianship
Phiên âm: /mjuˈzɪʃnʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trình độ âm nhạc Ngữ cảnh: Kỹ năng/hiểu biết âm nhạc Her musicianship is outstanding.
Trình độ âm nhạc của cô ấy xuất sắc.
4 Từ: session musician
Phiên âm: /ˈseʃn mjuːˈzɪʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhạc công phòng thu Ngữ cảnh: Chơi thuê cho bản thu He works as a session musician.
Anh ấy làm nhạc công phòng thu.
5 Từ: street musician
Phiên âm: /striːt mjuːˈzɪʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhạc công đường phố Ngữ cảnh: Biểu diễn nơi công cộng A street musician played the violin.
Một nhạc công đường phố chơi vĩ cầm.

Từ đồng nghĩa "musician"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "musician"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a jazz/rock/classical musician

một nhạc sĩ nhạc jazz / rock / cổ điển

Lưu sổ câu

2

She has been a professional musician for over 25 years.

Cô ấy đã là một nhạc sĩ chuyên nghiệp hơn 25 năm.

Lưu sổ câu

3

The competition recognizes talented young musicians.

Cuộc thi công nhận các nhạc sĩ trẻ tài năng.

Lưu sổ câu

4

A group of local musicians entertained the guests.

Một nhóm nhạc sĩ địa phương đã chiêu đãi các vị khách.

Lưu sổ câu

5

The pipes were played by Irish musician, John Burney.

Các đường ống được chơi bởi nhạc sĩ người Ireland, John Burney.

Lưu sổ câu

6

Armstrong was still a great jazz musician in the fifties.

Armstrong vẫn là một nhạc sĩ nhạc jazz vĩ đại ở những năm năm mươi.

Lưu sổ câu

7

many pop and rock musicians sing in English rather than their mother tongue.

nhiều nhạc sĩ nhạc pop và rock hát bằng tiếng Anh chứ không phải tiếng mẹ đẻ.

Lưu sổ câu

8

You have to be a very dedicated musician to get to the top.

Bạn phải là một nhạc sĩ hết mình để lên đến đỉnh cao.

Lưu sổ câu

9

She had toured as a backing musician for Madonna.

Cô ấy đã đi lưu diễn với tư cách là một nhạc sĩ hỗ trợ cho Madonna.

Lưu sổ câu

10

He is a very creative musician.

Anh ấy là một nhạc sĩ rất sáng tạo.

Lưu sổ câu

11

Mozart was a talented musician.

Mozart là một nhạc sĩ tài năng.

Lưu sổ câu

12

He had been a talented musician in his youth.

Thời trẻ, ông là một nhạc sĩ tài năng.

Lưu sổ câu

13

He was a practiced musician.

Ông là một nhạc sĩ hành nghề.

Lưu sổ câu

14

Beethoven was a great musician.

Beethoven là một nhạc sĩ vĩ đại.

Lưu sổ câu

15

Armstrong was a musician of world stature.

Armstrong là một nhạc sĩ tầm cỡ thế giới.

Lưu sổ câu

16

Joan is turning into quite a skilled musician.

Joan trở thành một nhạc công điêu luyện.

Lưu sổ câu

17

He is a poor musician for all his training.

Anh ấy là một nhạc sĩ nghèo cho tất cả các khóa đào tạo của mình.

Lưu sổ câu

18

The musician spends years perfecting his craft.

Người nhạc sĩ dành nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình.

Lưu sổ câu

19

She's the offspring of a scientist and a musician.

Cô ấy là con đẻ của một nhà khoa học và một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

20

You have to be a very dedicated musician to get to the top.

Bạn phải là một nhạc sĩ hết mình để lên đến đỉnh cao.

Lưu sổ câu

21

He was long a famous musician,[www.] but he plays no longer.

Ông đã là một nhạc sĩ nổi tiếng từ lâu, [www.Senturedict.com] nhưng ông không còn chơi nữa.

Lưu sổ câu

22

She ranks above any other musician of her generation.

Cô ấy xếp trên bất kỳ nhạc sĩ nào khác cùng thế hệ với cô ấy.

Lưu sổ câu

23

She has a very promising future as a musician.

Cô ấy có một tương lai rất hứa hẹn với tư cách là một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

24

As a musician, she is technically accomplished.

Là một nhạc sĩ, cô ấy đã hoàn thiện về mặt kỹ thuật.

Lưu sổ câu

25

He is a natural musician.

Ông là một nhạc sĩ bẩm sinh.

Lưu sổ câu

26

He has the potential to become a world-class musician.

Anh ấy có tiềm năng trở thành một nhạc sĩ đẳng cấp thế giới.

Lưu sổ câu

27

They reared a monument to commemorate the great musician.

Họ xây dựng một tượng đài để tưởng nhớ các nhạc sĩ vĩ đại.

Lưu sổ câu

28

The young musician rose quickly to fame.

Người nhạc sĩ trẻ nổi tiếng nhanh chóng.

Lưu sổ câu

29

She is a fine musician.

Cô ấy là một nhạc sĩ giỏi.

Lưu sổ câu

30

Father tried to steer Jim into becoming a musician.

Cha cố gắng hướng Jim trở thành một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

31

He's a musician, but his guitar is in hock.

Anh ấy là một nhạc sĩ, nhưng cây đàn của anh ấy bị hỏng.

Lưu sổ câu

32

The musician can discriminate minute variations in tone.

Nhạc sĩ có thể phân biệt các biến thể phút trong giai điệu.

Lưu sổ câu

33

She regarded herself, first and last, as a musician.

Cô coi mình, đầu tiên và cuối cùng, là một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

34

He established himself as a session musician.

Ông trở thành một nhạc sĩ phiên âm.

Lưu sổ câu

35

She's grown tremendously as a musician.

Cô ấy đã phát triển vượt bậc với tư cách là một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

36

As a musician, you cannot be apolitical.

Là một nhạc sĩ, bạn không thể phi chính trị.

Lưu sổ câu

37

He's a good musician and totally reliable.

Anh ấy là một nhạc sĩ giỏi và hoàn toàn đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

38

That rock musician has a cult following.

Nhạc sĩ nhạc rock đó có một lượng lớn người theo dõi.

Lưu sổ câu

39

Over the years I've come to the conclusion that she's a very great musician.

Qua nhiều năm, tôi đi đến kết luận rằng cô ấy là một nhạc sĩ rất vĩ đại.

Lưu sổ câu