musician: Nhạc sĩ
Musician là người sáng tác, biểu diễn, hoặc sản xuất âm nhạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
musician
|
Phiên âm: /mjuˈzɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhạc sĩ/nhạc công | Ngữ cảnh: Người chơi/sáng tác nhạc |
He is a jazz musician. |
Anh ấy là một nhạc công jazz. |
| 2 |
Từ:
musicians
|
Phiên âm: /mjuˈzɪʃnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các nhạc sĩ | Ngữ cảnh: Nhiều người làm nhạc |
Local musicians performed at the festival. |
Các nhạc sĩ địa phương biểu diễn tại lễ hội. |
| 3 |
Từ:
musicianship
|
Phiên âm: /mjuˈzɪʃnʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trình độ âm nhạc | Ngữ cảnh: Kỹ năng/hiểu biết âm nhạc |
Her musicianship is outstanding. |
Trình độ âm nhạc của cô ấy xuất sắc. |
| 4 |
Từ:
session musician
|
Phiên âm: /ˈseʃn mjuːˈzɪʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nhạc công phòng thu | Ngữ cảnh: Chơi thuê cho bản thu |
He works as a session musician. |
Anh ấy làm nhạc công phòng thu. |
| 5 |
Từ:
street musician
|
Phiên âm: /striːt mjuːˈzɪʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nhạc công đường phố | Ngữ cảnh: Biểu diễn nơi công cộng |
A street musician played the violin. |
Một nhạc công đường phố chơi vĩ cầm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a jazz/rock/classical musician một nhạc sĩ nhạc jazz / rock / cổ điển |
một nhạc sĩ nhạc jazz / rock / cổ điển | Lưu sổ câu |
| 2 |
She has been a professional musician for over 25 years. Cô ấy đã là một nhạc sĩ chuyên nghiệp hơn 25 năm. |
Cô ấy đã là một nhạc sĩ chuyên nghiệp hơn 25 năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The competition recognizes talented young musicians. Cuộc thi công nhận các nhạc sĩ trẻ tài năng. |
Cuộc thi công nhận các nhạc sĩ trẻ tài năng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A group of local musicians entertained the guests. Một nhóm nhạc sĩ địa phương đã chiêu đãi các vị khách. |
Một nhóm nhạc sĩ địa phương đã chiêu đãi các vị khách. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The pipes were played by Irish musician, John Burney. Các đường ống được chơi bởi nhạc sĩ người Ireland, John Burney. |
Các đường ống được chơi bởi nhạc sĩ người Ireland, John Burney. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Armstrong was still a great jazz musician in the fifties. Armstrong vẫn là một nhạc sĩ nhạc jazz vĩ đại ở những năm năm mươi. |
Armstrong vẫn là một nhạc sĩ nhạc jazz vĩ đại ở những năm năm mươi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
many pop and rock musicians sing in English rather than their mother tongue. nhiều nhạc sĩ nhạc pop và rock hát bằng tiếng Anh chứ không phải tiếng mẹ đẻ. |
nhiều nhạc sĩ nhạc pop và rock hát bằng tiếng Anh chứ không phải tiếng mẹ đẻ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You have to be a very dedicated musician to get to the top. Bạn phải là một nhạc sĩ hết mình để lên đến đỉnh cao. |
Bạn phải là một nhạc sĩ hết mình để lên đến đỉnh cao. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She had toured as a backing musician for Madonna. Cô ấy đã đi lưu diễn với tư cách là một nhạc sĩ hỗ trợ cho Madonna. |
Cô ấy đã đi lưu diễn với tư cách là một nhạc sĩ hỗ trợ cho Madonna. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is a very creative musician. Anh ấy là một nhạc sĩ rất sáng tạo. |
Anh ấy là một nhạc sĩ rất sáng tạo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Mozart was a talented musician. Mozart là một nhạc sĩ tài năng. |
Mozart là một nhạc sĩ tài năng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He had been a talented musician in his youth. Thời trẻ, ông là một nhạc sĩ tài năng. |
Thời trẻ, ông là một nhạc sĩ tài năng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was a practiced musician. Ông là một nhạc sĩ hành nghề. |
Ông là một nhạc sĩ hành nghề. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Beethoven was a great musician. Beethoven là một nhạc sĩ vĩ đại. |
Beethoven là một nhạc sĩ vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Armstrong was a musician of world stature. Armstrong là một nhạc sĩ tầm cỡ thế giới. |
Armstrong là một nhạc sĩ tầm cỡ thế giới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Joan is turning into quite a skilled musician. Joan trở thành một nhạc công điêu luyện. |
Joan trở thành một nhạc công điêu luyện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is a poor musician for all his training. Anh ấy là một nhạc sĩ nghèo cho tất cả các khóa đào tạo của mình. |
Anh ấy là một nhạc sĩ nghèo cho tất cả các khóa đào tạo của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The musician spends years perfecting his craft. Người nhạc sĩ dành nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình. |
Người nhạc sĩ dành nhiều năm để hoàn thiện tác phẩm của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She's the offspring of a scientist and a musician. Cô ấy là con đẻ của một nhà khoa học và một nhạc sĩ. |
Cô ấy là con đẻ của một nhà khoa học và một nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You have to be a very dedicated musician to get to the top. Bạn phải là một nhạc sĩ hết mình để lên đến đỉnh cao. |
Bạn phải là một nhạc sĩ hết mình để lên đến đỉnh cao. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was long a famous musician,[www.] but he plays no longer. Ông đã là một nhạc sĩ nổi tiếng từ lâu, [www.Senturedict.com] nhưng ông không còn chơi nữa. |
Ông đã là một nhạc sĩ nổi tiếng từ lâu, [www.Senturedict.com] nhưng ông không còn chơi nữa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She ranks above any other musician of her generation. Cô ấy xếp trên bất kỳ nhạc sĩ nào khác cùng thế hệ với cô ấy. |
Cô ấy xếp trên bất kỳ nhạc sĩ nào khác cùng thế hệ với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has a very promising future as a musician. Cô ấy có một tương lai rất hứa hẹn với tư cách là một nhạc sĩ. |
Cô ấy có một tương lai rất hứa hẹn với tư cách là một nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
As a musician, she is technically accomplished. Là một nhạc sĩ, cô ấy đã hoàn thiện về mặt kỹ thuật. |
Là một nhạc sĩ, cô ấy đã hoàn thiện về mặt kỹ thuật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is a natural musician. Ông là một nhạc sĩ bẩm sinh. |
Ông là một nhạc sĩ bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He has the potential to become a world-class musician. Anh ấy có tiềm năng trở thành một nhạc sĩ đẳng cấp thế giới. |
Anh ấy có tiềm năng trở thành một nhạc sĩ đẳng cấp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They reared a monument to commemorate the great musician. Họ xây dựng một tượng đài để tưởng nhớ các nhạc sĩ vĩ đại. |
Họ xây dựng một tượng đài để tưởng nhớ các nhạc sĩ vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The young musician rose quickly to fame. Người nhạc sĩ trẻ nổi tiếng nhanh chóng. |
Người nhạc sĩ trẻ nổi tiếng nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She is a fine musician. Cô ấy là một nhạc sĩ giỏi. |
Cô ấy là một nhạc sĩ giỏi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Father tried to steer Jim into becoming a musician. Cha cố gắng hướng Jim trở thành một nhạc sĩ. |
Cha cố gắng hướng Jim trở thành một nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's a musician, but his guitar is in hock. Anh ấy là một nhạc sĩ, nhưng cây đàn của anh ấy bị hỏng. |
Anh ấy là một nhạc sĩ, nhưng cây đàn của anh ấy bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The musician can discriminate minute variations in tone. Nhạc sĩ có thể phân biệt các biến thể phút trong giai điệu. |
Nhạc sĩ có thể phân biệt các biến thể phút trong giai điệu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She regarded herself, first and last, as a musician. Cô coi mình, đầu tiên và cuối cùng, là một nhạc sĩ. |
Cô coi mình, đầu tiên và cuối cùng, là một nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He established himself as a session musician. Ông trở thành một nhạc sĩ phiên âm. |
Ông trở thành một nhạc sĩ phiên âm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She's grown tremendously as a musician. Cô ấy đã phát triển vượt bậc với tư cách là một nhạc sĩ. |
Cô ấy đã phát triển vượt bậc với tư cách là một nhạc sĩ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
As a musician, you cannot be apolitical. Là một nhạc sĩ, bạn không thể phi chính trị. |
Là một nhạc sĩ, bạn không thể phi chính trị. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He's a good musician and totally reliable. Anh ấy là một nhạc sĩ giỏi và hoàn toàn đáng tin cậy. |
Anh ấy là một nhạc sĩ giỏi và hoàn toàn đáng tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
That rock musician has a cult following. Nhạc sĩ nhạc rock đó có một lượng lớn người theo dõi. |
Nhạc sĩ nhạc rock đó có một lượng lớn người theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Over the years I've come to the conclusion that she's a very great musician. Qua nhiều năm, tôi đi đến kết luận rằng cô ấy là một nhạc sĩ rất vĩ đại. |
Qua nhiều năm, tôi đi đến kết luận rằng cô ấy là một nhạc sĩ rất vĩ đại. | Lưu sổ câu |