multiply: Nhân lên
Multiply là hành động nhân một số với một số khác để có kết quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
multiply
|
Phiên âm: /ˈmʌltɪplaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhân (toán); tăng lên nhiều | Ngữ cảnh: Dùng trong phép nhân hoặc diễn tả số lượng tăng |
Multiply 6 by 7 to get 42. |
Nhân 6 với 7 được 42. |
| 2 |
Từ:
multiplication
|
Phiên âm: /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phép nhân; sự sinh sôi | Ngữ cảnh: Thuật ngữ toán học/ý nghĩa “tăng trưởng” |
Practice your multiplication tables. |
Luyện các bảng cửu chương. |
| 3 |
Từ:
multiplier
|
Phiên âm: /ˈmʌltɪplaɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ số nhân | Ngữ cảnh: Toán/kinh tế/kỹ thuật |
The tax multiplier affects demand. |
Hệ số nhân thuế ảnh hưởng đến cầu. |
| 4 |
Từ:
multiplicative
|
Phiên âm: /ˌmʌltɪˈplɪkətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc phép nhân | Ngữ cảnh: Tác động nhân lên |
The effects are multiplicative. |
Các tác động mang tính nhân lên. |
| 5 |
Từ:
multiple
|
Phiên âm: /ˈmʌltɪpl/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Bội số; nhiều | Ngữ cảnh: Toán: bội số / mô tả “nhiều” |
12 is a multiple of 3. |
12 là bội số của 3. |
| 6 |
Từ:
multiplied
|
Phiên âm: /ˈmʌltɪplaɪd/ | Loại từ: Động từ (QK/PP) | Nghĩa: Đã nhân; đã tăng | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/hoàn thành |
Cases multiplied rapidly last week. |
Số ca đã tăng nhanh tuần trước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The children are already learning to multiply and divide. Các em đã học nhân và chia. |
Các em đã học nhân và chia. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you are cooking for more people, just multiply up the quantities. Nếu bạn nấu ăn cho nhiều người hơn, chỉ cần nhân số lượng lên. |
Nếu bạn nấu ăn cho nhiều người hơn, chỉ cần nhân số lượng lên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Rabbits multiply rapidly. Thỏ nhân lên nhanh chóng. |
Thỏ nhân lên nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Protected reserves help tigers survive and multiply. Các khu bảo tồn giúp hổ tồn tại và sinh sôi. |
Các khu bảo tồn giúp hổ tồn tại và sinh sôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
microorganisms that multiply rapidly vi sinh vật sinh sôi nhanh chóng |
vi sinh vật sinh sôi nhanh chóng | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is possible to multiply these bacteria in the laboratory. Có thể nhân các vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm. |
Có thể nhân các vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The film was a great success, with screenings multiplying week by week. Bộ phim thành công rực rỡ, với số suất chiếu tăng lên từng tuần. |
Bộ phim thành công rực rỡ, với số suất chiếu tăng lên từng tuần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Think of a number and multiply it by two. Nghĩ về một số và nhân nó với hai. |
Nghĩ về một số và nhân nó với hai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In warm weather these germs multiply rapidly. Trong thời tiết ấm áp, những vi trùng này sinh sôi nhanh chóng. |
Trong thời tiết ấm áp, những vi trùng này sinh sôi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Children will learn to multiply in the second grade. Trẻ em sẽ học phép nhân ở lớp thứ hai. |
Trẻ em sẽ học phép nhân ở lớp thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His son is learning to multiply and divide. Con trai ông đang học nhân và chia. |
Con trai ông đang học nhân và chia. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The children are already learning to multiply and divide. Những đứa trẻ đã học nhân và chia. |
Những đứa trẻ đã học nhân và chia. | Lưu sổ câu |
| 13 |
When animals have more food, they generally multiply faster. Khi động vật có nhiều thức ăn hơn, chúng thường sinh sôi nhanh hơn. |
Khi động vật có nhiều thức ăn hơn, chúng thường sinh sôi nhanh hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The process by which malignant cancer cells multiply isn't fully understood. Quá trình mà tế bào ung thư ác tính nhân lên vẫn chưa được hiểu đầy đủ. |
Quá trình mà tế bào ung thư ác tính nhân lên vẫn chưa được hiểu đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
If you multiply seven by 15 you get 105. Nếu bạn nhân bảy với 15, bạn nhận được 105. |
Nếu bạn nhân bảy với 15, bạn nhận được 105. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This will multiply our chances of success. Điều này sẽ nhân lên cơ hội thành công của chúng tôi. |
Điều này sẽ nhân lên cơ hội thành công của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Chromosomes replicate before cells divide and multiply. Nhiễm sắc thể sao chép trước khi tế bào phân chia và nhân lên. |
Nhiễm sắc thể sao chép trước khi tế bào phân chia và nhân lên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Bacteria multiply quickly in warm food. Vi khuẩn sinh sôi nhanh chóng trong thức ăn ấm. |
Vi khuẩn sinh sôi nhanh chóng trong thức ăn ấm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Is it possible to multiply bacteria in the laboratory? Có thể nhân lên vi khuẩn trong phòng thí nghiệm không? |
Có thể nhân lên vi khuẩn trong phòng thí nghiệm không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Look, it's perfectly straightforward?just multiply everything by five. Hãy nhìn [goneict.com], nó hoàn toàn đơn giản phải không? Chỉ cần nhân mọi thứ với năm. |
Hãy nhìn [goneict.com], nó hoàn toàn đơn giản phải không? Chỉ cần nhân mọi thứ với năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
To reduce pounds to pence you multiply by a hundred. Để giảm pound thành pence, bạn nhân với một trăm. |
Để giảm pound thành pence, bạn nhân với một trăm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is possible to multiply bacteria and other living organisms in the laboratory. Có thể nhân lên vi khuẩn và các sinh vật sống khác trong phòng thí nghiệm. |
Có thể nhân lên vi khuẩn và các sinh vật sống khác trong phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is possible to multiply these bacteria in the laboratory. Có thể nhân lên những vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm. |
Có thể nhân lên những vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Buy lots of raffle tickets and multiply your chances of success. Mua nhiều vé xổ số và nhân cơ hội thành công của bạn. |
Mua nhiều vé xổ số và nhân cơ hội thành công của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Can the child multiply? Đứa trẻ có thể nhân lên không? |
Đứa trẻ có thể nhân lên không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Take the average of those ratios and multiply by a hundred. Lấy giá trị trung bình của các tỷ lệ đó và nhân với một trăm. |
Lấy giá trị trung bình của các tỷ lệ đó và nhân với một trăm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
What do you get if you multiply six by nine? Bạn nhận được gì nếu nhân sáu với chín? |
Bạn nhận được gì nếu nhân sáu với chín? | Lưu sổ câu |
| 28 |
If you are cooking for more people,[www.] just multiply up the quantities. Nếu bạn đang nấu ăn cho nhiều người hơn, [www.Senturedict.com] chỉ cần nhân số lượng lên. |
Nếu bạn đang nấu ăn cho nhiều người hơn, [www.Senturedict.com] chỉ cần nhân số lượng lên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Take the time in seconds, square it, and multiply by 5.12. Tính thời gian bằng giây, bình phương nó và nhân với 5,12. |
Tính thời gian bằng giây, bình phương nó và nhân với 5,12. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The sources of coupons continue to multiply. Các nguồn phiếu thưởng tiếp tục nhân lên. |
Các nguồn phiếu thưởng tiếp tục nhân lên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Friendships multiply joys and divide griefs.Thomas Fuller Tình bạn nhân lên niềm vui và chia sẻ nỗi đau. |
Tình bạn nhân lên niềm vui và chia sẻ nỗi đau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These permutations multiply towards infinity. Các hoán vị này nhân lên đến vô cùng. |
Các hoán vị này nhân lên đến vô cùng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The insects multiply rapidly during hot, dry summers. Các loài côn trùng sinh sôi nhanh chóng trong mùa hè khô nóng. |
Các loài côn trùng sinh sôi nhanh chóng trong mùa hè khô nóng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The results were multiplied by 1 000. Kết quả được nhân với 1 000. |
Kết quả được nhân với 1 000. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Multiply these two figures together. Nhân hai số liệu này với nhau. |
Nhân hai số liệu này với nhau. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Your pension is a percentage of final salary multiplied by length of service. Lương hưu của bạn là tỷ lệ phần trăm của lương cuối cùng nhân với thời gian phục vụ. |
Lương hưu của bạn là tỷ lệ phần trăm của lương cuối cùng nhân với thời gian phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The momentum of an object is defined as its mass multiplied by its velocity. Động lượng của một vật được định nghĩa bằng khối lượng của nó nhân với vận tốc. |
Động lượng của một vật được định nghĩa bằng khối lượng của nó nhân với vận tốc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Just imagine all the problems we've been having, multiplied a thousandfold. Chỉ cần tưởng tượng tất cả các vấn đề chúng ta đang gặp phải, nhân lên một nghìn lần. |
Chỉ cần tưởng tượng tất cả các vấn đề chúng ta đang gặp phải, nhân lên một nghìn lần. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her bitterness was multiplied by his refusal to apologize. Sự cay đắng của cô tăng lên gấp bội khi anh từ chối xin lỗi. |
Sự cay đắng của cô tăng lên gấp bội khi anh từ chối xin lỗi. | Lưu sổ câu |