Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

multiply là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ multiply trong tiếng Anh

multiply /ˈmʌltɪplaɪ/
- (v) : nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

multiply: Nhân lên

Multiply là hành động nhân một số với một số khác để có kết quả.

  • If you multiply 5 by 2, you get 10. (Nếu bạn nhân 5 với 2, bạn sẽ có kết quả là 10.)
  • She learned how to multiply numbers in math class. (Cô ấy học cách nhân các số trong lớp toán.)
  • The bacteria multiply rapidly in warm conditions. (Vi khuẩn nhân lên nhanh chóng trong điều kiện ấm áp.)

Bảng biến thể từ "multiply"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: multiply
Phiên âm: /ˈmʌltɪplaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhân (toán); tăng lên nhiều Ngữ cảnh: Dùng trong phép nhân hoặc diễn tả số lượng tăng Multiply 6 by 7 to get 42.
Nhân 6 với 7 được 42.
2 Từ: multiplication
Phiên âm: /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phép nhân; sự sinh sôi Ngữ cảnh: Thuật ngữ toán học/ý nghĩa “tăng trưởng” Practice your multiplication tables.
Luyện các bảng cửu chương.
3 Từ: multiplier
Phiên âm: /ˈmʌltɪplaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ số nhân Ngữ cảnh: Toán/kinh tế/kỹ thuật The tax multiplier affects demand.
Hệ số nhân thuế ảnh hưởng đến cầu.
4 Từ: multiplicative
Phiên âm: /ˌmʌltɪˈplɪkətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc phép nhân Ngữ cảnh: Tác động nhân lên The effects are multiplicative.
Các tác động mang tính nhân lên.
5 Từ: multiple
Phiên âm: /ˈmʌltɪpl/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Bội số; nhiều Ngữ cảnh: Toán: bội số / mô tả “nhiều” 12 is a multiple of 3.
12 là bội số của 3.
6 Từ: multiplied
Phiên âm: /ˈmʌltɪplaɪd/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã nhân; đã tăng Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/hoàn thành Cases multiplied rapidly last week.
Số ca đã tăng nhanh tuần trước.

Từ đồng nghĩa "multiply"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "multiply"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The children are already learning to multiply and divide.

Các em đã học nhân và chia.

Lưu sổ câu

2

If you are cooking for more people, just multiply up the quantities.

Nếu bạn nấu ăn cho nhiều người hơn, chỉ cần nhân số lượng lên.

Lưu sổ câu

3

Rabbits multiply rapidly.

Thỏ nhân lên nhanh chóng.

Lưu sổ câu

4

Protected reserves help tigers survive and multiply.

Các khu bảo tồn giúp hổ tồn tại và sinh sôi.

Lưu sổ câu

5

microorganisms that multiply rapidly

vi sinh vật sinh sôi nhanh chóng

Lưu sổ câu

6

It is possible to multiply these bacteria in the laboratory.

Có thể nhân các vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

7

The film was a great success, with screenings multiplying week by week.

Bộ phim thành công rực rỡ, với số suất chiếu tăng lên từng tuần.

Lưu sổ câu

8

Think of a number and multiply it by two.

Nghĩ về một số và nhân nó với hai.

Lưu sổ câu

9

In warm weather these germs multiply rapidly.

Trong thời tiết ấm áp, những vi trùng này sinh sôi nhanh chóng.

Lưu sổ câu

10

Children will learn to multiply in the second grade.

Trẻ em sẽ học phép nhân ở lớp thứ hai.

Lưu sổ câu

11

His son is learning to multiply and divide.

Con trai ông đang học nhân và chia.

Lưu sổ câu

12

The children are already learning to multiply and divide.

Những đứa trẻ đã học nhân và chia.

Lưu sổ câu

13

When animals have more food, they generally multiply faster.

Khi động vật có nhiều thức ăn hơn, chúng thường sinh sôi nhanh hơn.

Lưu sổ câu

14

The process by which malignant cancer cells multiply isn't fully understood.

Quá trình mà tế bào ung thư ác tính nhân lên vẫn chưa được hiểu đầy đủ.

Lưu sổ câu

15

If you multiply seven by 15 you get 105.

Nếu bạn nhân bảy với 15, bạn nhận được 105.

Lưu sổ câu

16

This will multiply our chances of success.

Điều này sẽ nhân lên cơ hội thành công của chúng tôi.

Lưu sổ câu

17

Chromosomes replicate before cells divide and multiply.

Nhiễm sắc thể sao chép trước khi tế bào phân chia và nhân lên.

Lưu sổ câu

18

Bacteria multiply quickly in warm food.

Vi khuẩn sinh sôi nhanh chóng trong thức ăn ấm.

Lưu sổ câu

19

Is it possible to multiply bacteria in the laboratory?

Có thể nhân lên vi khuẩn trong phòng thí nghiệm không?

Lưu sổ câu

20

Look, it's perfectly straightforward?just multiply everything by five.

Hãy nhìn [goneict.com], nó hoàn toàn đơn giản phải không? Chỉ cần nhân mọi thứ với năm.

Lưu sổ câu

21

To reduce pounds to pence you multiply by a hundred.

Để giảm pound thành pence, bạn nhân với một trăm.

Lưu sổ câu

22

It is possible to multiply bacteria and other living organisms in the laboratory.

Có thể nhân lên vi khuẩn và các sinh vật sống khác trong phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

23

It is possible to multiply these bacteria in the laboratory.

Có thể nhân lên những vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

24

Buy lots of raffle tickets and multiply your chances of success.

Mua nhiều vé xổ số và nhân cơ hội thành công của bạn.

Lưu sổ câu

25

Can the child multiply?

Đứa trẻ có thể nhân lên không?

Lưu sổ câu

26

Take the average of those ratios and multiply by a hundred.

Lấy giá trị trung bình của các tỷ lệ đó và nhân với một trăm.

Lưu sổ câu

27

What do you get if you multiply six by nine?

Bạn nhận được gì nếu nhân sáu với chín?

Lưu sổ câu

28

If you are cooking for more people,[www.] just multiply up the quantities.

Nếu bạn đang nấu ăn cho nhiều người hơn, [www.Senturedict.com] chỉ cần nhân số lượng lên.

Lưu sổ câu

29

Take the time in seconds, square it, and multiply by 5.12.

Tính thời gian bằng giây, bình phương nó và nhân với 5,12.

Lưu sổ câu

30

The sources of coupons continue to multiply.

Các nguồn phiếu thưởng tiếp tục nhân lên.

Lưu sổ câu

31

Friendships multiply joys and divide griefs.Thomas Fuller

Tình bạn nhân lên niềm vui và chia sẻ nỗi đau.

Lưu sổ câu

32

These permutations multiply towards infinity.

Các hoán vị này nhân lên đến vô cùng.

Lưu sổ câu

33

The insects multiply rapidly during hot, dry summers.

Các loài côn trùng sinh sôi nhanh chóng trong mùa hè khô nóng.

Lưu sổ câu

34

The results were multiplied by 1 000.

Kết quả được nhân với 1 000.

Lưu sổ câu

35

Multiply these two figures together.

Nhân hai số liệu này với nhau.

Lưu sổ câu

36

Your pension is a percentage of final salary multiplied by length of service.

Lương hưu của bạn là tỷ lệ phần trăm của lương cuối cùng nhân với thời gian phục vụ.

Lưu sổ câu

37

The momentum of an object is defined as its mass multiplied by its velocity.

Động lượng của một vật được định nghĩa bằng khối lượng của nó nhân với vận tốc.

Lưu sổ câu

38

Just imagine all the problems we've been having, multiplied a thousandfold.

Chỉ cần tưởng tượng tất cả các vấn đề chúng ta đang gặp phải, nhân lên một nghìn lần.

Lưu sổ câu

39

Her bitterness was multiplied by his refusal to apologize.

Sự cay đắng của cô tăng lên gấp bội khi anh từ chối xin lỗi.

Lưu sổ câu