Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

multiple là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ multiple trong tiếng Anh

multiple /ˈmʌltɪpl/
- adverb : nhiều

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

multiple: Nhiều; đa dạng

Multiple là tính từ chỉ số lượng lớn hoặc sự đa dạng; cũng là danh từ trong toán học chỉ bội số.

  • She has multiple responsibilities at work. (Cô ấy có nhiều trách nhiệm trong công việc.)
  • The accident had multiple causes. (Vụ tai nạn có nhiều nguyên nhân.)
  • Twelve is a multiple of three. (Mười hai là bội số của ba.)

Bảng biến thể từ "multiple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "multiple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "multiple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The shape appears multiple times within each painting.

Hình dạng xuất hiện nhiều lần trong mỗi bức tranh.

Lưu sổ câu

2

research based on multiple sources

nghiên cứu dựa trên nhiều nguồn

Lưu sổ câu

3

multiple copies of documents

nhiều bản sao tài liệu

Lưu sổ câu

4

a story that works on multiple levels

một câu chuyện hoạt động ở nhiều cấp độ

Lưu sổ câu

5

a multiple entry visa

thị thực nhập cảnh nhiều lần

Lưu sổ câu

6

a multiple birth (= several babies born to a mother at one time)

một lần sinh nhiều (= nhiều trẻ cùng một lúc được sinh ra bởi một bà mẹ)

Lưu sổ câu

7

a multiple pile-up (= a crash involving many vehicles)

một đống đổ nát (= một vụ tai nạn liên quan đến nhiều phương tiện)

Lưu sổ câu

8

Buyers can acquire single or multiple units.

Người mua có thể mua một hoặc nhiều đơn vị.

Lưu sổ câu

9

a house in multiple ownership/occupancy (= owned/occupied by several different people or families)

một ngôi nhà có nhiều quyền sở hữu / ở (= do nhiều người hoặc gia đình khác nhau sở hữu / ở)

Lưu sổ câu

10

She suffered multiple injuries in the crash.

Cô bị đa chấn thương trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

11

multiple fractures of the pelvis

nhiều lần gãy xương chậu

Lưu sổ câu

12

patients with multiple organ failure

bệnh nhân suy đa tạng

Lưu sổ câu

13

There were multiple stab wounds on his body.

Trên cơ thể ông có nhiều vết đâm.

Lưu sổ câu

14

The shape appears multiple times within each painting.

Hình dạng xuất hiện nhiều lần trong mỗi bức tranh.

Lưu sổ câu

15

research based on multiple sources

nghiên cứu dựa trên nhiều nguồn

Lưu sổ câu

16

multiple copies of documents

nhiều bản sao tài liệu

Lưu sổ câu

17

This train ticket allows me to make multiple stops.

Vé tàu này cho phép tôi dừng ở nhiều trạm.

Lưu sổ câu