much: Nhiều
Much là từ chỉ số lượng lớn hoặc mức độ của một thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
much
|
Phiên âm: /mʌtʃ/ | Loại từ: Từ hạn định/Đại từ | Nghĩa: Nhiều (không đếm được) | Ngữ cảnh: Dùng với danh từ không đếm được |
We don’t have much time. |
Chúng ta không có nhiều thời gian. |
| 2 |
Từ:
much
|
Phiên âm: /mʌtʃ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rất; nhiều | Ngữ cảnh: Bổ nghĩa động/tính từ |
Thank you very much. |
Cảm ơn bạn rất nhiều. |
| 3 |
Từ:
more
|
Phiên âm: /mɔːr/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Nhiều hơn | Ngữ cảnh: Mức/ lượng tăng lên |
She needs more information. |
Cô ấy cần nhiều thông tin hơn. |
| 4 |
Từ:
most
|
Phiên âm: /moʊst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Nhiều nhất | Ngữ cảnh: Mức/ lượng lớn nhất |
He has the most experience. |
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm nhất. |
| 5 |
Từ:
as much as
|
Phiên âm: /æz mʌtʃ æz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Tới tận; bằng | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh/so sánh bằng |
It costs as much as $500. |
Nó tốn tới 500 đô la. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I don't have much money with me. Tôi không có nhiều tiền với tôi. |
Tôi không có nhiều tiền với tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘Got any money?’ ‘Not much.’ "Có tiền không?" "Không nhiều." |
"Có tiền không?" "Không nhiều." | Lưu sổ câu |
| 3 |
How much water do you need? Bạn cần bao nhiêu nước? |
Bạn cần bao nhiêu nước? | Lưu sổ câu |
| 4 |
How much is it (= What does it cost)? Nó là bao nhiêu (= Nó có giá bao nhiêu)? |
Nó là bao nhiêu (= Nó có giá bao nhiêu)? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Take as much time as you like. Dành bao nhiêu thời gian tùy thích. |
Dành bao nhiêu thời gian tùy thích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was so much traffic that we were an hour late. Mật độ giao thông đông đúc đến nỗi chúng tôi đã đến trễ một giờ. |
Mật độ giao thông đông đúc đến nỗi chúng tôi đã đến trễ một giờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've got far too much to do. Tôi còn quá nhiều việc phải làm. |
Tôi còn quá nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I lay awake for much of the night. Tôi thức trắng nhiều đêm. |
Tôi thức trắng nhiều đêm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There was much discussion about the reasons for the failure. Có nhiều cuộc thảo luận về lý do thất bại. |
Có nhiều cuộc thảo luận về lý do thất bại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Please help me get this job—you know I would do as much for you. Vui lòng giúp tôi có được công việc này — bạn biết tôi sẽ làm được nhiều điều cho bạn. |
Vui lòng giúp tôi có được công việc này — bạn biết tôi sẽ làm được nhiều điều cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘Roger stole the money.’ ‘I thought as much.’ "Roger đã lấy trộm tiền." |
"Roger đã lấy trộm tiền." | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's a bit much calling me at three in the morning. Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng là hơi nhiều. |
Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng là hơi nhiều. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The noise from next door is getting a bit much. Tiếng ồn từ nhà bên cạnh hơi nhiều. |
Tiếng ồn từ nhà bên cạnh hơi nhiều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He always makes much of his humble origins. Anh ấy luôn tạo ra phần lớn nguồn gốc khiêm tốn của mình. |
Anh ấy luôn tạo ra phần lớn nguồn gốc khiêm tốn của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I won, but there wasn't much in it (= our scores were nearly the same). Tôi đã thắng, nhưng không có nhiều điểm trong đó (= điểm của chúng tôi gần như giống nhau). |
Tôi đã thắng, nhưng không có nhiều điểm trong đó (= điểm của chúng tôi gần như giống nhau). | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's not much of a tennis player. Anh ấy không phải là một vận động viên quần vợt. |
Anh ấy không phải là một vận động viên quần vợt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'll say this much for him—he never leaves a piece of work unfinished. Tôi sẽ nói nhiều điều này vì anh ấy |
Tôi sẽ nói nhiều điều này vì anh ấy | Lưu sổ câu |
| 18 |
It all proved too much for him. Tất cả đều chứng tỏ quá nhiều đối với anh ta. |
Tất cả đều chứng tỏ quá nhiều đối với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Do you have much free time? Bạn có nhiều thời gian rảnh không? |
Bạn có nhiều thời gian rảnh không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
How much experience have you had? Bạn đã có bao nhiêu kinh nghiệm? |
Bạn đã có bao nhiêu kinh nghiệm? | Lưu sổ câu |
| 21 |
I don’t have much free time. Tôi không có nhiều thời gian rảnh. |
Tôi không có nhiều thời gian rảnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
How much (money) does she earn? Cô ấy kiếm được bao nhiêu (tiền)? |
Cô ấy kiếm được bao nhiêu (tiền)? | Lưu sổ câu |
| 23 |
I miss my family very much. Tôi nhớ gia đình tôi rất nhiều. |
Tôi nhớ gia đình tôi rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I didn’t enjoy the film (very) much. Tôi không thích bộ phim (cho lắm). |
Tôi không thích bộ phim (cho lắm). | Lưu sổ câu |
| 25 |
Birth is much, but breeding is more. Sinh đẻ nhiều, nhưng sinh sản thì nhiều hơn. |
Sinh đẻ nhiều, nhưng sinh sản thì nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Marriage! Nothing else demands so much from a man! Kết hôn! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông! |
Kết hôn! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông! | Lưu sổ câu |
| 27 |
The poor man wants much, the miser everything. Người nghèo muốn nhiều, kẻ keo kiệt mọi thứ. |
Người nghèo muốn nhiều, kẻ keo kiệt mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There is much to be said on both sides. Có nhiều điều để nói ở cả hai phía. |
Có nhiều điều để nói ở cả hai phía. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Many lords, many laws; much law, little justice. Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. |
Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Too much experience is a dangerous thing. Quá nhiều kinh nghiệm là một điều nguy hiểm. |
Quá nhiều kinh nghiệm là một điều nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
So much is mine as I enjoy. Tôi tận hưởng nhiều thứ là của tôi. |
Tôi tận hưởng nhiều thứ là của tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He who talks much of his happiness summons grief. Người nào nói nhiều về hạnh phúc của mình sẽ triệu tập nỗi buồn. |
Người nào nói nhiều về hạnh phúc của mình sẽ triệu tập nỗi buồn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Too much water drowned the miller. Quá nhiều nước đã nhấn chìm chiếc cối xay. |
Quá nhiều nước đã nhấn chìm chiếc cối xay. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Too much pudding will choke a dog. Quá nhiều bánh pudding sẽ khiến một con chó bị nghẹt thở. |
Quá nhiều bánh pudding sẽ khiến một con chó bị nghẹt thở. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Tall trees catch much wind. Cây cao đón nhiều gió. |
Cây cao đón nhiều gió. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You can have too much of a good thing. Bạn có thể có quá nhiều điều tốt. |
Bạn có thể có quá nhiều điều tốt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Kind words are worth much and cost little. Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp. |
Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He that travels far knows much. Người đi xa biết nhiều. |
Người đi xa biết nhiều. | Lưu sổ câu |
| 39 |
To ask well is to know much. Hỏi tốt là phải biết nhiều. |
Hỏi tốt là phải biết nhiều. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He that talks much, errs much. Anh ta nói nhiều, sai nhiều. |
Anh ta nói nhiều, sai nhiều. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Think much, speak little, and write less. Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít. |
Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Love does much, money does everything (ormore). Tình yêu làm được nhiều, tiền bạc làm được tất cả (hoặc hơn thế nữa). |
Tình yêu làm được nhiều, tiền bạc làm được tất cả (hoặc hơn thế nữa). | Lưu sổ câu |
| 43 |
He that talks much erre much. Anh ta nói rất nhiều. |
Anh ta nói rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 44 |
A man of sense talks little and listens much. Người có ý thức nói ít và lắng nghe nhiều. |
Người có ý thức nói ít và lắng nghe nhiều. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Too much knowledge makes the head bald. Quá nhiều kiến thức khiến đầu bị hói. |
Quá nhiều kiến thức khiến đầu bị hói. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He that lives long suffers much. Người sống lâu phải chịu nhiều đau khổ. |
Người sống lâu phải chịu nhiều đau khổ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
A little wind kindles, much puts out the fire. Một chút gió thổi qua, nhiều dập tắt ngọn lửa. |
Một chút gió thổi qua, nhiều dập tắt ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Good words are worth much and cost little. Lời nói tốt có giá trị nhiều và chi phí thấp. |
Lời nói tốt có giá trị nhiều và chi phí thấp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The day is short but the work is much. Ngày tuy ngắn nhưng công việc nhiều. |
Ngày tuy ngắn nhưng công việc nhiều. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He that talks much lies much. Người nói nhiều nói dối nhiều. |
Người nói nhiều nói dối nhiều. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The years teach much which the days never know. Năm tháng dạy nhiều điều mà ngày tháng không bao giờ biết được. |
Năm tháng dạy nhiều điều mà ngày tháng không bao giờ biết được. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Too much spoils, too little is nothing. Chiến lợi phẩm quá nhiều, quá ít cũng chẳng là gì. |
Chiến lợi phẩm quá nhiều, quá ít cũng chẳng là gì. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Seeing much, suffering much, and studying much are the three pillars of learning. Thấy nhiều, khổ nhiều và học nhiều là ba trụ cột của việc học. |
Thấy nhiều, khổ nhiều và học nhiều là ba trụ cột của việc học. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I don't have much money with me. Tôi không có nhiều tiền với mình. |
Tôi không có nhiều tiền với mình. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I've got far too much to do. Tôi còn quá nhiều việc phải làm. |
Tôi còn quá nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 56 |
It's a bit much calling me at three in the morning. Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng thì hơi nhiều. |
Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng thì hơi nhiều. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He's not much of a tennis player. Anh ấy không phải là một vận động viên quần vợt. |
Anh ấy không phải là một vận động viên quần vợt. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I'll say this much for him—he never leaves a piece of work unfinished. Tôi sẽ nói nhiều điều này vì anh ấy |
Tôi sẽ nói nhiều điều này vì anh ấy | Lưu sổ câu |