Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

much là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ much trong tiếng Anh

much /mʌtʃ/
- det., pro(n) (adv) : nhiều, lắm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

much: Nhiều

Much là từ chỉ số lượng lớn hoặc mức độ của một thứ gì đó.

  • How much water do you drink every day? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?)
  • There isn’t much time left before the event starts. (Không còn nhiều thời gian trước khi sự kiện bắt đầu.)
  • I don’t have much to do today. (Hôm nay tôi không có nhiều việc phải làm.)

Bảng biến thể từ "much"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: much
Phiên âm: /mʌtʃ/ Loại từ: Từ hạn định/Đại từ Nghĩa: Nhiều (không đếm được) Ngữ cảnh: Dùng với danh từ không đếm được We don’t have much time.
Chúng ta không có nhiều thời gian.
2 Từ: much
Phiên âm: /mʌtʃ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rất; nhiều Ngữ cảnh: Bổ nghĩa động/tính từ Thank you very much.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
3 Từ: more
Phiên âm: /mɔːr/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Nhiều hơn Ngữ cảnh: Mức/ lượng tăng lên She needs more information.
Cô ấy cần nhiều thông tin hơn.
4 Từ: most
Phiên âm: /moʊst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Nhiều nhất Ngữ cảnh: Mức/ lượng lớn nhất He has the most experience.
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm nhất.
5 Từ: as much as
Phiên âm: /æz mʌtʃ æz/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Tới tận; bằng Ngữ cảnh: Nhấn mạnh/so sánh bằng It costs as much as $500.
Nó tốn tới 500 đô la.

Từ đồng nghĩa "much"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "much"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I don't have much money with me.

Tôi không có nhiều tiền với tôi.

Lưu sổ câu

2

‘Got any money?’ ‘Not much.’

"Có tiền không?" "Không nhiều."

Lưu sổ câu

3

How much water do you need?

Bạn cần bao nhiêu nước?

Lưu sổ câu

4

How much is it (= What does it cost)?

Nó là bao nhiêu (= Nó có giá bao nhiêu)?

Lưu sổ câu

5

Take as much time as you like.

Dành bao nhiêu thời gian tùy thích.

Lưu sổ câu

6

There was so much traffic that we were an hour late.

Mật độ giao thông đông đúc đến nỗi chúng tôi đã đến trễ một giờ.

Lưu sổ câu

7

I've got far too much to do.

Tôi còn quá nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu

8

I lay awake for much of the night.

Tôi thức trắng nhiều đêm.

Lưu sổ câu

9

There was much discussion about the reasons for the failure.

Có nhiều cuộc thảo luận về lý do thất bại.

Lưu sổ câu

10

Please help me get this job—you know I would do as much for you.

Vui lòng giúp tôi có được công việc này — bạn biết tôi sẽ làm được nhiều điều cho bạn.

Lưu sổ câu

11

‘Roger stole the money.’ ‘I thought as much.’

"Roger đã lấy trộm tiền."

Lưu sổ câu

12

It's a bit much calling me at three in the morning.

Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng là hơi nhiều.

Lưu sổ câu

13

The noise from next door is getting a bit much.

Tiếng ồn từ nhà bên cạnh hơi nhiều.

Lưu sổ câu

14

He always makes much of his humble origins.

Anh ấy luôn tạo ra phần lớn nguồn gốc khiêm tốn của mình.

Lưu sổ câu

15

I won, but there wasn't much in it (= our scores were nearly the same).

Tôi đã thắng, nhưng không có nhiều điểm trong đó (= điểm của chúng tôi gần như giống nhau).

Lưu sổ câu

16

He's not much of a tennis player.

Anh ấy không phải là một vận động viên quần vợt.

Lưu sổ câu

17

I'll say this much for him—he never leaves a piece of work unfinished.

Tôi sẽ nói nhiều điều này vì anh ấy

Lưu sổ câu

18

It all proved too much for him.

Tất cả đều chứng tỏ quá nhiều đối với anh ta.

Lưu sổ câu

19

Do you have much free time?

Bạn có nhiều thời gian rảnh không?

Lưu sổ câu

20

How much experience have you had?

Bạn đã có bao nhiêu kinh nghiệm?

Lưu sổ câu

21

I don’t have much free time.

Tôi không có nhiều thời gian rảnh.

Lưu sổ câu

22

How much (money) does she earn?

Cô ấy kiếm được bao nhiêu (tiền)?

Lưu sổ câu

23

I miss my family very much.

Tôi nhớ gia đình tôi rất nhiều.

Lưu sổ câu

24

I didn’t enjoy the film (very) much.

Tôi không thích bộ phim (cho lắm).

Lưu sổ câu

25

Birth is much, but breeding is more.

Sinh đẻ nhiều, nhưng sinh sản thì nhiều hơn.

Lưu sổ câu

26

Marriage! Nothing else demands so much from a man!

Kết hôn! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông!

Lưu sổ câu

27

The poor man wants much, the miser everything.

Người nghèo muốn nhiều, kẻ keo kiệt mọi thứ.

Lưu sổ câu

28

There is much to be said on both sides.

Có nhiều điều để nói ở cả hai phía.

Lưu sổ câu

29

Many lords, many laws; much law, little justice.

Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý.

Lưu sổ câu

30

Too much experience is a dangerous thing.

Quá nhiều kinh nghiệm là một điều nguy hiểm.

Lưu sổ câu

31

So much is mine as I enjoy.

Tôi tận hưởng nhiều thứ là của tôi.

Lưu sổ câu

32

He who talks much of his happiness summons grief.

Người nào nói nhiều về hạnh phúc của mình sẽ triệu tập nỗi buồn.

Lưu sổ câu

33

Too much water drowned the miller.

Quá nhiều nước đã nhấn chìm chiếc cối xay.

Lưu sổ câu

34

Too much pudding will choke a dog.

Quá nhiều bánh pudding sẽ khiến một con chó bị nghẹt thở.

Lưu sổ câu

35

Tall trees catch much wind.

Cây cao đón nhiều gió.

Lưu sổ câu

36

You can have too much of a good thing.

Bạn có thể có quá nhiều điều tốt.

Lưu sổ câu

37

Kind words are worth much and cost little.

Lời nói tử tế có giá trị nhiều và chi phí thấp.

Lưu sổ câu

38

He that travels far knows much.

Người đi xa biết nhiều.

Lưu sổ câu

39

To ask well is to know much.

Hỏi tốt là phải biết nhiều.

Lưu sổ câu

40

He that talks much, errs much.

Anh ta nói nhiều, sai nhiều.

Lưu sổ câu

41

Think much, speak little, and write less.

Suy nghĩ nhiều, nói ít và viết ít.

Lưu sổ câu

42

Love does much, money does everything (ormore).

Tình yêu làm được nhiều, tiền bạc làm được tất cả (hoặc hơn thế nữa).

Lưu sổ câu

43

He that talks much erre much.

Anh ta nói rất nhiều.

Lưu sổ câu

44

A man of sense talks little and listens much.

Người có ý thức nói ít và lắng nghe nhiều.

Lưu sổ câu

45

Too much knowledge makes the head bald.

Quá nhiều kiến ​​thức khiến đầu bị hói.

Lưu sổ câu

46

He that lives long suffers much.

Người sống lâu phải chịu nhiều đau khổ.

Lưu sổ câu

47

A little wind kindles, much puts out the fire.

Một chút gió thổi qua, nhiều dập tắt ngọn lửa.

Lưu sổ câu

48

Good words are worth much and cost little.

Lời nói tốt có giá trị nhiều và chi phí thấp.

Lưu sổ câu

49

The day is short but the work is much.

Ngày tuy ngắn nhưng công việc nhiều.

Lưu sổ câu

50

He that talks much lies much.

Người nói nhiều nói dối nhiều.

Lưu sổ câu

51

The years teach much which the days never know.

Năm tháng dạy nhiều điều mà ngày tháng không bao giờ biết được.

Lưu sổ câu

52

Too much spoils, too little is nothing.

Chiến lợi phẩm quá nhiều, quá ít cũng chẳng là gì.

Lưu sổ câu

53

Seeing much, suffering much, and studying much are the three pillars of learning.

Thấy nhiều, khổ nhiều và học nhiều là ba trụ cột của việc học.

Lưu sổ câu

54

I don't have much money with me.

Tôi không có nhiều tiền với mình.

Lưu sổ câu

55

I've got far too much to do.

Tôi còn quá nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu

56

It's a bit much calling me at three in the morning.

Gọi cho tôi lúc ba giờ sáng thì hơi nhiều.

Lưu sổ câu

57

He's not much of a tennis player.

Anh ấy không phải là một vận động viên quần vợt.

Lưu sổ câu

58

I'll say this much for him—he never leaves a piece of work unfinished.

Tôi sẽ nói nhiều điều này vì anh ấy

Lưu sổ câu