Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

most là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ most trong tiếng Anh

most /məʊst/
- det., pro (n) (adv) : lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

most: Hầu hết

Most chỉ số lượng lớn nhất trong nhóm hoặc phần lớn của một cái gì đó.

  • Most of the students passed the exam. (Hầu hết các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.)
  • She is the most talented singer in the competition. (Cô ấy là ca sĩ tài năng nhất trong cuộc thi.)
  • Most people prefer to shop online for convenience. (Hầu hết mọi người thích mua sắm trực tuyến vì sự tiện lợi.)

Bảng biến thể từ "most"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: most
Phiên âm: /moʊst/ Loại từ: Từ hạn định/Đại từ Nghĩa: Hầu hết, phần lớn; nhiều nhất Ngữ cảnh: Chỉ số lượng lớn nhất Most people agreed with the idea.
Hầu hết mọi người đồng ý với ý tưởng.
2 Từ: most
Phiên âm: /moʊst/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Nhất; cực kỳ (trang trọng) Ngữ cảnh: “the most + adj/adv”; intensifier This is the most useful chapter.
Đây là chương hữu ích nhất.
3 Từ: mostly
Phiên âm: /ˈmoʊstli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chủ yếu, phần lớn Ngữ cảnh: Tần suất/mức độ The feedback was mostly positive.
Phản hồi chủ yếu là tích cực.
4 Từ: at most
Phiên âm: /æt moʊst/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Tối đa, nhiều nhất Ngữ cảnh: Giới hạn trên The repair will take two hours at most.
Sửa chữa nhiều nhất mất hai giờ.
5 Từ: for the most part
Phiên âm: /fɔːr ðə ˈmoʊst pɑːrt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Phần lớn, nhìn chung Ngữ cảnh: Tổng quát hóa For the most part, the team performed well.
Nhìn chung, đội đã thi đấu tốt.

Từ đồng nghĩa "most"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "most"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who do you think will get (the) most votes?

Bạn nghĩ ai sẽ nhận được (nhiều) phiếu bầu nhất?

Lưu sổ câu

2

She had the most money of all of them.

Cô ấy có nhiều tiền nhất trong số họ.

Lưu sổ câu

3

I spent most time on the first question.

Tôi đã dành hầu hết thời gian cho câu hỏi đầu tiên.

Lưu sổ câu

4

Who ate the most?

Ai ăn nhiều nhất?

Lưu sổ câu

5

The director has the most to lose.

Giám đốc có nhiều thứ để mất nhất.

Lưu sổ câu

6

I like most vegetables.

Tôi thích nhất các loại rau.

Lưu sổ câu

7

As most of you know, I've decided to resign.

Như hầu hết các bạn đều biết, tôi đã quyết định từ chức.

Lưu sổ câu

8

There are thousands of verbs in English and most (of them) are regular.

Có hàng ngàn động từ trong tiếng Anh và hầu hết (trong số chúng) là động từ thông thường.

Lưu sổ câu

9

As a news item it merits a short paragraph at most.

Là một mục tin tức, nó có giá trị tối đa là một đoạn văn ngắn.

Lưu sổ câu

10

There were 50 people there, at the very most.

Có 50 người ở đó, cùng lắm là 50 người.

Lưu sổ câu

11

The contributors are, for the most part, professional scientists.

Phần lớn những người đóng góp là các nhà khoa học chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

12

It's my first trip abroad so I'm going to make the most of it.

Đây là chuyến đi nước ngoài đầu tiên của tôi nên tôi sẽ tận dụng tối đa.

Lưu sổ câu

13

Lazy folks [people] take the most pains.

Những người lười biếng [mọi người] chịu nhiều đau đớn nhất.

Lưu sổ câu

14

Lazy folks take the most pains.

Những kẻ lười biếng chịu nhiều đau đớn nhất.

Lưu sổ câu

15

Victory belongs to the most persevering.Napoleon Bonaparte

Chiến thắng thuộc về người kiên trì nhất.

Lưu sổ câu

16

A spot is most seen on the finest cloth.

Một điểm được nhìn thấy nhiều nhất trên tấm vải tốt nhất.

Lưu sổ câu

17

He who knows most speaks least.

Người biết ít nói nhất.

Lưu sổ câu

18

He knows most who [that] speaks least.

Anh ấy biết hầu hết những ai [mà] ít nói nhất.

Lưu sổ câu

19

The most exhausting thing in life is being insincere.

Điều mệt mỏi nhất trong cuộc sống là không thành thật.

Lưu sổ câu

20

The bough that bears most, hangs lowest.

Đĩa chịu lực cao nhất, treo thấp nhất.

Lưu sổ câu

21

He that doth most at once doth least.

Người nào làm nhiều nhất một lần ít nhất.

Lưu sổ câu

22

Who knows most, says [speaks] least.

Ai biết nhiều nhất, nói [ít nói] nhất.

Lưu sổ câu

23

It's the empty can that makes the most noise.

Đó là chiếc lon rỗng gây ra tiếng ồn lớn nhất.

Lưu sổ câu

24

He knows most who speaks least.

Anh ấy biết hầu hết những ai ít nói nhất.

Lưu sổ câu

25

Who knows most speaks (or says) least.

Người biết nói nhiều nhất (hoặc ít nói) nhất.

Lưu sổ câu

26

Lookers-on see most of the games.

Người nhìn thấy hầu hết các trò chơi.

Lưu sổ câu

27

A word in season is most precious.

Một từ trong mùa là quý giá nhất.

Lưu sổ câu

28

They who live longest will see most.

Những người sống lâu nhất sẽ nhìn thấy nhiều nhất.

Lưu sổ câu

29

Self-distrust is the cause of most of our failure.

Sự thiếu tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết sự thất bại của chúng ta.

Lưu sổ câu

30

He bears misery best who hides it most.

Anh ấy chịu đựng sự đau khổ là người giấu nó nhiều nhất.

Lưu sổ câu

31

They that (or who) live longest see most.

Họ (hoặc những người) sống lâu nhất nhìn thấy nhiều nhất.

Lưu sổ câu

32

They bray most that can do least.

Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất.

Lưu sổ câu

33

Lookers-on see most of the game.

Người nhìn thấy hầu hết trò chơi.

Lưu sổ câu

34

Lazy folks [people] have the most labour.

Những người lười biếng [những người] có nhiều lao động nhất.

Lưu sổ câu

35

Fire that's closest kept burns most of all.

Ngọn lửa được giữ gần nhất sẽ thiêu rụi hầu hết tất cả.

Lưu sổ câu

36

He most lives who lives most for others.

Anh ấy sống nhiều nhất là người sống vì người khác nhất.

Lưu sổ câu

37

First impressions are the most lasting.

Ấn tượng đầu tiên là lâu dài nhất.

Lưu sổ câu

38

Self-distrust is the cause of most of our failures.

Sự thiếu tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các thất bại của chúng ta.

Lưu sổ câu

39

The longest pole knocks the most persimmons.

Cây sào dài nhất gõ được nhiều quả hồng nhất.

Lưu sổ câu

40

Silence is the most perfect expression of scorn.

Im lặng là biểu hiện hoàn hảo nhất của sự khinh bỉ.

Lưu sổ câu

41

They assume most who know the least.

Họ cho rằng hầu hết những người biết ít nhất.

Lưu sổ câu

42

Most classical music sends me to sleep.

Hầu hết âm nhạc cổ điển đưa tôi vào giấc ngủ.

Lưu sổ câu

43

As most of you know, I've decided to resign.

Như hầu hết các bạn đều biết, tôi đã quyết định từ chức.

Lưu sổ câu

44

Most of the people I had invited turned up.

Hầu hết những người tôi đã mời đều xuất hiện.

Lưu sổ câu

45

It's my first trip abroad so I'm going to make the most of it.

Đây là chuyến đi nước ngoài đầu tiên của tôi nên tôi sẽ tận dụng tối đa.

Lưu sổ câu