more: Nhiều hơn
More là từ chỉ sự tăng lên hoặc có số lượng lớn hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
more
|
Phiên âm: /mɔːr/ | Loại từ: Từ hạn định/Đại từ/Trạng từ | Nghĩa: Nhiều hơn; hơn | Ngữ cảnh: So sánh “many/much” và mức độ |
I need more time to finish. |
Tôi cần nhiều thời gian hơn để hoàn thành. |
| 2 |
Từ:
most
|
Phiên âm: /moʊst/ | Loại từ: So sánh nhất (liên quan) | Nghĩa: Nhiều nhất; nhất | Ngữ cảnh: Dùng với adj/adv: “the most + adj/adv” |
She is the most experienced member. |
Cô ấy là thành viên nhiều kinh nghiệm nhất. |
| 3 |
Từ:
more and more
|
Phiên âm: /mɔːr ənd mɔːr/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ngày càng nhiều | Ngữ cảnh: Xu hướng tăng dần |
More and more people work remotely. |
Ngày càng nhiều người làm việc từ xa. |
| 4 |
Từ:
moreish
|
Phiên âm: /ˈmɔːrɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: (đồ ăn) càng ăn càng thèm | Ngữ cảnh: Khẩu ngữ Anh–Anh |
These chips are really moreish. |
Món khoai này ăn hoài không chán. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I want some more! Tôi muốn thêm một số nữa! |
Tôi muốn thêm một số nữa! | Lưu sổ câu |
| 2 |
more bread/cars thêm bánh mì / ô tô |
thêm bánh mì / ô tô | Lưu sổ câu |
| 3 |
Only two more days to go! Chỉ còn hai ngày nữa thôi! |
Chỉ còn hai ngày nữa thôi! | Lưu sổ câu |
| 4 |
people with more money than sense những người có nhiều tiền hơn là ý thức |
những người có nhiều tiền hơn là ý thức | Lưu sổ câu |
| 5 |
I can't stand much more of this. Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa. |
Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I hope we'll see more of you (= see you again or more often). Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại bạn nhiều hơn (= gặp lại bạn hoặc thường xuyên hơn). |
Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại bạn nhiều hơn (= gặp lại bạn hoặc thường xuyên hơn). | Lưu sổ câu |
| 7 |
She earns a lot more than I do. Cô ấy kiếm được nhiều hơn tôi. |
Cô ấy kiếm được nhiều hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is room for no more than three cars. Có chỗ cho không quá ba xe ô tô. |
Có chỗ cho không quá ba xe ô tô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
More and more people are banking online. Ngày càng có nhiều người sử dụng ngân hàng trực tuyến. |
Ngày càng có nhiều người sử dụng ngân hàng trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She spends more and more time alone in her room. Cô ấy ngày càng dành nhiều thời gian ở một mình trong phòng của mình. |
Cô ấy ngày càng dành nhiều thời gian ở một mình trong phòng của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Kind hearts are more than coronets. Trái tim nhân hậu còn hơn cả ngai vàng. |
Trái tim nhân hậu còn hơn cả ngai vàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Birth is much, but breeding is more. Sinh đẻ thì nhiều, nhưng sinh sản thì nhiều hơn. |
Sinh đẻ thì nhiều, nhưng sinh sản thì nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The more noble the more humble. Càng cao quý càng khiêm tốn. |
Càng cao quý càng khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Worry kills more men than work. Lo lắng giết chết nhiều người hơn là công việc. |
Lo lắng giết chết nhiều người hơn là công việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There are more foolish buyers than foolish sellers. Có nhiều người mua dại dột hơn người bán dại dột. |
Có nhiều người mua dại dột hơn người bán dại dột. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Once on shore, we pray no more. Khi đã lên bờ, chúng tôi không cầu nguyện nữa. |
Khi đã lên bờ, chúng tôi không cầu nguyện nữa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Imagination is sometimes more vivid than reality. Trí tưởng tượng đôi khi sống động hơn thực tế. |
Trí tưởng tượng đôi khi sống động hơn thực tế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Sometimes words hurt more than swords. Đôi khi lời nói còn đau hơn kiếm. |
Đôi khi lời nói còn đau hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Nothing is more terrible than ignorance in action. Không có gì khủng khiếp hơn sự thiếu hiểu biết trong hành động. |
Không có gì khủng khiếp hơn sự thiếu hiểu biết trong hành động. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A secret between more than two is no secret. Một bí mật giữa nhiều hơn hai không phải là bí mật. |
Một bí mật giữa nhiều hơn hai không phải là bí mật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Words cut (or hurt) more than swords. Lời nói cắt (hoặc làm tổn thương) nhiều hơn kiếm. |
Lời nói cắt (hoặc làm tổn thương) nhiều hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Joys shared with others are more enjoyed. Niềm vui được chia sẻ với người khác sẽ được hưởng nhiều hơn. |
Niềm vui được chia sẻ với người khác sẽ được hưởng nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is more blessed to give than to receive. Cho đi có phúc hơn là nhận. |
Cho đi có phúc hơn là nhận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's more knows Tom Fool than Tom Fool knows. Tom Fool biết nhiều hơn Tom Fool biết. |
Tom Fool biết nhiều hơn Tom Fool biết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The greater the power, the more dangerous the abuse.Edmund Burke Quyền lực càng lớn, sự lạm dụng càng nguy hiểm. |
Quyền lực càng lớn, sự lạm dụng càng nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Silence is more eloquent than words.Thomas Carlyle Im lặng còn hùng hồn hơn lời nói. |
Im lặng còn hùng hồn hơn lời nói. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You catch more flies with honey than with vinegar. Bạn bắt được nhiều ruồi bằng mật ong hơn là bằng giấm. |
Bạn bắt được nhiều ruồi bằng mật ong hơn là bằng giấm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Marriage is a lottery with more blanks than prizes. Hôn nhân là một cuộc xổ số có nhiều ô trống hơn giải thưởng. |
Hôn nhân là một cuộc xổ số có nhiều ô trống hơn giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Bite off more than one can chew. Cắn nhiều hơn một miếng có thể nhai. |
Cắn nhiều hơn một miếng có thể nhai. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The more haste, she less speed. Càng vội vàng, cô ấy càng giảm tốc độ. |
Càng vội vàng, cô ấy càng giảm tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Diet cures more than doctors [pills]. Chế độ ăn uống chữa khỏi nhiều hơn bác sĩ [thuốc]. |
Chế độ ăn uống chữa khỏi nhiều hơn bác sĩ [thuốc]. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Nothing is more precious than independence and freedom. Không có gì quý hơn độc lập, tự do. |
Không có gì quý hơn độc lập, tự do. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Words cut [hurt] more than swords. Lời nói chém [đau] hơn kiếm. |
Lời nói chém [đau] hơn kiếm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Four eyes see more than two. Bốn mắt nhìn thấy nhiều hơn hai. |
Bốn mắt nhìn thấy nhiều hơn hai. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Bacchus has drowned more men than Nepture. Bacchus đã chết đuối nhiều người hơn Nepture. |
Bacchus đã chết đuối nhiều người hơn Nepture. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Wisdom is more to be envied than riches. Sự khôn ngoan đáng bị ghen tị hơn là sự giàu có. |
Sự khôn ngoan đáng bị ghen tị hơn là sự giàu có. | Lưu sổ câu |
| 37 |
One father is more than a hundred schoolmasters.George Herbert Một người cha là hơn một trăm hiệu trưởng trường học. George Herbert |
Một người cha là hơn một trăm hiệu trưởng trường học. George Herbert | Lưu sổ câu |
| 38 |
There's more than one way to skin a cat. Có nhiều cách để lột da mèo. |
Có nhiều cách để lột da mèo. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I can't stand much more of this. Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa. |
Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa. | Lưu sổ câu |