Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

move là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ move trong tiếng Anh

move /muːv/
- (v) (n) : di chuyển, chuyển động; sự di chuyển, sự chuyển động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

move: Di chuyển

Move là hành động thay đổi vị trí, hoặc chuyển động một vật thể từ chỗ này sang chỗ khác.

  • She moved the chair to the other side of the room. (Cô ấy di chuyển chiếc ghế sang phía bên kia phòng.)
  • We need to move quickly to catch the bus. (Chúng ta cần di chuyển nhanh để bắt được xe buýt.)
  • They decided to move to a new house in the city. (Họ quyết định chuyển đến một ngôi nhà mới trong thành phố.)

Bảng biến thể từ "move"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: move
Phiên âm: /muːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Di chuyển; làm xúc động Ngữ cảnh: Thay đổi vị trí; gây cảm xúc The story moved me to tears.
Câu chuyện làm tôi xúc động rơi lệ.
2 Từ: move
Phiên âm: /muːv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước đi; bước đi; chuyển nhà Ngữ cảnh: Quyết định/động tác trong game/kế hoạch That was a smart move.
Đó là một nước đi khôn ngoan.
3 Từ: moving
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cảm động; đang di chuyển Ngữ cảnh: Tác phẩm/chủ thể gây xúc động It’s a deeply moving film.
Đó là một bộ phim rất cảm động.
4 Từ: movement
Phiên âm: /ˈmuːvmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuyển động; phong trào Ngữ cảnh: Vật lý/xã hội/âm nhạc (chương) The movement gained support quickly.
Phong trào nhanh chóng được ủng hộ.
5 Từ: movable (moveable)
Phiên âm: /ˈmuːvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể di chuyển; động sản Ngữ cảnh: Pháp lý & đời sống The desk has movable shelves.
Cái bàn có các kệ có thể di chuyển.
6 Từ: mover
Phiên âm: /ˈmuːvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người/đơn vị chuyển đồ; người đề xuất Ngữ cảnh: Dịch vụ dọn nhà; người đề nghị nghị quyết The movers arrive at 9 a.m.
Đội chuyển đồ đến lúc 9 giờ sáng.

Từ đồng nghĩa "move"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "move"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't move—stay perfectly still.

Đừng di chuyển

Lưu sổ câu

2

Phil moved towards the window.

Phil di chuyển về phía cửa sổ.

Lưu sổ câu

3

You can hardly move in this pub on Saturdays (= because it is so crowded).

Bạn khó có thể di chuyển trong quán rượu này vào các ngày thứ Bảy (= vì nó quá đông).

Lưu sổ câu

4

You can't move for books in her room.

Bạn không thể di chuyển để tìm sách trong phòng của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

Temperatures will drop as the cold front moves down across France.

Nhiệt độ sẽ giảm xuống khi mặt trận lạnh di chuyển xuống khắp nước Pháp.

Lưu sổ câu

6

I can't move my fingers.

Tôi không thể cử động các ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

7

We moved our chairs a little nearer.

Chúng tôi di chuyển ghế đến gần hơn một chút.

Lưu sổ câu

8

She moved the ball toward the opponent's goal.

Cô ấy di chuyển bóng về phía khung thành đối phương.

Lưu sổ câu

9

He moved his arm away from his face.

Anh ấy dời cánh tay ra khỏi mặt.

Lưu sổ câu

10

We don't like it here so we've decided to move.

Chúng tôi không thích nó ở đây nên chúng tôi đã quyết định chuyển đi.

Lưu sổ câu

11

People move from place to place today in ever greater numbers.

Ngày nay, mọi người di chuyển từ nơi này sang nơi khác với số lượng lớn hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

12

She's been all on her own since her daughter moved away.

Cô ấy đã sống một mình kể từ khi con gái cô ấy chuyển đi.

Lưu sổ câu

13

We moved house last week.

Chúng tôi chuyển nhà vào tuần trước.

Lưu sổ câu

14

I'm being moved to the New York office.

Tôi được chuyển đến văn phòng ở New York.

Lưu sổ câu

15

It's your turn to move.

Đến lượt bạn di chuyển.

Lưu sổ câu

16

She moved her queen.

Cô ấy chuyển đi làm hoàng hậu của mình.

Lưu sổ câu

17

Let's move—it's time we went shopping.

Hãy di chuyển — đã đến lúc chúng ta đi mua sắm.

Lưu sổ câu

18

The government has not moved on this issue.

Chính phủ không có động thái gì về vấn đề này.

Lưu sổ câu

19

Things have moved on a lot since the days when I was young.

Mọi thứ đã diễn ra rất nhiều kể từ những ngày tôi còn trẻ.

Lưu sổ câu

20

Let's move the meeting to Wednesday.

Hãy dời cuộc họp sang thứ Tư.

Lưu sổ câu

21

Share prices moved ahead today.

Giá cổ phiếu tăng trước ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

22

After that, things moved forward at lightning speed

Sau đó, mọi thứ chuyển động về phía trước với tốc độ cực nhanh

Lưu sổ câu

23

Things certainly move fast in the blogosphere.

Mọi thứ chắc chắn chuyển động nhanh trong thế giới blog.

Lưu sổ câu

24

The police moved quickly to dispel the rumours.

Cảnh sát nhanh chóng di chuyển để xua tan tin đồn.

Lưu sổ câu

25

The firm has moved to reassure customers that they will continue to provide good service.

Công ty đã chuyển sang trấn an khách hàng rằng họ sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt.

Lưu sổ câu

26

We were deeply moved by her plight.

Chúng tôi vô cùng xúc động trước hoàn cảnh của cô ấy.

Lưu sổ câu

27

Grown men were moved to tears at the horrific scenes.

Những người đàn ông trưởng thành đã rơi nước mắt trước cảnh tượng khủng khiếp.

Lưu sổ câu

28

She felt moved to address the crowd.

Cô ấy cảm thấy xúc động khi phát biểu trước đám đông.

Lưu sổ câu

29

He works when the spirit moves him (= when he wants to).

Anh ấy làm việc khi linh hồn di chuyển anh ấy (= khi anh ấy muốn).

Lưu sổ câu

30

How quickly can we move this stock?

Chúng ta có thể di chuyển cổ phiếu này nhanh chóng như thế nào?

Lưu sổ câu

31

The Opposition moved an amendment to the Bill.

Phe đối lập đã sửa đổi Dự luật.

Lưu sổ câu

32

I move that a vote be taken on this.

Tôi đề nghị bỏ phiếu về việc này.

Lưu sổ câu

33

Many complained that the Royal Family had failed to move with the times.

Nhiều người phàn nàn rằng Hoàng gia đã thất bại trong việc di chuyển theo thời đại.

Lưu sổ câu

34

If you move your ass, we can make it out of here tonight.

Nếu bạn di chuyển mông của bạn, chúng ta có thể biến nó ra khỏi đây tối nay.

Lưu sổ câu

35

The director moved mountains to remake this classic film.

Đạo diễn đã dời núi để làm lại bộ phim kinh điển này.

Lưu sổ câu

36

Over a million people move around this city daily.

Hơn một triệu người di chuyển quanh thành phố này hàng ngày.

Lưu sổ câu

37

Investors can move money into foreign bonds when the dollar is weak.

Các nhà đầu tư có thể chuyển tiền vào trái phiếu nước ngoài khi đồng đô la yếu.

Lưu sổ câu

38

Black clouds moved across the sky.

Những đám mây đen di chuyển trên bầu trời.

Lưu sổ câu

39

Can you move down the steps?

Bạn có thể di chuyển xuống các bậc thang không?

Lưu sổ câu

40

Someone had moved the bike from where I left it.

Ai đó đã di chuyển chiếc xe đạp từ nơi tôi để nó.

Lưu sổ câu

41

The papers on his desk had been moved.

Giấy tờ trên bàn của anh ấy đã được chuyển đi.

Lưu sổ câu

42

We moved a little nearer.

Chúng tôi đã tiến gần hơn một chút.

Lưu sổ câu

43

The traffic moved slowly along the highway.

Xe cộ di chuyển chậm dọc theo đường cao tốc.

Lưu sổ câu

44

In 1905 his family moved to Milan, where he studied sculpture.

Năm 1905 gia đình ông chuyển đến Milan, nơi ông học điêu khắc.

Lưu sổ câu

45

They've moved house three times in the past year.

Họ đã chuyển nhà ba lần trong năm qua.

Lưu sổ câu

46

We moved here in 2003.

Chúng tôi chuyển đến đây vào năm 2003.

Lưu sổ câu

47

All her family have moved away so she's on her own.

Cả gia đình cô ấy đã chuyển đi nơi khác nên cô ấy ở một mình.

Lưu sổ câu

48

He's recently been moved from our Head Office.

Anh ấy gần đây đã được chuyển đến từ Trụ sở chính của chúng tôi.

Lưu sổ câu

49

We've decided to move her into the Accounts Department.

Chúng tôi đã quyết định chuyển cô ấy vào Phòng Tài khoản.

Lưu sổ câu

50

Several major industries have been moved from the north to the south of the country.

Một số ngành công nghiệp chính đã được chuyển từ Bắc vào Nam của đất nước.

Lưu sổ câu

51

They are waiting for the results of the opinion polls before deciding their next move.

Họ đang chờ đợi kết quả của các cuộc thăm dò dư luận trước khi quyết định bước đi tiếp theo của mình.

Lưu sổ câu

52

I am really moved by people's kindness.

Tôi thực sự cảm động trước lòng tốt của mọi người.

Lưu sổ câu

53

The film moved me so much, I started to weep.

Bộ phim khiến tôi xúc động quá, tôi bắt đầu khóc.

Lưu sổ câu

54

The woman's story had really moved her.

Câu chuyện của người phụ nữ đã thực sự khiến cô cảm động.

Lưu sổ câu

55

Like many adolescents he was moved to write poetry.

Giống như nhiều thanh thiếu niên, ông đã xúc động làm thơ.

Lưu sổ câu

56

‘Certainly not!’ he was moved to protest.

‘Chắc chắn là không!’ Anh ta xúc động phản đối.

Lưu sổ câu

57

As the delays got worse he was moved to make a mild complaint.

Khi sự chậm trễ trở nên tồi tệ hơn, anh ta đã chuyển sang khiếu nại nhẹ.

Lưu sổ câu

58

One false move may lose the game.

Một bước đi sai có thể thua trò chơi.

Lưu sổ câu

59

One careless move loses the whole game.

Một lần di chuyển bất cẩn sẽ mất toàn bộ trò chơi.

Lưu sổ câu

60

Money can move even the gods.

Tiền có thể di chuyển ngay cả các vị thần.

Lưu sổ câu

61

Deep rivers move in silence, shallow brooks are noisy.

Sông sâu di chuyển trong im lặng, sông cạn ồn ào.

Lưu sổ câu

62

One wrong (or false) move can lose the whole game.

Một nước đi sai (hoặc sai) có thể thua cả trò chơi.

Lưu sổ câu

63

Faith will move mountains.

Niềm tin sẽ dời núi.

Lưu sổ câu

64

The move would cause irreparable harm to the organization.

Việc di chuyển sẽ gây ra tổn hại không thể khắc phục được cho tổ chức.

Lưu sổ câu

65

She sat in the corner, watching my every move.

Cô ấy ngồi trong góc, theo dõi từng cử động của tôi.

Lưu sổ câu

66

It didn't move, so she pushed harder.

Nó không di chuyển, vì vậy cô ấy đẩy mạnh hơn.

Lưu sổ câu

67

Engage first gear and move off.

Sử dụng thiết bị đầu tiên và di chuyển.

Lưu sổ câu

68

to move as if accompanied by a singsong.

để di chuyển như thể được đi kèm với một singsong.

Lưu sổ câu

69

I'm so cold I can't move my fingers.

Tôi lạnh đến mức không thể cử động ngón tay.

Lưu sổ câu

70

The next move rests with you.

Bước tiếp theo nằm ở bạn.

Lưu sổ câu

71

Come on, you two, get a move on!

Nào, hai người, tiến lên!

Lưu sổ câu

72

I owe you a drink for helping me move.

Tôi nợ bạn một ly vì đã giúp tôi di chuyển.

Lưu sổ câu

73

You won't move that stone, however strong you are.

Bạn sẽ không di chuyển viên đá đó, dù bạn có mạnh mẽ đến đâu.

Lưu sổ câu

74

The move was regarded as significant in Japan.

Động thái này được coi là quan trọng ở Nhật Bản.

Lưu sổ câu

75

She seems favourably disposed to the move.

Cô ấy có vẻ thuận lợi khi di chuyển.

Lưu sổ câu

76

She felt too apathetic even to move.

Cô ấy cảm thấy quá lãnh cảm ngay cả khi di chuyển.

Lưu sổ câu

77

Their move does not preclude others from investing.

Động thái của họ không ngăn cản những người khác đầu tư.

Lưu sổ câu

78

Well, not that emotional, but I move the heart.

Chà, không phải tình cảm mà là tôi lay động trái tim.

Lưu sổ câu

79

Curious pedestrians were ordered to move along.

Những người đi bộ tò mò được lệnh di chuyển theo.

Lưu sổ câu

80

You can't move for books in her room.

Bạn không thể di chuyển để tìm sách trong phòng của cô ấy.

Lưu sổ câu

81

The screw was so tight that it wouldn't move.

Con vít chặt đến mức nó không thể di chuyển.

Lưu sổ câu

82

Such a move is rare, but not unprecedented.

Một động thái như vậy là hiếm, nhưng không phải là chưa từng có.

Lưu sổ câu

83

We'd better get a move on before it rains.

Tốt hơn chúng ta nên di chuyển trước khi trời mưa.

Lưu sổ câu

84

The policeman told us to move along.

Người cảnh sát bảo chúng tôi di chuyển cùng.

Lưu sổ câu

85

They will move in next week.

Họ sẽ chuyển đến vào tuần sau.

Lưu sổ câu

86

Move your chairs a little closer.

Di chuyển ghế của bạn lại gần hơn một chút.

Lưu sổ câu

87

There are a lot more people moving across borders.

Có thêm rất nhiều người di chuyển xuyên biên giới.

Lưu sổ câu

88

They've moved house three times in the past year.

Họ đã chuyển nhà ba lần trong năm qua.

Lưu sổ câu

89

Moving can be an extremely stressful experience.

Di chuyển có thể là một trải nghiệm cực kỳ căng thẳng.

Lưu sổ câu

90

All her family have moved away so she's on her own.

Tất cả gia đình cô ấy đã chuyển đi nơi khác nên cô ấy ở một mình.

Lưu sổ câu

91

He worked as a sales rep before moving to the marketing department.

Anh ấy làm đại diện bán hàng trước khi chuyển sang bộ phận tiếp thị.

Lưu sổ câu

92

He's recently been moved from our Head Office.

Anh ấy gần đây đã được chuyển đến từ Trụ sở chính của chúng tôi.

Lưu sổ câu

93

We've decided to move her into the Accounts Department.

Chúng tôi đã quyết định chuyển cô ấy vào Phòng Tài khoản.

Lưu sổ câu

94

Tougher measures against racism are needed.

Cần có các biện pháp cứng rắn hơn chống lại nạn phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

95

an act of kindness

một hành động của lòng tốt

Lưu sổ câu

96

I am really moved by people's kindness.

Tôi thực sự cảm động trước lòng tốt của mọi người.

Lưu sổ câu

97

The woman's story had really moved her.

Câu chuyện của người phụ nữ đã thực sự khiến cô cảm động.

Lưu sổ câu