moving: Di chuyển, cảm động
Moving có thể mô tả hành động di chuyển hoặc cảm xúc mạnh mẽ, thường là cảm động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
moving
|
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cảm động | Ngữ cảnh: Mô tả điều gây xúc động mạnh |
It was a moving speech that brought many to tears. |
Đó là bài phát biểu cảm động khiến nhiều người rơi lệ. |
| 2 |
Từ:
moving
|
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ/ | Loại từ: Danh từ (V-ing) | Nghĩa: Việc di chuyển; chuyển nhà | Ngữ cảnh: Hoạt động dọn đi nơi khác hoặc vận chuyển đồ |
Moving to a new city can be stressful. |
Chuyển đến một thành phố mới có thể rất căng thẳng. |
| 3 |
Từ:
moved
|
Phiên âm: /muːvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xúc động | Ngữ cảnh: Cảm xúc của người khi bị chạm tới |
She was deeply moved by the letter. |
Cô ấy vô cùng xúc động trước bức thư. |
| 4 |
Từ:
movingly
|
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cảm động | Ngữ cảnh: Cách nói/viết gợi xúc cảm |
He spoke movingly about his father. |
Anh ấy nói về cha mình một cách cảm động. |
| 5 |
Từ:
moving company
|
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ ˌkʌmpəni/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Công ty chuyển nhà | Ngữ cảnh: Dịch vụ vận chuyển đồ đạc |
We hired a moving company to help. |
Chúng tôi thuê công ty chuyển nhà để hỗ trợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a deeply moving experience một trải nghiệm sâu sắc cảm động |
một trải nghiệm sâu sắc cảm động | Lưu sổ câu |
| 2 |
a moving story/speech một câu chuyện / bài phát biểu cảm động |
một câu chuyện / bài phát biểu cảm động | Lưu sổ câu |
| 3 |
the moving parts of a machine các bộ phận chuyển động của máy |
các bộ phận chuyển động của máy | Lưu sổ câu |
| 4 |
fast-moving water nước chảy nhanh |
nước chảy nhanh | Lưu sổ câu |
| 5 |
a moving target một mục tiêu di động |
một mục tiêu di động | Lưu sổ câu |
| 6 |
I found the story intensely moving. Tôi thấy câu chuyện xúc động mạnh mẽ. |
Tôi thấy câu chuyện xúc động mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a deeply moving account of life on the streets một tường thuật sâu sắc cảm động về cuộc sống trên đường phố |
một tường thuật sâu sắc cảm động về cuộc sống trên đường phố | Lưu sổ câu |
| 8 |
He gave a moving account of his four years in captivity. Anh ấy đã kể lại cảm động về 4 năm bị giam cầm của mình. |
Anh ấy đã kể lại cảm động về 4 năm bị giam cầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His performance was very moving. Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động. |
Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is a moving story of love and friendship. Đó là một câu chuyện cảm động về tình yêu và tình bạn. |
Đó là một câu chuyện cảm động về tình yêu và tình bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was a dignified and deeply moving occasion. Đó là một dịp trang nghiêm và vô cùng xúc động. |
Đó là một dịp trang nghiêm và vô cùng xúc động. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We're moving out of our old house next week. Chúng tôi sẽ chuyển ra khỏi ngôi nhà cũ vào tuần tới. |
Chúng tôi sẽ chuyển ra khỏi ngôi nhà cũ vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A swarm of ants are moving busily. Một đàn kiến đang di chuyển nhộn nhịp. |
Một đàn kiến đang di chuyển nhộn nhịp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A powerful snow storm is moving eastward. Một cơn bão tuyết mạnh đang di chuyển về phía đông. |
Một cơn bão tuyết mạnh đang di chuyển về phía đông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We could hear them banging about upstairs, moving things. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng họ đập cửa, chuyển đồ đạc lên lầu. |
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng họ đập cửa, chuyển đồ đạc lên lầu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The traffic was moving at a slow crawl. Xe cộ di chuyển với tốc độ chậm. |
Xe cộ di chuyển với tốc độ chậm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I can hear somebody moving about upstairs. Tôi có thể nghe thấy ai đó đang di chuyển trên lầu. |
Tôi có thể nghe thấy ai đó đang di chuyển trên lầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We're moving house next month. Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng tới. |
Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We moved house last February/are moving house next February. Chúng tôi đã chuyển nhà vào tháng Hai năm ngoái / đang chuyển nhà vào tháng Hai năm sau. |
Chúng tôi đã chuyển nhà vào tháng Hai năm ngoái / đang chuyển nhà vào tháng Hai năm sau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I heard his heavy tread moving about upstairs. Tôi nghe thấy tiếng bước chân nặng nề của anh ấy đang di chuyển lên tầng trên. |
Tôi nghe thấy tiếng bước chân nặng nề của anh ấy đang di chuyển lên tầng trên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What are the expenses of moving house? Chuyển nhà gồm những khoản chi phí nào? |
Chuyển nhà gồm những khoản chi phí nào? | Lưu sổ câu |
| 22 |
His performance was very moving. Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động. |
Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I can't face the hassle of moving house again. Tôi không thể đối mặt với những rắc rối khi chuyển nhà nữa. |
Tôi không thể đối mặt với những rắc rối khi chuyển nhà nữa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Bayman's book about his illness is deeply moving. Cuốn sách của Bayman về căn bệnh của ông gây xúc động mạnh. |
Cuốn sách của Bayman về căn bệnh của ông gây xúc động mạnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Please assist her in moving the furniture. Hãy hỗ trợ cô ấy chuyển đồ đạc. |
Hãy hỗ trợ cô ấy chuyển đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The boy jumped on a moving truck. Cậu bé nhảy lên một chiếc xe tải đang di chuyển. |
Cậu bé nhảy lên một chiếc xe tải đang di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The company is moving to new premises next month. Công ty sẽ chuyển đến cơ sở mới vào tháng tới. |
Công ty sẽ chuyển đến cơ sở mới vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I have to get moving. Tôi phải di chuyển. |
Tôi phải di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The moving van is a monster of a truck. Chiếc xe tải chuyển động là một con quái vật của xe tải. |
Chiếc xe tải chuyển động là một con quái vật của xe tải. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Lubricate all moving parts with grease. Bôi trơn tất cả các bộ phận chuyển động bằng mỡ. |
Bôi trơn tất cả các bộ phận chuyển động bằng mỡ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is very moving to see how much strangers can care for each other. Thật là cảm động khi thấy những người xa lạ có thể quan tâm đến nhau như thế nào. |
Thật là cảm động khi thấy những người xa lạ có thể quan tâm đến nhau như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
"Things are moving ahead."— I found that statement vague and unclear. “Mọi thứ đang tiến về phía trước.” |
“Mọi thứ đang tiến về phía trước.” | Lưu sổ câu |
| 33 |
He told the children to start moving clockwise around the room. Ông bảo lũ trẻ bắt đầu di chuyển theo chiều kim đồng hồ quanh phòng. |
Ông bảo lũ trẻ bắt đầu di chuyển theo chiều kim đồng hồ quanh phòng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She remained bitterly opposed to the idea of moving abroad. Cô vẫn phản đối gay gắt ý tưởng chuyển ra nước ngoài. |
Cô vẫn phản đối gay gắt ý tưởng chuyển ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The company is moving to new offices on the other side of town. Công ty chuyển đến văn phòng mới ở phía bên kia thị trấn. |
Công ty chuyển đến văn phòng mới ở phía bên kia thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The company is moving its corporate headquarters from New York to Houston. Công ty chuyển trụ sở công ty từ New York đến Houston. |
Công ty chuyển trụ sở công ty từ New York đến Houston. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He could hear someone moving around in the room above. Anh ta có thể nghe thấy ai đó di chuyển xung quanh căn phòng phía trên. |
Anh ta có thể nghe thấy ai đó di chuyển xung quanh căn phòng phía trên. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Patricia and I were playing with the idea/possibility of moving to Glasgow. Patricia và tôi đang chơi với ý tưởng / khả năng chuyển đến Glasgow. |
Patricia và tôi đang chơi với ý tưởng / khả năng chuyển đến Glasgow. | Lưu sổ câu |