Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

moving là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ moving trong tiếng Anh

moving /ˈmuːvɪŋ/
- (adj) : động, hoạt động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

moving: Di chuyển, cảm động

Moving có thể mô tả hành động di chuyển hoặc cảm xúc mạnh mẽ, thường là cảm động.

  • The moving story made everyone cry. (Câu chuyện cảm động khiến mọi người đều khóc.)
  • She was moving to a new city for her job. (Cô ấy đang di chuyển đến một thành phố mới vì công việc.)
  • He was moving quickly through the crowded street. (Anh ấy di chuyển nhanh qua con phố đông đúc.)

Bảng biến thể từ "moving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: moving
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cảm động Ngữ cảnh: Mô tả điều gây xúc động mạnh It was a moving speech that brought many to tears.
Đó là bài phát biểu cảm động khiến nhiều người rơi lệ.
2 Từ: moving
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ/ Loại từ: Danh từ (V-ing) Nghĩa: Việc di chuyển; chuyển nhà Ngữ cảnh: Hoạt động dọn đi nơi khác hoặc vận chuyển đồ Moving to a new city can be stressful.
Chuyển đến một thành phố mới có thể rất căng thẳng.
3 Từ: moved
Phiên âm: /muːvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Xúc động Ngữ cảnh: Cảm xúc của người khi bị chạm tới She was deeply moved by the letter.
Cô ấy vô cùng xúc động trước bức thư.
4 Từ: movingly
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cảm động Ngữ cảnh: Cách nói/viết gợi xúc cảm He spoke movingly about his father.
Anh ấy nói về cha mình một cách cảm động.
5 Từ: moving company
Phiên âm: /ˈmuːvɪŋ ˌkʌmpəni/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Công ty chuyển nhà Ngữ cảnh: Dịch vụ vận chuyển đồ đạc We hired a moving company to help.
Chúng tôi thuê công ty chuyển nhà để hỗ trợ.

Từ đồng nghĩa "moving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "moving"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a deeply moving experience

một trải nghiệm sâu sắc cảm động

Lưu sổ câu

2

a moving story/speech

một câu chuyện / bài phát biểu cảm động

Lưu sổ câu

3

the moving parts of a machine

các bộ phận chuyển động của máy

Lưu sổ câu

4

fast-moving water

nước chảy nhanh

Lưu sổ câu

5

a moving target

một mục tiêu di động

Lưu sổ câu

6

I found the story intensely moving.

Tôi thấy câu chuyện xúc động mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

7

a deeply moving account of life on the streets

một tường thuật sâu sắc cảm động về cuộc sống trên đường phố

Lưu sổ câu

8

He gave a moving account of his four years in captivity.

Anh ấy đã kể lại cảm động về 4 năm bị giam cầm của mình.

Lưu sổ câu

9

His performance was very moving.

Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động.

Lưu sổ câu

10

It is a moving story of love and friendship.

Đó là một câu chuyện cảm động về tình yêu và tình bạn.

Lưu sổ câu

11

It was a dignified and deeply moving occasion.

Đó là một dịp trang nghiêm và vô cùng xúc động.

Lưu sổ câu

12

We're moving out of our old house next week.

Chúng tôi sẽ chuyển ra khỏi ngôi nhà cũ vào tuần tới.

Lưu sổ câu

13

A swarm of ants are moving busily.

Một đàn kiến ​​đang di chuyển nhộn nhịp.

Lưu sổ câu

14

A powerful snow storm is moving eastward.

Một cơn bão tuyết mạnh đang di chuyển về phía đông.

Lưu sổ câu

15

We could hear them banging about upstairs, moving things.

Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng họ đập cửa, chuyển đồ đạc lên lầu.

Lưu sổ câu

16

The traffic was moving at a slow crawl.

Xe cộ di chuyển với tốc độ chậm.

Lưu sổ câu

17

I can hear somebody moving about upstairs.

Tôi có thể nghe thấy ai đó đang di chuyển trên lầu.

Lưu sổ câu

18

We're moving house next month.

Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng tới.

Lưu sổ câu

19

We moved house last February/are moving house next February.

Chúng tôi đã chuyển nhà vào tháng Hai năm ngoái / đang chuyển nhà vào tháng Hai năm sau.

Lưu sổ câu

20

I heard his heavy tread moving about upstairs.

Tôi nghe thấy tiếng bước chân nặng nề của anh ấy đang di chuyển lên tầng trên.

Lưu sổ câu

21

What are the expenses of moving house?

Chuyển nhà gồm những khoản chi phí nào?

Lưu sổ câu

22

His performance was very moving.

Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động.

Lưu sổ câu

23

I can't face the hassle of moving house again.

Tôi không thể đối mặt với những rắc rối khi chuyển nhà nữa.

Lưu sổ câu

24

Bayman's book about his illness is deeply moving.

Cuốn sách của Bayman về căn bệnh của ông gây xúc động mạnh.

Lưu sổ câu

25

Please assist her in moving the furniture.

Hãy hỗ trợ cô ấy chuyển đồ đạc.

Lưu sổ câu

26

The boy jumped on a moving truck.

Cậu bé nhảy lên một chiếc xe tải đang di chuyển.

Lưu sổ câu

27

The company is moving to new premises next month.

Công ty sẽ chuyển đến cơ sở mới vào tháng tới.

Lưu sổ câu

28

I have to get moving.

Tôi phải di chuyển.

Lưu sổ câu

29

The moving van is a monster of a truck.

Chiếc xe tải chuyển động là một con quái vật của xe tải.

Lưu sổ câu

30

Lubricate all moving parts with grease.

Bôi trơn tất cả các bộ phận chuyển động bằng mỡ.

Lưu sổ câu

31

It is very moving to see how much strangers can care for each other.

Thật là cảm động khi thấy những người xa lạ có thể quan tâm đến nhau như thế nào.

Lưu sổ câu

32

"Things are moving ahead."— I found that statement vague and unclear.

“Mọi thứ đang tiến về phía trước.”

Lưu sổ câu

33

He told the children to start moving clockwise around the room.

Ông bảo lũ trẻ bắt đầu di chuyển theo chiều kim đồng hồ quanh phòng.

Lưu sổ câu

34

She remained bitterly opposed to the idea of moving abroad.

Cô vẫn phản đối gay gắt ý tưởng chuyển ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

35

The company is moving to new offices on the other side of town.

Công ty chuyển đến văn phòng mới ở phía bên kia thị trấn.

Lưu sổ câu

36

The company is moving its corporate headquarters from New York to Houston.

Công ty chuyển trụ sở công ty từ New York đến Houston.

Lưu sổ câu

37

He could hear someone moving around in the room above.

Anh ta có thể nghe thấy ai đó di chuyển xung quanh căn phòng phía trên.

Lưu sổ câu

38

Patricia and I were playing with the idea/possibility of moving to Glasgow.

Patricia và tôi đang chơi với ý tưởng / khả năng chuyển đến Glasgow.

Lưu sổ câu