Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

movement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ movement trong tiếng Anh

movement /ˈmuːvmənt/
- (n) : sự chuyển động, sự hoạt động; cử động, động tác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

movement: Sự di chuyển, phong trào

Movement có thể chỉ sự di chuyển của một vật thể, hoặc một phong trào xã hội hoặc chính trị.

  • The movement of the pendulum is steady and smooth. (Sự di chuyển của con lắc đều đặn và mượt mà.)
  • The civil rights movement changed the course of history. (Phong trào dân quyền đã thay đổi dòng chảy của lịch sử.)
  • He made a movement toward the door but stopped. (Anh ấy di chuyển về phía cửa nhưng dừng lại.)

Bảng biến thể từ "movement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: movement
Phiên âm: /ˈmuːvmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuyển động; phong trào Ngữ cảnh: Nghĩa vật lý & xã hội The movement gained momentum nationwide.
Phong trào nhanh chóng được ủng hộ trên toàn quốc.
2 Từ: movements
Phiên âm: /ˈmuːvmənts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các chuyển động Ngữ cảnh: Y sinh/vật lý The device tracks eye movements.
Thiết bị theo dõi chuyển động của mắt.
3 Từ: freedom of movement
Phiên âm: /ˈfriːdəm əv ˈmuːvmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tự do đi lại Ngữ cảnh: Luật/nhập cư The treaty guarantees freedom of movement.
Hiệp ước bảo đảm tự do đi lại.
4 Từ: movement disorder
Phiên âm: /ˈmuːvmənt dɪˌsɔːrdər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Rối loạn vận động Ngữ cảnh: Thuật ngữ y khoa The patient has a movement disorder.
Bệnh nhân bị rối loạn vận động.

Từ đồng nghĩa "movement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "movement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

hand/eye movements

chuyển động tay / mắt

Lưu sổ câu

2

She observed the gentle movement of his chest as he breathed.

Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của lồng ngực anh khi anh thở.

Lưu sổ câu

3

Loose clothing gives you greater freedom of movement.

Quần áo rộng giúp bạn tự do di chuyển hơn.

Lưu sổ câu

4

Power comes from the forward movement of the entire body.

Sức mạnh đến từ chuyển động tịnh tiến của toàn bộ cơ thể.

Lưu sổ câu

5

Troy watched her every movement.

Troy theo dõi mọi chuyển động của cô ấy.

Lưu sổ câu

6

There was a sudden movement in the undergrowth.

Có một sự chuyển động đột ngột trong lớp bụi rậm.

Lưu sổ câu

7

The dance combined colour, movement and music.

Điệu nhảy kết hợp giữa màu sắc, chuyển động và âm nhạc.

Lưu sổ câu

8

enemy troop movements

chuyển quân của địch

Lưu sổ câu

9

laws to allow free movement of goods and services

luật cho phép di chuyển tự do hàng hóa và dịch vụ

Lưu sổ câu

10

the mass movement of herds of wildebeest

phong trào hàng loạt của đàn linh dương đầu bò

Lưu sổ câu

11

Fences restricted the movement of people and animals.

Hàng rào hạn chế sự di chuyển của người và động vật.

Lưu sổ câu

12

the trade union movement

phong trào công đoàn

Lưu sổ câu

13

the labour movement

phong trào lao động

Lưu sổ câu

14

the civil rights movement

phong trào dân quyền

Lưu sổ câu

15

the Romantic movement (= for example in literature)

phong trào lãng mạn (= ví dụ trong văn học)

Lưu sổ câu

16

to build/join/support a movement

để xây dựng / tham gia / hỗ trợ một phong trào

Lưu sổ câu

17

She led a movement for women's rights.

Bà lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền phụ nữ.

Lưu sổ câu

18

a mass movement for change

một phong trào quần chúng để thay đổi

Lưu sổ câu

19

The police are keeping a close watch on the suspect's movements.

Cảnh sát đang theo dõi sát sao nhất cử nhất động của nghi phạm.

Lưu sổ câu

20

to track/monitor somebody's movements

để theo dõi / giám sát chuyển động của ai đó

Lưu sổ câu

21

We see a big movement away from cash.

Chúng tôi nhận thấy sự chuyển động lớn khỏi tiền mặt.

Lưu sổ câu

22

a movement towards greater sexual equality

một phong trào hướng tới bình đẳng tình dục nhiều hơn

Lưu sổ câu

23

It needs cooperation from all the countries to get any movement in arms control.

Nó cần sự hợp tác từ tất cả các quốc gia để có được bất kỳ động thái nào trong việc kiểm soát vũ khí.

Lưu sổ câu

24

There has been no movement in oil prices.

Giá dầu không có biến động.

Lưu sổ câu

25

We have no further movement to make on the offer.

Chúng tôi không có động thái nào khác để thực hiện đề nghị.

Lưu sổ câu

26

the slow movement of the First Concerto

chuyển động chậm của bản Concerto đầu tiên

Lưu sổ câu

27

She is a forerunner of the modern women's movement.

Bà là tiền thân của phong trào phụ nữ hiện đại.

Lưu sổ câu

28

The slow movement is wonderfully moody and rhapsodic.

Chuyển động chậm có tâm trạng tuyệt vời và vui nhộn.

Lưu sổ câu

29

Loose clothing gives you greater freedom of movement.

Quần áo rộng giúp bạn tự do di chuyển hơn.

Lưu sổ câu

30

A sudden movement caught my eye.

Một chuyển động đột ngột đập vào mắt tôi.

Lưu sổ câu

31

The piece ends with a truly poetic slow movement.

Tác phẩm kết thúc với một chuyển động chậm thực sự thơ mộng.

Lưu sổ câu

32

He was the virtual leader of the movement.

Ông là nhà lãnh đạo ảo của phong trào.

Lưu sổ câu

33

They cooperated in the movement.

Họ hợp tác trong phong trào.

Lưu sổ câu

34

They were watching her every movement.

Họ theo dõi từng chuyển động của cô ấy.

Lưu sổ câu

35

The shareholder rights movement has two prongs.

Phong trào quyền cổ đông có hai hướng.

Lưu sổ câu

36

The movement of the train lulled me to sleep.

Chuyển động của đoàn tàu ru tôi vào giấc ngủ.

Lưu sổ câu

37

She is alert to every sound and movement.

Cô ấy cảnh giác với mọi âm thanh và chuyển động.

Lưu sổ câu

38

The movement rapidly gained ground.

Phong trào nhanh chóng giành được vị thế.

Lưu sổ câu

39

Activists had infiltrated the student movement.

Các nhà hoạt động đã thâm nhập vào phong trào sinh viên.

Lưu sổ câu

40

Downward movement is much faster than upward one.

Chuyển động đi xuống nhanh hơn nhiều so với chuyển động đi lên.

Lưu sổ câu

41

He rose to his feet in one swift movement.

Anh ta đứng dậy trong một chuyển động nhanh chóng.

Lưu sổ câu

42

Troy watched her every movement.

Troy theo dõi mọi chuyển động của cô.

Lưu sổ câu

43

Bulky clothes tend to hinder movement.

Quần áo cồng kềnh có xu hướng cản trở chuyển động.

Lưu sổ câu

44

There was a sudden movement in the undergrowth.

Có một sự chuyển động đột ngột trong lớp bụi rậm.

Lưu sổ câu

45

Do you know anything about the revolutionary movement?

Bạn có biết gì về phong trào cách mạng?

Lưu sổ câu

46

The slow movement opens with a cello solo.

Phong trào chậm mở đầu bằng một màn độc tấu cello.

Lưu sổ câu

47

Mendes led a movement to stop destruction of the rain forest.

Mendes dẫn đầu một phong trào ngăn chặn việc tàn phá rừng nhiệt đới.

Lưu sổ câu

48

The sudden movement of the ship knocked them both off balance.

Chuyển động đột ngột của con tàu khiến cả hai mất thăng bằng.

Lưu sổ câu

49

The rapid movement of an object towards the eye triggers the blink reflex.

Chuyển động nhanh của một vật đối với mắt kích hoạt phản xạ chớp mắt.

Lưu sổ câu

50

Alexei rose to his feet with a single effortless movement.

Alexei đứng dậy bằng một động tác dễ dàng.

Lưu sổ câu

51

Video cameras with night vision can be activated by movement.

Máy quay video có tầm nhìn ban đêm có thể được kích hoạt bằng chuyển động.

Lưu sổ câu

52

Astrology and alternative medicine are part of the New Age movement.

Chiêm tinh và y học thay thế là một phần của phong trào Thời đại mới.

Lưu sổ câu

53

She led a movement for women's rights.

Bà lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền phụ nữ.

Lưu sổ câu

54

The police are keeping a close watch on the suspect's movements.

Cảnh sát đang theo dõi sát sao nhất cử nhất động của nghi phạm.

Lưu sổ câu

55

to track/monitor somebody's movements

để theo dõi / giám sát chuyển động của ai đó

Lưu sổ câu