movement: Sự di chuyển, phong trào
Movement có thể chỉ sự di chuyển của một vật thể, hoặc một phong trào xã hội hoặc chính trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
movement
|
Phiên âm: /ˈmuːvmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chuyển động; phong trào | Ngữ cảnh: Nghĩa vật lý & xã hội |
The movement gained momentum nationwide. |
Phong trào nhanh chóng được ủng hộ trên toàn quốc. |
| 2 |
Từ:
movements
|
Phiên âm: /ˈmuːvmənts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các chuyển động | Ngữ cảnh: Y sinh/vật lý |
The device tracks eye movements. |
Thiết bị theo dõi chuyển động của mắt. |
| 3 |
Từ:
freedom of movement
|
Phiên âm: /ˈfriːdəm əv ˈmuːvmənt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tự do đi lại | Ngữ cảnh: Luật/nhập cư |
The treaty guarantees freedom of movement. |
Hiệp ước bảo đảm tự do đi lại. |
| 4 |
Từ:
movement disorder
|
Phiên âm: /ˈmuːvmənt dɪˌsɔːrdər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Rối loạn vận động | Ngữ cảnh: Thuật ngữ y khoa |
The patient has a movement disorder. |
Bệnh nhân bị rối loạn vận động. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
hand/eye movements chuyển động tay / mắt |
chuyển động tay / mắt | Lưu sổ câu |
| 2 |
She observed the gentle movement of his chest as he breathed. Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của lồng ngực anh khi anh thở. |
Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của lồng ngực anh khi anh thở. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Loose clothing gives you greater freedom of movement. Quần áo rộng giúp bạn tự do di chuyển hơn. |
Quần áo rộng giúp bạn tự do di chuyển hơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Power comes from the forward movement of the entire body. Sức mạnh đến từ chuyển động tịnh tiến của toàn bộ cơ thể. |
Sức mạnh đến từ chuyển động tịnh tiến của toàn bộ cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Troy watched her every movement. Troy theo dõi mọi chuyển động của cô ấy. |
Troy theo dõi mọi chuyển động của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was a sudden movement in the undergrowth. Có một sự chuyển động đột ngột trong lớp bụi rậm. |
Có một sự chuyển động đột ngột trong lớp bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The dance combined colour, movement and music. Điệu nhảy kết hợp giữa màu sắc, chuyển động và âm nhạc. |
Điệu nhảy kết hợp giữa màu sắc, chuyển động và âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
enemy troop movements chuyển quân của địch |
chuyển quân của địch | Lưu sổ câu |
| 9 |
laws to allow free movement of goods and services luật cho phép di chuyển tự do hàng hóa và dịch vụ |
luật cho phép di chuyển tự do hàng hóa và dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 10 |
the mass movement of herds of wildebeest phong trào hàng loạt của đàn linh dương đầu bò |
phong trào hàng loạt của đàn linh dương đầu bò | Lưu sổ câu |
| 11 |
Fences restricted the movement of people and animals. Hàng rào hạn chế sự di chuyển của người và động vật. |
Hàng rào hạn chế sự di chuyển của người và động vật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the trade union movement phong trào công đoàn |
phong trào công đoàn | Lưu sổ câu |
| 13 |
the labour movement phong trào lao động |
phong trào lao động | Lưu sổ câu |
| 14 |
the civil rights movement phong trào dân quyền |
phong trào dân quyền | Lưu sổ câu |
| 15 |
the Romantic movement (= for example in literature) phong trào lãng mạn (= ví dụ trong văn học) |
phong trào lãng mạn (= ví dụ trong văn học) | Lưu sổ câu |
| 16 |
to build/join/support a movement để xây dựng / tham gia / hỗ trợ một phong trào |
để xây dựng / tham gia / hỗ trợ một phong trào | Lưu sổ câu |
| 17 |
She led a movement for women's rights. Bà lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền phụ nữ. |
Bà lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a mass movement for change một phong trào quần chúng để thay đổi |
một phong trào quần chúng để thay đổi | Lưu sổ câu |
| 19 |
The police are keeping a close watch on the suspect's movements. Cảnh sát đang theo dõi sát sao nhất cử nhất động của nghi phạm. |
Cảnh sát đang theo dõi sát sao nhất cử nhất động của nghi phạm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
to track/monitor somebody's movements để theo dõi / giám sát chuyển động của ai đó |
để theo dõi / giám sát chuyển động của ai đó | Lưu sổ câu |
| 21 |
We see a big movement away from cash. Chúng tôi nhận thấy sự chuyển động lớn khỏi tiền mặt. |
Chúng tôi nhận thấy sự chuyển động lớn khỏi tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a movement towards greater sexual equality một phong trào hướng tới bình đẳng tình dục nhiều hơn |
một phong trào hướng tới bình đẳng tình dục nhiều hơn | Lưu sổ câu |
| 23 |
It needs cooperation from all the countries to get any movement in arms control. Nó cần sự hợp tác từ tất cả các quốc gia để có được bất kỳ động thái nào trong việc kiểm soát vũ khí. |
Nó cần sự hợp tác từ tất cả các quốc gia để có được bất kỳ động thái nào trong việc kiểm soát vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There has been no movement in oil prices. Giá dầu không có biến động. |
Giá dầu không có biến động. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We have no further movement to make on the offer. Chúng tôi không có động thái nào khác để thực hiện đề nghị. |
Chúng tôi không có động thái nào khác để thực hiện đề nghị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the slow movement of the First Concerto chuyển động chậm của bản Concerto đầu tiên |
chuyển động chậm của bản Concerto đầu tiên | Lưu sổ câu |
| 27 |
She is a forerunner of the modern women's movement. Bà là tiền thân của phong trào phụ nữ hiện đại. |
Bà là tiền thân của phong trào phụ nữ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The slow movement is wonderfully moody and rhapsodic. Chuyển động chậm có tâm trạng tuyệt vời và vui nhộn. |
Chuyển động chậm có tâm trạng tuyệt vời và vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Loose clothing gives you greater freedom of movement. Quần áo rộng giúp bạn tự do di chuyển hơn. |
Quần áo rộng giúp bạn tự do di chuyển hơn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A sudden movement caught my eye. Một chuyển động đột ngột đập vào mắt tôi. |
Một chuyển động đột ngột đập vào mắt tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The piece ends with a truly poetic slow movement. Tác phẩm kết thúc với một chuyển động chậm thực sự thơ mộng. |
Tác phẩm kết thúc với một chuyển động chậm thực sự thơ mộng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was the virtual leader of the movement. Ông là nhà lãnh đạo ảo của phong trào. |
Ông là nhà lãnh đạo ảo của phong trào. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They cooperated in the movement. Họ hợp tác trong phong trào. |
Họ hợp tác trong phong trào. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They were watching her every movement. Họ theo dõi từng chuyển động của cô ấy. |
Họ theo dõi từng chuyển động của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The shareholder rights movement has two prongs. Phong trào quyền cổ đông có hai hướng. |
Phong trào quyền cổ đông có hai hướng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The movement of the train lulled me to sleep. Chuyển động của đoàn tàu ru tôi vào giấc ngủ. |
Chuyển động của đoàn tàu ru tôi vào giấc ngủ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She is alert to every sound and movement. Cô ấy cảnh giác với mọi âm thanh và chuyển động. |
Cô ấy cảnh giác với mọi âm thanh và chuyển động. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The movement rapidly gained ground. Phong trào nhanh chóng giành được vị thế. |
Phong trào nhanh chóng giành được vị thế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Activists had infiltrated the student movement. Các nhà hoạt động đã thâm nhập vào phong trào sinh viên. |
Các nhà hoạt động đã thâm nhập vào phong trào sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Downward movement is much faster than upward one. Chuyển động đi xuống nhanh hơn nhiều so với chuyển động đi lên. |
Chuyển động đi xuống nhanh hơn nhiều so với chuyển động đi lên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He rose to his feet in one swift movement. Anh ta đứng dậy trong một chuyển động nhanh chóng. |
Anh ta đứng dậy trong một chuyển động nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Troy watched her every movement. Troy theo dõi mọi chuyển động của cô. |
Troy theo dõi mọi chuyển động của cô. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Bulky clothes tend to hinder movement. Quần áo cồng kềnh có xu hướng cản trở chuyển động. |
Quần áo cồng kềnh có xu hướng cản trở chuyển động. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was a sudden movement in the undergrowth. Có một sự chuyển động đột ngột trong lớp bụi rậm. |
Có một sự chuyển động đột ngột trong lớp bụi rậm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Do you know anything about the revolutionary movement? Bạn có biết gì về phong trào cách mạng? |
Bạn có biết gì về phong trào cách mạng? | Lưu sổ câu |
| 46 |
The slow movement opens with a cello solo. Phong trào chậm mở đầu bằng một màn độc tấu cello. |
Phong trào chậm mở đầu bằng một màn độc tấu cello. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Mendes led a movement to stop destruction of the rain forest. Mendes dẫn đầu một phong trào ngăn chặn việc tàn phá rừng nhiệt đới. |
Mendes dẫn đầu một phong trào ngăn chặn việc tàn phá rừng nhiệt đới. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The sudden movement of the ship knocked them both off balance. Chuyển động đột ngột của con tàu khiến cả hai mất thăng bằng. |
Chuyển động đột ngột của con tàu khiến cả hai mất thăng bằng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The rapid movement of an object towards the eye triggers the blink reflex. Chuyển động nhanh của một vật đối với mắt kích hoạt phản xạ chớp mắt. |
Chuyển động nhanh của một vật đối với mắt kích hoạt phản xạ chớp mắt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Alexei rose to his feet with a single effortless movement. Alexei đứng dậy bằng một động tác dễ dàng. |
Alexei đứng dậy bằng một động tác dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Video cameras with night vision can be activated by movement. Máy quay video có tầm nhìn ban đêm có thể được kích hoạt bằng chuyển động. |
Máy quay video có tầm nhìn ban đêm có thể được kích hoạt bằng chuyển động. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Astrology and alternative medicine are part of the New Age movement. Chiêm tinh và y học thay thế là một phần của phong trào Thời đại mới. |
Chiêm tinh và y học thay thế là một phần của phong trào Thời đại mới. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She led a movement for women's rights. Bà lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền phụ nữ. |
Bà lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The police are keeping a close watch on the suspect's movements. Cảnh sát đang theo dõi sát sao nhất cử nhất động của nghi phạm. |
Cảnh sát đang theo dõi sát sao nhất cử nhất động của nghi phạm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
to track/monitor somebody's movements để theo dõi / giám sát chuyển động của ai đó |
để theo dõi / giám sát chuyển động của ai đó | Lưu sổ câu |