Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mouth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mouth trong tiếng Anh

mouth /maʊθ/
- (n) : miệng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mouth: Miệng

Mouth là bộ phận của cơ thể nằm trên khuôn mặt, nơi thức ăn, nước uống được đưa vào cơ thể.

  • He opened his mouth to speak but didn’t say anything. (Anh ấy mở miệng để nói nhưng không nói gì.)
  • She smiled, showing her mouth full of teeth. (Cô ấy cười, để lộ hàm răng đầy miệng.)
  • Don’t talk with your mouth full! (Đừng nói khi miệng đầy thức ăn!)

Bảng biến thể từ "mouth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mouth
Phiên âm: /maʊθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Miệng Ngữ cảnh: Bộ phận dùng để ăn/nói Open your mouth and say “ah”.
Há miệng ra và nói “a”.
2 Từ: mouth
Phiên âm: /maʊð/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mấp máy môi; nói lấy lệ Ngữ cảnh: Nói không phát tiếng/thiếu thành ý He mouthed “sorry” across the room.
Anh ấy mấp máy “xin lỗi” từ bên kia phòng.
3 Từ: mouthful
Phiên âm: /ˈmaʊθfʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một miếng/ngụm đầy miệng Ngữ cảnh: Lượng ăn/uống một miệng She took a mouthful of water.
Cô ấy uống một ngụm nước đầy miệng.
4 Từ: mouthpiece
Phiên âm: /ˈmaʊθpiːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ống ngậm; người phát ngôn Ngữ cảnh: Nhạc cụ/ống thở; đại diện phát biểu The lawyer acted as their mouthpiece.
Luật sư làm người phát ngôn cho họ.
5 Từ: mouth-watering
Phiên âm: /ˈmaʊθˌwɔːtərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngon “chảy nước miếng” Ngữ cảnh: Miêu tả món ăn hấp dẫn The curry smells mouth-watering.
Món cà ri tỏa mùi thơm ngào ngạt.

Từ đồng nghĩa "mouth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mouth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She opened her mouth to say something.

Cô ấy mở miệng nói điều gì đó.

Lưu sổ câu

2

His mouth twisted into a wry smile.

Miệng anh nhếch lên thành một nụ cười gượng gạo.

Lưu sổ câu

3

Their mouths fell open (= they were surprised).

Miệng họ há hốc (= họ ngạc nhiên).

Lưu sổ câu

4

Don't talk with your mouth full (= when eating).

Không nói chuyện bằng miệng (= khi ăn).

Lưu sổ câu

5

The creature was foaming/frothing at the mouth.

Sinh vật đang sủi bọt / sủi bọt ở miệng.

Lưu sổ câu

6

Cover your mouth when you cough.

Che miệng khi ho.

Lưu sổ câu

7

The adult bird drops the worms into the mouths of the hungry chicks.

Con chim trưởng thành thả giun vào miệng chim con đang đói.

Lưu sổ câu

8

Now there would be another mouth to feed.

Bây giờ sẽ có một miệng khác để kiếm ăn.

Lưu sổ câu

9

The world will not be able to support all these extra hungry mouths.

Thế giới sẽ không thể hỗ trợ tất cả những cái miệng đói khát thêm này.

Lưu sổ câu

10

A number of industries sprang up around the mouth of the river.

Một số ngành công nghiệp mọc lên xung quanh cửa sông.

Lưu sổ câu

11

Pelicans are found close to river mouths.

Bồ nông được tìm thấy gần các cửa sông.

Lưu sổ câu

12

the mouth of a cave/pit

miệng hang / hố

Lưu sổ câu

13

Up ahead was the tunnel mouth.

Phía trước là miệng đường hầm.

Lưu sổ câu

14

He has a foul mouth on him!

Anh ta có một cái miệng hôi của anh ta!

Lưu sổ câu

15

Watch your mouth! (= stop saying things that are rude and/or offensive)

Coi chừng miệng! (= ngừng nói những điều thô lỗ và / hoặc xúc phạm)

Lưu sổ câu

16

a wide-mouthed old woman

một bà già mồm mép

Lưu sổ câu

17

a narrow-mouthed cave

một hang động miệng hẹp

Lưu sổ câu

18

a rather crude-mouthed individual

một cá nhân khá thô lỗ

Lưu sổ câu

19

The news spread by word of mouth.

Tin tức được truyền miệng.

Lưu sổ câu

20

The restaurant does not advertise, but relies on word of mouth for custom.

Nhà hàng không quảng cáo, mà dựa vào truyền miệng theo phong tục.

Lưu sổ câu

21

The dog started foaming at the mouth.

Con chó bắt đầu sùi bọt mép.

Lưu sổ câu

22

My heart was in my mouth as I opened the envelope.

Trái tim tôi đã ở trong miệng khi tôi mở phong bì.

Lưu sổ câu

23

I've warned them to keep their mouths shut about this.

Tôi đã cảnh báo họ phải giữ miệng về điều này.

Lưu sổ câu

24

Now she's upset—why couldn't you keep your mouth shut?

Bây giờ cô ấy đang buồn

Lưu sổ câu

25

The athletes were warned to keep their mouths shut about politics.

Các vận động viên được cảnh báo phải giữ miệng về chính trị.

Lưu sổ câu

26

The whole business left a bad taste in my mouth.

Toàn bộ công việc kinh doanh để lại một mùi vị tồi tệ trong miệng tôi.

Lưu sổ câu

27

I’m never one to look a gift horse in the mouth.

Tôi chưa bao giờ là người nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng.

Lưu sổ câu

28

They serve steaks that just melt in your mouth.

Họ phục vụ món bít tết vừa tan trong miệng của bạn.

Lưu sổ câu

29

Rinse your mouth thoroughly with water.

Súc miệng kỹ bằng nước.

Lưu sổ câu

30

A cool smile played across her mouth.

Một nụ cười lạnh lùng nở trên miệng cô ấy.

Lưu sổ câu

31

A smile played around his strong mouth.

Một nụ cười nở trên khuôn miệng mạnh mẽ của anh ta.

Lưu sổ câu

32

A tight mouth was the only sign of her nerves.

Miệng mím chặt là dấu hiệu duy nhất của thần kinh.

Lưu sổ câu

33

Good mouth care is very important when you are having chemotherapy.

Chăm sóc răng miệng tốt là rất quan trọng khi bạn đang hóa trị.

Lưu sổ câu

34

He began to stuff his mouth with pasta.

Anh ta bắt đầu nhét mì ống vào miệng.

Lưu sổ câu

35

He coughed as the blood filled his mouth.

Anh ta ho khi máu chảy đầy miệng.

Lưu sổ câu

36

He covered his mouth to hide his yawn.

Anh ấy che miệng để che giấu cái ngáp của mình.

Lưu sổ câu

37

He wiped his greasy mouth on his sleeve.

Anh ta lau cái miệng đầy dầu mỡ trên tay áo của mình.

Lưu sổ câu

38

Her mouth curved into a smile.

Miệng cô ấy cong lên thành một nụ cười.

Lưu sổ câu

39

Her mouth suddenly set in a determined line.

Miệng cô ấy đột nhiên dựng lên một đường cương quyết.

Lưu sổ câu

40

His mouth compressed into a thin, hard line.

Miệng anh ấy nén lại thành một đường mỏng và cứng.

Lưu sổ câu

41

His mouth lifted in a wry smile.

Miệng anh nhếch lên nở một nụ cười gượng gạo.

Lưu sổ câu

42

His mouth widened to a smile.

Miệng anh ta mở rộng thành một nụ cười.

Lưu sổ câu

43

I could taste blood in my mouth.

Tôi có thể nếm máu trong miệng.

Lưu sổ câu

44

I was so thirsty my tongue was sticking to the roof of my mouth.

Tôi khát quá, lưỡi tôi dính chặt vào vòm miệng.

Lưu sổ câu

45

My mouth started watering when I smelled the food.

Miệng tôi bắt đầu chảy nước khi tôi ngửi thấy mùi thức ăn.

Lưu sổ câu

46

Our mouths dropped open in surprise.

Chúng tôi há hốc miệng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

47

She put her hand over her mouth to stifle the cough.

Cô ấy đưa tay che miệng để kìm chế cơn ho.

Lưu sổ câu

48

Suddenly a hand cupped her mouth.

Đột nhiên một bàn tay ôm lấy miệng cô.

Lưu sổ câu

49

The corners of her mouth turned up in a slight smile.

Khóe miệng cô nhếch lên một nụ cười nhẹ.

Lưu sổ câu

50

The hot coffee burned her mouth.

Cà phê nóng bỏng miệng cô.

Lưu sổ câu

51

There was blood trickling from the corner of his mouth.

Có máu chảy ra từ khóe miệng của anh ấy.

Lưu sổ câu

52

There were lines of tension about his mouth.

Có những dòng căng thẳng về miệng của anh ấy.

Lưu sổ câu

53

Twins would mean two extra mouths to feed.

Sinh đôi nghĩa là có thêm hai miệng để bú.

Lưu sổ câu

54

She has four hungry mouths to feed.

Cô ấy có bốn miệng đói để kiếm ăn.

Lưu sổ câu

55

They drew nearer to the mouth of the cave.

Họ tiến gần đến miệng hang hơn.

Lưu sổ câu

56

He shot wide of the goal mouth.

Anh ấy sút bóng đi chệch khung thành trong gang tấc.

Lưu sổ câu

57

She wiped the mouth of the bottle before drinking.

Cô ấy lau miệng chai trước khi uống.

Lưu sổ câu

58

An enemy’s mouth seldom speaks well.

Miệng kẻ thù hiếm khi nói tốt.

Lưu sổ câu

59

Keep your mouth shut and your eyes open.

Ngậm miệng và mở mắt.

Lưu sổ câu

60

Keep your mouth shut and your ears open.

Hãy ngậm miệng và mở tai.

Lưu sổ câu

61

Quick feet and busy hands fill the mouth.

Đôi chân nhanh nhẹn và đôi tay bận rộn lấp đầy miệng.

Lưu sổ câu

62

He who has burnt his mouth blows his soup.

Kẻ bị bỏng miệng thổi súp của mình.

Lưu sổ câu

63

Let the hands get busy, not the mouth.

Hãy để đôi tay bận rộn, không phải miệng.

Lưu sổ câu

64

A wise head makes a close mouth.

Một cái đầu khôn ngoan làm nên một cái miệng khép kín.

Lưu sổ câu

65

Never look a gift horse in the mouth.

Đừng bao giờ nhìn vào miệng một con ngựa quà tặng.

Lưu sổ câu

66

and Z keeping your mouth shut.

và Z giữ miệng của bạn.

Lưu sổ câu

67

Into a shut mouth flies fly not.

Con ruồi không vào mồm mà bay.

Lưu sổ câu

68

A close mouth catches no flies.

Miệng ngậm không bắt ruồi.

Lưu sổ câu

69

Diseases enter by the mouth.

Bệnh xâm nhập bằng miệng.

Lưu sổ câu

70

Wise men have their mouth in their heart, fools their heart in their mouth.

Đàn ông khôn thì trong lòng, miệng thì dại.

Lưu sổ câu

71

She opened her mouth to say something.

Cô ấy mở miệng nói điều gì đó.

Lưu sổ câu

72

She dabbed her mouth with her table napkin.

Cô ấy dùng khăn ăn chấm vào miệng mình.

Lưu sổ câu

73

Don't speak with your mouth full.

Đừng nói bằng miệng.

Lưu sổ câu

74

Blood streams out of his mouth.

Máu từ miệng chảy ra.

Lưu sổ câu

75

Open your mouth wide and say "Ah".

Mở to miệng và nói "Ah".

Lưu sổ câu

76

An uncontrollable tremor shook his mouth.

Một cơn run rẩy không thể kiểm soát được khiến miệng anh ta run lên.

Lưu sổ câu

77

Don't tell him any secret—he's got a big mouth.

Đừng nói với anh ấy bất kỳ bí mật nào

Lưu sổ câu

78

A thorough brushing helps to freshen up your mouth.

Đánh răng kỹ lưỡng sẽ giúp miệng của bạn tươi mát hơn.

Lưu sổ câu

79

Her stare was malevolent, her mouth a thin line.

Cái nhìn của cô ấy rất ác độc, miệng cô ấy có một đường mỏng.

Lưu sổ câu

80

I stuck my foot in my mouth.

Tôi bị kẹt chân vào miệng.

Lưu sổ câu

81

The wise hand doth not all that the foolish mouth speaks.

Bàn tay khôn ngoan không làm tất cả những gì miệng ngu ngốc nói.

Lưu sổ câu

82

He was born with a silver spoon in his mouth.

Ông được sinh ra với một chiếc thìa bạc trong miệng.

Lưu sổ câu

83

When the heart is afire, some sparks will fly out at the mouth.

Khi trái tim bốc cháy, một số tia lửa sẽ bay ra ở miệng.

Lưu sổ câu

84

Don't talk with your mouth full (= when eating).

Không nói chuyện bằng miệng (= khi ăn).

Lưu sổ câu

85

I've warned them to keep their mouths shut about this.

Tôi đã cảnh báo họ phải giữ miệng về điều này.

Lưu sổ câu

86

Now she's upset—why couldn't you keep your mouth shut?

Bây giờ cô ấy đang buồn

Lưu sổ câu