Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mountain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mountain trong tiếng Anh

mountain /ˈmaʊntən/
- (n) : núi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mountain: Núi

Mountain là một ngọn núi, thường có độ cao lớn và là phần đất cao so với khu vực xung quanh.

  • The mountain was covered in snow during the winter. (Ngọn núi bị phủ kín tuyết vào mùa đông.)
  • They spent the weekend hiking up the mountain. (Họ dành cả cuối tuần để leo lên ngọn núi.)
  • The mountain range stretches across several countries. (Dãy núi kéo dài qua nhiều quốc gia.)

Bảng biến thể từ "mountain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mountain
Phiên âm: /ˈmaʊntən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Núi Ngữ cảnh: Địa hình cao lớn tự nhiên We hiked up the mountain.
Chúng tôi leo lên núi.
2 Từ: mountainous
Phiên âm: /ˈmaʊntənəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều núi; to lớn như núi Ngữ cảnh: Miêu tả địa hình/quy mô The country has a mountainous north.
Miền bắc đất nước có nhiều núi.
3 Từ: mountaineer
Phiên âm: /ˌmaʊntəˈnɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà leo núi Ngữ cảnh: Người leo núi chuyên nghiệp The mountaineer reached the summit.
Nhà leo núi đã chinh phục đỉnh.
4 Từ: mountaineering
Phiên âm: /ˌmaʊntəˈnɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môn leo núi Ngữ cảnh: Hoạt động thể thao mạo hiểm Mountaineering requires training.
Leo núi đòi hỏi luyện tập.
5 Từ: mountain range
Phiên âm: /ˈmaʊntən reɪndʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dãy núi Ngữ cảnh: Chuỗi các ngọn núi liên tiếp The Andes are a long mountain range.
Dãy Andes rất dài.

Từ đồng nghĩa "mountain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mountain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the mountains of Andalusia

vùng núi Andalusia

Lưu sổ câu

2

snow-capped mountains

núi phủ tuyết

Lưu sổ câu

3

The steep mountains tower all around.

Xung quanh là những ngọn núi dốc đứng.

Lưu sổ câu

4

to climb a mountain

leo núi

Lưu sổ câu

5

We spent a week walking in the mountains.

Chúng tôi đã dành một tuần để đi bộ trên núi.

Lưu sổ câu

6

to enjoy the mountain air/scenery

để tận hưởng không khí / phong cảnh núi non

Lưu sổ câu

7

mountain roads/streams/villages

đường núi / suối / làng

Lưu sổ câu

8

the world's longest mountain range

dãy núi dài nhất thế giới

Lưu sổ câu

9

There is a range of mountains to the west.

Có một dãy núi ở phía tây.

Lưu sổ câu

10

high mountain passes

đèo cao

Lưu sổ câu

11

a mountain rescue team

một đội cứu hộ núi

Lưu sổ câu

12

There is still snow on the mountain tops.

Vẫn còn tuyết trên các đỉnh núi.

Lưu sổ câu

13

a mountain of work

một núi công việc

Lưu sổ câu

14

We made mountains of sandwiches.

Chúng tôi làm hàng núi bánh mì.

Lưu sổ câu

15

Standing before us was a huge, muscled mountain of a man.

Đứng trước mặt chúng tôi là một ngọn núi khổng lồ, vạm vỡ của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

16

The director moved mountains to remake this classic film.

Đạo diễn chuyển núi để làm lại bộ phim kinh điển này.

Lưu sổ câu

17

We crossed the rugged mountain heights.

Chúng tôi vượt qua những đỉnh núi hiểm trở.

Lưu sổ câu

18

We flew over the mountains of Aspen, Colorado.

Chúng tôi bay qua vùng núi Aspen, Colorado.

Lưu sổ câu

19

Between the two towns was 50 miles of mountain country.

Giữa hai thị trấn là vùng núi non 50 dặm.

Lưu sổ câu

20

Many people come to the resort simply to enjoy the fresh mountain air.

Nhiều người đến khu nghỉ dưỡng chỉ đơn giản là để tận hưởng không khí trong lành của miền núi.

Lưu sổ câu

21

She arranged to meet the others halfway up the mountain.

Cô ấy sắp xếp để gặp những người khác ở lưng chừng núi.

Lưu sổ câu

22

The earth tremor made the mountains shake.

Trận động đất khiến các ngọn núi rung chuyển.

Lưu sổ câu

23

The invading army could only penetrate the mountain barrier at one point.

Đội quân xâm lược chỉ có thể xuyên thủng hàng rào núi tại một điểm.

Lưu sổ câu

24

The mountains fall to the east to the flat expanse of the plateau.

Các dãy núi đổ về phía đông trên phần rộng bằng phẳng của cao nguyên.

Lưu sổ câu

25

The mountains here rise to well over 2 000 m.

Những ngọn núi ở đây cao hơn 2.000 m.

Lưu sổ câu

26

The surrounding mountains make the city difficult to evacuate.

Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố khó sơ tán.

Lưu sổ câu

27

This type of goat lives high up in the mountains.

Loại dê này sống trên núi cao.

Lưu sổ câu

28

Towering mountains surrounded the town.

Những ngọn núi cao chót vót bao quanh thị trấn.

Lưu sổ câu

29

We enjoy walking in the mountains.

Chúng tôi thích đi bộ trên núi.

Lưu sổ câu

30

a large window overlooking the mountains

cửa sổ lớn nhìn ra núi

Lưu sổ câu

31

a pass through the mountains

đi qua núi

Lưu sổ câu

32

the holy mountain of the Lapp community

ngọn núi thánh của cộng đồng Lapp

Lưu sổ câu

33

We stopped to enjoy the mountain scenery.

Chúng tôi dừng lại để thưởng ngoạn phong cảnh núi non.

Lưu sổ câu

34

The school was facing a mountain of debt.

Trường phải đối mặt với một núi nợ.

Lưu sổ câu

35

The enquiry generated a mountain of paperwork.

Cuộc điều tra tạo ra một núi thủ tục giấy tờ.

Lưu sổ câu

36

The mountain has brought forth a mouse.

Ngọn núi đã sinh ra một con chuột.

Lưu sổ câu

37

If the mountain won't come to Mohammed, then Mohammed must go to the mountain.

Nếu ngọn núi không đến với Mohammed, thì Mohammed phải đi đến ngọn núi.

Lưu sổ câu

38

The morning to the mountain the evening to the fountain.

Buổi sáng lên núi, buổi tối đến đài phun nước.

Lưu sổ câu

39

If the mountain will not come to Mahomet, Mahomet must go to the mountain.

Nếu ngọn núi sẽ không đến với Mahomet, Mahomet phải đi đến ngọn núi.

Lưu sổ câu

40

If you remove stone by stone, even a mountain will be levelled.

Nếu bạn loại bỏ đá bằng đá, ngay cả một ngọn núi cũng sẽ bị san bằng.

Lưu sổ câu

41

Their car bumped along the rough mountain road.

Xe của họ va chạm dọc theo con đường núi gồ ghề.

Lưu sổ câu

42

Saint-Christo is perched on a mountain slope.

Saint

Lưu sổ câu

43

They climbed up the mountain and reached the summit.

Họ leo lên núi và lên đến đỉnh.

Lưu sổ câu

44

They hollowed out a tunnel through the mountain.

Họ đào một đường hầm xuyên núi.

Lưu sổ câu

45

The sledge coasted down the mountain slope.

Xe trượt trượt xuống dốc núi.

Lưu sổ câu

46

There is still snow on the mountain tops.

Vẫn còn tuyết trên các đỉnh núi.

Lưu sổ câu

47

The mountain area is covered entirely in dense jungle.

Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm.

Lưu sổ câu

48

In the distance loomed a towering mountain.

Xa xa thấp thoáng một ngọn núi cao ngất.

Lưu sổ câu

49

We retreated back down the mountain.

Chúng tôi rút lui xuống núi.

Lưu sổ câu

50

They have to cope with a mountain of problems.

Họ phải đương đầu với một núi vấn đề.

Lưu sổ câu

51

The mountain has been designated as a national park.

Ngọn núi đã được chỉ định là một công viên quốc gia.

Lưu sổ câu

52

Waves mountain - high broke over the reef.

Sóng núi

Lưu sổ câu

53

He fell behind when we were climbing the mountain.

Anh ấy bị ngã phía sau khi chúng tôi đang leo núi.

Lưu sổ câu

54

The mountain peak loomed through the fog.

Đỉnh núi thấp thoáng sương mù.

Lưu sổ câu

55

What is the height of the mountain?

Độ cao của ngọn núi là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

56

These shoes won't do as mountain climbing.

Đôi giày này sẽ không hoạt động khi leo núi.

Lưu sổ câu

57

The stream sloshed down the mountain.

Dòng suối đổ xuống núi.

Lưu sổ câu

58

The village lies behind the mountain.

Ngôi làng nằm sau núi.

Lưu sổ câu

59

What a fantastic mountain scene.

Thật là một cảnh núi non tuyệt vời.

Lưu sổ câu

60

The army camped in the mountain.

Quân đội đóng trại trên núi.

Lưu sổ câu

61

The descent of the mountain took nearly two hours.

Quá trình xuống núi mất gần hai giờ.

Lưu sổ câu

62

In remote mountain areas, voters arrived on horseback.

Ở những vùng núi hẻo lánh, cử tri đã đến trên lưng ngựa.

Lưu sổ câu

63

He nearly died of exposure on the cold mountain.

Anh ta suýt chết vì phơi mình trên núi lạnh giá.

Lưu sổ câu

64

Behind every mountain lies a vale.

Đằng sau mỗi ngọn núi là một vale.

Lưu sổ câu

65

Mountains loom in the distance.

Những ngọn núi sừng sững phía xa.

Lưu sổ câu