mountain: Núi
Mountain là một ngọn núi, thường có độ cao lớn và là phần đất cao so với khu vực xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mountain
|
Phiên âm: /ˈmaʊntən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Núi | Ngữ cảnh: Địa hình cao lớn tự nhiên |
We hiked up the mountain. |
Chúng tôi leo lên núi. |
| 2 |
Từ:
mountainous
|
Phiên âm: /ˈmaʊntənəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều núi; to lớn như núi | Ngữ cảnh: Miêu tả địa hình/quy mô |
The country has a mountainous north. |
Miền bắc đất nước có nhiều núi. |
| 3 |
Từ:
mountaineer
|
Phiên âm: /ˌmaʊntəˈnɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà leo núi | Ngữ cảnh: Người leo núi chuyên nghiệp |
The mountaineer reached the summit. |
Nhà leo núi đã chinh phục đỉnh. |
| 4 |
Từ:
mountaineering
|
Phiên âm: /ˌmaʊntəˈnɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn leo núi | Ngữ cảnh: Hoạt động thể thao mạo hiểm |
Mountaineering requires training. |
Leo núi đòi hỏi luyện tập. |
| 5 |
Từ:
mountain range
|
Phiên âm: /ˈmaʊntən reɪndʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dãy núi | Ngữ cảnh: Chuỗi các ngọn núi liên tiếp |
The Andes are a long mountain range. |
Dãy Andes rất dài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the mountains of Andalusia vùng núi Andalusia |
vùng núi Andalusia | Lưu sổ câu |
| 2 |
snow-capped mountains núi phủ tuyết |
núi phủ tuyết | Lưu sổ câu |
| 3 |
The steep mountains tower all around. Xung quanh là những ngọn núi dốc đứng. |
Xung quanh là những ngọn núi dốc đứng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to climb a mountain leo núi |
leo núi | Lưu sổ câu |
| 5 |
We spent a week walking in the mountains. Chúng tôi đã dành một tuần để đi bộ trên núi. |
Chúng tôi đã dành một tuần để đi bộ trên núi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to enjoy the mountain air/scenery để tận hưởng không khí / phong cảnh núi non |
để tận hưởng không khí / phong cảnh núi non | Lưu sổ câu |
| 7 |
mountain roads/streams/villages đường núi / suối / làng |
đường núi / suối / làng | Lưu sổ câu |
| 8 |
the world's longest mountain range dãy núi dài nhất thế giới |
dãy núi dài nhất thế giới | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is a range of mountains to the west. Có một dãy núi ở phía tây. |
Có một dãy núi ở phía tây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
high mountain passes đèo cao |
đèo cao | Lưu sổ câu |
| 11 |
a mountain rescue team một đội cứu hộ núi |
một đội cứu hộ núi | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is still snow on the mountain tops. Vẫn còn tuyết trên các đỉnh núi. |
Vẫn còn tuyết trên các đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a mountain of work một núi công việc |
một núi công việc | Lưu sổ câu |
| 14 |
We made mountains of sandwiches. Chúng tôi làm hàng núi bánh mì. |
Chúng tôi làm hàng núi bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Standing before us was a huge, muscled mountain of a man. Đứng trước mặt chúng tôi là một ngọn núi khổng lồ, vạm vỡ của một người đàn ông. |
Đứng trước mặt chúng tôi là một ngọn núi khổng lồ, vạm vỡ của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The director moved mountains to remake this classic film. Đạo diễn chuyển núi để làm lại bộ phim kinh điển này. |
Đạo diễn chuyển núi để làm lại bộ phim kinh điển này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We crossed the rugged mountain heights. Chúng tôi vượt qua những đỉnh núi hiểm trở. |
Chúng tôi vượt qua những đỉnh núi hiểm trở. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We flew over the mountains of Aspen, Colorado. Chúng tôi bay qua vùng núi Aspen, Colorado. |
Chúng tôi bay qua vùng núi Aspen, Colorado. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Between the two towns was 50 miles of mountain country. Giữa hai thị trấn là vùng núi non 50 dặm. |
Giữa hai thị trấn là vùng núi non 50 dặm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Many people come to the resort simply to enjoy the fresh mountain air. Nhiều người đến khu nghỉ dưỡng chỉ đơn giản là để tận hưởng không khí trong lành của miền núi. |
Nhiều người đến khu nghỉ dưỡng chỉ đơn giản là để tận hưởng không khí trong lành của miền núi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She arranged to meet the others halfway up the mountain. Cô ấy sắp xếp để gặp những người khác ở lưng chừng núi. |
Cô ấy sắp xếp để gặp những người khác ở lưng chừng núi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The earth tremor made the mountains shake. Trận động đất khiến các ngọn núi rung chuyển. |
Trận động đất khiến các ngọn núi rung chuyển. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The invading army could only penetrate the mountain barrier at one point. Đội quân xâm lược chỉ có thể xuyên thủng hàng rào núi tại một điểm. |
Đội quân xâm lược chỉ có thể xuyên thủng hàng rào núi tại một điểm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The mountains fall to the east to the flat expanse of the plateau. Các dãy núi đổ về phía đông trên phần rộng bằng phẳng của cao nguyên. |
Các dãy núi đổ về phía đông trên phần rộng bằng phẳng của cao nguyên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The mountains here rise to well over 2 000 m. Những ngọn núi ở đây cao hơn 2.000 m. |
Những ngọn núi ở đây cao hơn 2.000 m. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The surrounding mountains make the city difficult to evacuate. Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố khó sơ tán. |
Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố khó sơ tán. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This type of goat lives high up in the mountains. Loại dê này sống trên núi cao. |
Loại dê này sống trên núi cao. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Towering mountains surrounded the town. Những ngọn núi cao chót vót bao quanh thị trấn. |
Những ngọn núi cao chót vót bao quanh thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We enjoy walking in the mountains. Chúng tôi thích đi bộ trên núi. |
Chúng tôi thích đi bộ trên núi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a large window overlooking the mountains cửa sổ lớn nhìn ra núi |
cửa sổ lớn nhìn ra núi | Lưu sổ câu |
| 31 |
a pass through the mountains đi qua núi |
đi qua núi | Lưu sổ câu |
| 32 |
the holy mountain of the Lapp community ngọn núi thánh của cộng đồng Lapp |
ngọn núi thánh của cộng đồng Lapp | Lưu sổ câu |
| 33 |
We stopped to enjoy the mountain scenery. Chúng tôi dừng lại để thưởng ngoạn phong cảnh núi non. |
Chúng tôi dừng lại để thưởng ngoạn phong cảnh núi non. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The school was facing a mountain of debt. Trường phải đối mặt với một núi nợ. |
Trường phải đối mặt với một núi nợ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The enquiry generated a mountain of paperwork. Cuộc điều tra tạo ra một núi thủ tục giấy tờ. |
Cuộc điều tra tạo ra một núi thủ tục giấy tờ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The mountain has brought forth a mouse. Ngọn núi đã sinh ra một con chuột. |
Ngọn núi đã sinh ra một con chuột. | Lưu sổ câu |
| 37 |
If the mountain won't come to Mohammed, then Mohammed must go to the mountain. Nếu ngọn núi không đến với Mohammed, thì Mohammed phải đi đến ngọn núi. |
Nếu ngọn núi không đến với Mohammed, thì Mohammed phải đi đến ngọn núi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The morning to the mountain the evening to the fountain. Buổi sáng lên núi, buổi tối đến đài phun nước. |
Buổi sáng lên núi, buổi tối đến đài phun nước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
If the mountain will not come to Mahomet, Mahomet must go to the mountain. Nếu ngọn núi sẽ không đến với Mahomet, Mahomet phải đi đến ngọn núi. |
Nếu ngọn núi sẽ không đến với Mahomet, Mahomet phải đi đến ngọn núi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
If you remove stone by stone, even a mountain will be levelled. Nếu bạn loại bỏ đá bằng đá, ngay cả một ngọn núi cũng sẽ bị san bằng. |
Nếu bạn loại bỏ đá bằng đá, ngay cả một ngọn núi cũng sẽ bị san bằng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Their car bumped along the rough mountain road. Xe của họ va chạm dọc theo con đường núi gồ ghề. |
Xe của họ va chạm dọc theo con đường núi gồ ghề. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Saint-Christo is perched on a mountain slope. Saint |
Saint | Lưu sổ câu |
| 43 |
They climbed up the mountain and reached the summit. Họ leo lên núi và lên đến đỉnh. |
Họ leo lên núi và lên đến đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They hollowed out a tunnel through the mountain. Họ đào một đường hầm xuyên núi. |
Họ đào một đường hầm xuyên núi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The sledge coasted down the mountain slope. Xe trượt trượt xuống dốc núi. |
Xe trượt trượt xuống dốc núi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There is still snow on the mountain tops. Vẫn còn tuyết trên các đỉnh núi. |
Vẫn còn tuyết trên các đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The mountain area is covered entirely in dense jungle. Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm. |
Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In the distance loomed a towering mountain. Xa xa thấp thoáng một ngọn núi cao ngất. |
Xa xa thấp thoáng một ngọn núi cao ngất. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We retreated back down the mountain. Chúng tôi rút lui xuống núi. |
Chúng tôi rút lui xuống núi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They have to cope with a mountain of problems. Họ phải đương đầu với một núi vấn đề. |
Họ phải đương đầu với một núi vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The mountain has been designated as a national park. Ngọn núi đã được chỉ định là một công viên quốc gia. |
Ngọn núi đã được chỉ định là một công viên quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Waves mountain - high broke over the reef. Sóng núi |
Sóng núi | Lưu sổ câu |
| 53 |
He fell behind when we were climbing the mountain. Anh ấy bị ngã phía sau khi chúng tôi đang leo núi. |
Anh ấy bị ngã phía sau khi chúng tôi đang leo núi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The mountain peak loomed through the fog. Đỉnh núi thấp thoáng sương mù. |
Đỉnh núi thấp thoáng sương mù. | Lưu sổ câu |
| 55 |
What is the height of the mountain? Độ cao của ngọn núi là bao nhiêu? |
Độ cao của ngọn núi là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 56 |
These shoes won't do as mountain climbing. Đôi giày này sẽ không hoạt động khi leo núi. |
Đôi giày này sẽ không hoạt động khi leo núi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The stream sloshed down the mountain. Dòng suối đổ xuống núi. |
Dòng suối đổ xuống núi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The village lies behind the mountain. Ngôi làng nằm sau núi. |
Ngôi làng nằm sau núi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
What a fantastic mountain scene. Thật là một cảnh núi non tuyệt vời. |
Thật là một cảnh núi non tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The army camped in the mountain. Quân đội đóng trại trên núi. |
Quân đội đóng trại trên núi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The descent of the mountain took nearly two hours. Quá trình xuống núi mất gần hai giờ. |
Quá trình xuống núi mất gần hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
In remote mountain areas, voters arrived on horseback. Ở những vùng núi hẻo lánh, cử tri đã đến trên lưng ngựa. |
Ở những vùng núi hẻo lánh, cử tri đã đến trên lưng ngựa. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He nearly died of exposure on the cold mountain. Anh ta suýt chết vì phơi mình trên núi lạnh giá. |
Anh ta suýt chết vì phơi mình trên núi lạnh giá. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Behind every mountain lies a vale. Đằng sau mỗi ngọn núi là một vale. |
Đằng sau mỗi ngọn núi là một vale. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Mountains loom in the distance. Những ngọn núi sừng sững phía xa. |
Những ngọn núi sừng sững phía xa. | Lưu sổ câu |