Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

motor vehicle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ motor vehicle trong tiếng Anh

motor vehicle /ˈmoʊtər ˈviːɪkəl/
- Cụm danh từ : Xe cơ giới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "motor vehicle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vehicle
Phiên âm: /ˈviːɪkəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phương tiện giao thông Ngữ cảnh: Dùng để chỉ xe cộ nói chung như xe hơi, xe tải… This vehicle is very fuel-efficient.
Chiếc xe này rất tiết kiệm nhiên liệu.
2 Từ: vehicles
Phiên âm: /ˈviːɪkəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phương tiện Ngữ cảnh: Nhiều loại xe The road was full of vehicles.
Con đường đầy các phương tiện.
3 Từ: motor vehicle
Phiên âm: /ˈmoʊtər ˈviːɪkəl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Xe cơ giới Ngữ cảnh: Xe chạy bằng động cơ Motor vehicles require insurance.
Xe cơ giới cần có bảo hiểm.

Từ đồng nghĩa "motor vehicle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "motor vehicle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!