motivation: Động lực
Motivation là danh từ chỉ lý do hoặc sự thôi thúc khiến ai đó hành động hoặc đạt mục tiêu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What is the motivation behind this sudden change? Động lực đằng sau sự thay đổi đột ngột này là gì? |
Động lực đằng sau sự thay đổi đột ngột này là gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most people said that pay was their main motivation for working. Hầu hết mọi người nói rằng lương là động lực chính để họ làm việc. |
Hầu hết mọi người nói rằng lương là động lực chính để họ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's intelligent enough but he lacks motivation. Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực. |
Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All research proposals must be accompanied by a full motivation. Tất cả các đề xuất nghiên cứu phải đi kèm với một động lực đầy đủ. |
Tất cả các đề xuất nghiên cứu phải đi kèm với một động lực đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What is the motivation behind this sudden change? Động lực đằng sau sự thay đổi đột ngột này là gì? |
Động lực đằng sau sự thay đổi đột ngột này là gì? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most people said that pay was their main motivation for working. Hầu hết mọi người nói rằng lương là động lực làm việc chính của họ. |
Hầu hết mọi người nói rằng lương là động lực làm việc chính của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's intelligent enough but he lacks motivation. Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực. |
Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực. | Lưu sổ câu |