Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

motivate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ motivate trong tiếng Anh

motivate /ˈməʊtɪveɪt/
- adverb : động viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

motivate: Thúc đẩy; tạo động lực

Motivate là động từ chỉ hành động khuyến khích hoặc truyền cảm hứng để ai đó hành động hoặc đạt được điều gì.

  • The teacher’s words motivated the students. (Lời nói của giáo viên đã thúc đẩy học sinh.)
  • Money can motivate people to work harder. (Tiền có thể thúc đẩy mọi người làm việc chăm chỉ hơn.)
  • She is motivated by the desire to help others. (Cô ấy được thúc đẩy bởi mong muốn giúp đỡ người khác.)

Bảng biến thể từ "motivate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "motivate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "motivate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was motivated to join the union because he objected to the new contract.

Ông được thúc đẩy tham gia công đoàn vì ông phản đối hợp đồng mới.

Lưu sổ câu

2

We created the conditions whereby the child is motivated to speak.

Chúng tôi tạo điều kiện để đứa trẻ có động lực nói.

Lưu sổ câu

3

What motivates people to carry out such attacks?

Động lực nào khiến con người thực hiện các cuộc tấn công như vậy?

Lưu sổ câu

4

He is motivated entirely by self-interest.

Anh ta được thúc đẩy hoàn toàn bởi tư lợi.

Lưu sổ câu

5

His greatest quality is the way he motivates his team.

Phẩm chất tuyệt vời nhất của anh ấy là cách anh ấy thúc đẩy đội của mình.

Lưu sổ câu

6

The plan is designed to motivate employees to work more efficiently.

Kế hoạch được thiết kế để thúc đẩy nhân viên làm việc hiệu quả hơn.

Lưu sổ câu

7

Please motivate your answer to question 5.

Hãy thúc đẩy câu trả lời của bạn cho câu hỏi 5.

Lưu sổ câu

8

We created the conditions whereby the child is motivated to speak.

Chúng tôi tạo điều kiện để đứa trẻ có động lực nói.

Lưu sổ câu