monument: Đài tưởng niệm; công trình kỷ niệm
Monument là danh từ chỉ công trình xây dựng để tưởng nhớ một sự kiện hoặc nhân vật quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A monument to him was erected in St Paul's Cathedral. Một tượng đài cho ông được dựng lên trong Nhà thờ St Paul. |
Một tượng đài cho ông được dựng lên trong Nhà thờ St Paul. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an ancient monument một di tích cổ |
một di tích cổ | Lưu sổ câu |
| 3 |
These recordings are a monument to his talent as a pianist. Những bản thu âm này là một tượng đài cho tài năng của ông với tư cách là một nghệ sĩ piano. |
Những bản thu âm này là một tượng đài cho tài năng của ông với tư cách là một nghệ sĩ piano. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The monument will stand just inside the cathedral. Đài tưởng niệm sẽ đứng ngay bên trong nhà thờ. |
Đài tưởng niệm sẽ đứng ngay bên trong nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The museum was built as a lasting monument to the civil war. Bảo tàng được xây dựng như một tượng đài lâu dài cho cuộc nội chiến. |
Bảo tàng được xây dựng như một tượng đài lâu dài cho cuộc nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tower stands as a monument to the invasion of the island. Tòa tháp đứng như một đài tưởng niệm cuộc xâm lược hòn đảo. |
Tòa tháp đứng như một đài tưởng niệm cuộc xâm lược hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
monuments of the army's past campaigns tượng đài của các chiến dịch trong quá khứ của quân đội |
tượng đài của các chiến dịch trong quá khứ của quân đội | Lưu sổ câu |
| 8 |
The new boat is a fitting monument to the crew members who lost their lives. Con thuyền mới là một tượng đài phù hợp để tưởng nhớ các thành viên thủy thủ đoàn đã mất mạng. |
Con thuyền mới là một tượng đài phù hợp để tưởng nhớ các thành viên thủy thủ đoàn đã mất mạng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Some of the town's Roman monuments still survive. Một số di tích La Mã của thị trấn vẫn còn tồn tại. |
Một số di tích La Mã của thị trấn vẫn còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the best preserved Roman monument in Britain di tích La Mã được bảo tồn tốt nhất ở Anh |
di tích La Mã được bảo tồn tốt nhất ở Anh | Lưu sổ câu |
| 11 |
Monuments to the former leader were all pulled down. Các tượng đài của nhà lãnh đạo cũ đều bị kéo xuống. |
Các tượng đài của nhà lãnh đạo cũ đều bị kéo xuống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The monument will stand just inside the cathedral. Đài tưởng niệm sẽ đứng ngay bên trong nhà thờ. |
Đài tưởng niệm sẽ đứng ngay bên trong nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The museum was built as a lasting monument to the civil war. Bảo tàng được xây dựng như một đài tưởng niệm lâu dài về cuộc nội chiến. |
Bảo tàng được xây dựng như một đài tưởng niệm lâu dài về cuộc nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
monuments of the army's past campaigns tượng đài của các chiến dịch trong quá khứ của quân đội |
tượng đài của các chiến dịch trong quá khứ của quân đội | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some of the town's Roman monuments still survive. Một số di tích La Mã của thị trấn vẫn còn tồn tại. |
Một số di tích La Mã của thị trấn vẫn còn tồn tại. | Lưu sổ câu |