Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

moment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ moment trong tiếng Anh

moment /ˈməʊmənt/
- (n) : chốc, lát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

moment: Khoảnh khắc

Moment là một khoảng thời gian ngắn, thường chỉ một sự kiện quan trọng hoặc đáng nhớ.

  • It was a beautiful moment when they first met. (Đó là một khoảnh khắc đẹp khi họ lần đầu gặp nhau.)
  • He paused for a moment before answering the question. (Anh ấy dừng lại một khoảnh khắc trước khi trả lời câu hỏi.)
  • They shared a special moment during the wedding ceremony. (Họ chia sẻ một khoảnh khắc đặc biệt trong lễ cưới.)

Bảng biến thể từ "moment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: moment
Phiên âm: /ˈmoʊmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoảnh khắc; lúc Ngữ cảnh: Thời điểm rất ngắn/quan trọng Wait a moment, please.
Vui lòng đợi một lát.
2 Từ: momentary
Phiên âm: /ˈmoʊmənteri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chốc lát, thoáng qua Ngữ cảnh: Diễn ra rất ngắn A momentary pause followed.
Sau đó là một khoảng dừng thoáng chốc.
3 Từ: momentarily
Phiên âm: /ˌmoʊmənˈterəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trong chốc lát; (AmE) sắp Ngữ cảnh: Hai nghĩa tùy vùng The service will resume momentarily.
Dịch vụ sẽ tiếp tục trong chốc lát.
4 Từ: at the moment
Phiên âm: /æt ðə ˈmoʊmənt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hiện tại, lúc này Ngữ cảnh: Dùng trong giao tiếp thường ngày I’m busy at the moment.
Hiện tại tôi đang bận.

Từ đồng nghĩa "moment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "moment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Could you wait a moment, please?

Bạn có thể đợi một chút được không?

Lưu sổ câu

2

One moment, please (= Please wait a short time).

Vui lòng chờ một chút (= Vui lòng đợi trong thời gian ngắn).

Lưu sổ câu

3

He thought for a moment before replying.

Anh ấy suy nghĩ một lúc trước khi trả lời.

Lưu sổ câu

4

For one brief moment I thought, ‘I can handle this.’

Trong một khoảnh khắc ngắn ngủi, tôi đã nghĩ, "Tôi có thể giải quyết việc này."

Lưu sổ câu

5

I'll be back in a moment.

Tôi sẽ quay lại trong giây lát.

Lưu sổ câu

6

Have you got a moment?

Bạn có rảnh không?

Lưu sổ câu

7

This won't take a moment.

Việc này sẽ không mất một chút thời gian.

Lưu sổ câu

8

We arrived not a moment too soon (= almost too late).

Chúng tôi đến không quá sớm (= gần như quá muộn).

Lưu sổ câu

9

We're busy at the moment (= now).

Hiện tại chúng tôi đang bận (= now).

Lưu sổ câu

10

At that very moment, the phone rang.

Đúng lúc đó, điện thoại reo.

Lưu sổ câu

11

You need to be aware of what you are doing at any given moment.

Bạn cần biết mình đang làm gì tại bất kỳ thời điểm nào.

Lưu sổ câu

12

I agreed in a moment of weakness.

Tôi đã đồng ý trong một phút yếu lòng.

Lưu sổ câu

13

From that moment on, she never felt really well again.

Kể từ thời điểm đó, cô ấy không bao giờ cảm thấy thực sự khỏe trở lại.

Lưu sổ câu

14

I'm waiting for the right moment to tell him the bad news.

Tôi đang đợi thời điểm thích hợp để báo tin xấu cho anh ấy.

Lưu sổ câu

15

Have I caught you at a bad moment?

Tôi đã bắt gặp bạn vào một khoảnh khắc tồi tệ?

Lưu sổ câu

16

That was one of the happiest moments of my life.

Đó là một trong những khoảnh khắc hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

17

Her finest moment came when she won Wimbledon.

Khoảnh khắc đẹp nhất của cô ấy đến khi cô ấy vô địch Wimbledon.

Lưu sổ câu

18

The film has many memorable moments.

Bộ phim có nhiều khoảnh khắc đáng nhớ.

Lưu sổ câu

19

a great moment in the country's history

một thời khắc trọng đại trong lịch sử đất nước

Lưu sổ câu

20

This referendum is a defining moment for our nation.

Cuộc trưng cầu dân ý này là một thời điểm quyết định đối với quốc gia của chúng ta.

Lưu sổ câu

21

I managed to capture the moment on film.

Tôi cố gắng ghi lại khoảnh khắc trên phim.

Lưu sổ câu

22

Enjoy your moment of fame!

Hãy tận hưởng khoảnh khắc nổi tiếng của bạn!

Lưu sổ câu

23

Hurry up! He'll be back any moment now.

Nhanh lên! Anh ấy sẽ trở lại ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

24

He might wake up at any moment.

Anh ấy có thể thức dậy bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

25

You must be ready to leave at a moment's notice.

Bạn phải sẵn sàng khởi hành ngay khi có thông báo.

Lưu sổ câu

26

At this moment in time, I don't know what my decision will be.

Tại thời điểm này, tôi không biết quyết định của mình sẽ như thế nào.

Lưu sổ câu

27

The previously unfashionable Tyrol is currently having a moment.

Tyrol trước đây không hợp thời trang hiện đang có một khoảnh khắc.

Lưu sổ câu

28

Classic '70s hairstyles are having a moment once more.

Kiểu tóc cổ điển của thập niên 70 lại một lần nữa xuất hiện.

Lưu sổ câu

29

Sorry, I was just having a moment. What time is it?

Xin lỗi, tôi chỉ gặp một chút thời gian. Mấy giờ rồi?

Lưu sổ câu

30

Oh, sorry—were you two having a moment?

Ồ, xin lỗi

Lưu sổ câu

31

The job isn't exciting all the time, but it has its moments.

Công việc không phải lúc nào cũng thú vị, nhưng nó có những khoảnh khắc.

Lưu sổ câu

32

I found the play rather boring, but it had its moments.

Tôi thấy vở kịch này khá nhàm chán, nhưng nó có những khoảnh khắc của nó.

Lưu sổ câu

33

The time goes so quickly—you just have to remember to stay in the moment.

Thời gian trôi qua thật nhanh

Lưu sổ câu

34

Don't leave your decision to the last moment.

Đừng để quyết định của bạn đến giây phút cuối cùng.

Lưu sổ câu

35

I want to see him the moment he arrives.

Tôi muốn gặp anh ấy ngay khi anh ấy đến.

Lưu sổ câu

36

The moment she walked through the door I thought she looked different.

Khoảnh khắc cô ấy bước qua cánh cửa, tôi đã nghĩ rằng cô ấy trông khác hẳn.

Lưu sổ câu

37

I felt at home here from the very moment I arrived.

Tôi cảm thấy như ở nhà ngay từ khi tôi đến đây.

Lưu sổ câu

38

I don't think for a moment that she'll accept but you can ask her.

Tôi không nghĩ trong giây lát rằng cô ấy sẽ chấp nhận nhưng bạn có thể hỏi cô ấy.

Lưu sổ câu

39

matters of great moment

những vấn đề của thời điểm quan trọng

Lưu sổ câu

40

She's the fashion designer of the moment.

Cô ấy là nhà thiết kế thời trang của thời điểm hiện tại.

Lưu sổ câu

41

I phoned him up on the spur of the moment.

Tôi đã gọi cho anh ấy ngay lúc này.

Lưu sổ câu

42

a spur-of-the-moment decision

một quyết định đột phá

Lưu sổ câu

43

The trick is in finding the (right) psychological moment to ask him for more money.

Bí quyết nằm ở chỗ (đúng) thời điểm tâm lý để yêu cầu anh ta thêm tiền.

Lưu sổ câu

44

Can you wait a moment while I make a call?

Bạn có thể đợi một lát trong khi tôi gọi điện không?

Lưu sổ câu

45

Wait a moment—this isn't the right key.

Chờ một chút

Lưu sổ câu

46

A moment later, the ceiling fell in.

Một lúc sau, trần nhà rơi xuống.

Lưu sổ câu

47

After a moment we followed him.

Sau một lúc chúng tôi theo dõi anh ta.

Lưu sổ câu

48

Could you look through this report when you have a spare moment?

Bạn có thể xem qua báo cáo này khi rảnh rỗi không?

Lưu sổ câu

49

Could you wait a few moments?

Bạn có thể đợi một lát được không?

Lưu sổ câu

50

He was here just a moment ago.

Anh ấy vừa ở đây một lúc trước.

Lưu sổ câu

51

I can only spare you a moment, I'm afraid—I'm terribly busy.

Tôi chỉ có thể dành cho bạn một chút thời gian, tôi e rằng

Lưu sổ câu

52

I couldn't stand it a moment longer.

Tôi không thể chịu đựng thêm một lúc nữa.

Lưu sổ câu

53

I spent a few moments thinking what I was going to say.

Tôi đã dành một vài phút để suy nghĩ những gì tôi sẽ nói.

Lưu sổ câu

54

I stood there for a moment or two.

Tôi đã đứng đó một hoặc hai lúc.

Lưu sổ câu

55

She paused a moment to reflect.

Cô dừng lại một chút để suy ngẫm.

Lưu sổ câu

56

The feeling only lasted a moment.

Cảm giác chỉ kéo dài trong giây lát.

Lưu sổ câu

57

There was a moment of silence.

Có một khoảnh khắc im lặng.

Lưu sổ câu

58

in her rare moments of leisure

trong những giây phút giải trí hiếm hoi của cô ấy

Lưu sổ câu

59

at the moment of death

lúc chết

Lưu sổ câu

60

I dread the moment when she finds out.

Tôi sợ hãi khoảnh khắc khi cô ấy phát hiện ra.

Lưu sổ câu

61

She let the news slip by mistake, in an unguarded moment.

Cô ấy để lọt tin tức do nhầm lẫn, trong một khoảnh khắc không được bảo vệ.

Lưu sổ câu

62

At the present moment, we do not have a choice.

Hiện tại, chúng tôi không có sự lựa chọn.

Lưu sổ câu

63

For one heart-stopping moment, we thought she was going to fall.

Trong một khoảnh khắc thót tim, chúng tôi nghĩ rằng cô ấy sắp gục ngã.

Lưu sổ câu

64

I loved her from the first moment I met her.

Tôi yêu cô ấy ngay từ giây phút đầu tiên tôi gặp cô ấy.

Lưu sổ câu

65

I haven't finished. I'm still waiting for a quiet moment.

Tôi chưa hoàn thành. Tôi vẫn đang đợi một khoảng lặng.

Lưu sổ câu

66

We have reached a critical moment in the negotiations.

Chúng tôi đã đạt đến thời điểm quan trọng trong cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

67

I don't think this is the right moment to ask for a bonus.

Tôi không nghĩ đây là thời điểm thích hợp để yêu cầu tiền thưởng.

Lưu sổ câu

68

I didn't want to screw up my big moment.

Tôi không muốn làm hỏng thời điểm trọng đại của mình.

Lưu sổ câu

69

The moment had finally come to make a move.

Thời điểm cuối cùng đã đến để thực hiện.

Lưu sổ câu

70

He opened his mouth to say he loved her, but the moment passed.

Anh mở miệng nói yêu cô, nhưng giây phút trôi qua.

Lưu sổ câu

71

He's in a bad mood today—you need to choose your moment carefully.

Hôm nay tâm trạng của anh ấy rất tệ — bạn cần phải lựa chọn thời điểm của mình một cách cẩn thận.

Lưu sổ câu

72

Victory was sweet, and he wanted to savour every moment.

Chiến thắng thật ngọt ngào và anh ấy muốn tận hưởng từng khoảnh khắc.

Lưu sổ câu

73

Afterwards she relived every moment in her head.

Sau đó, cô ấy sống lại từng khoảnh khắc trong đầu.

Lưu sổ câu

74

It was the proudest moment of my entire life.

Đó là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong suốt cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

75

I treasure the moments we spent together.

Tôi trân trọng những khoảnh khắc chúng tôi đã trải qua cùng nhau.

Lưu sổ câu

76

That was a bad moment in my life.

Đó là một khoảnh khắc tồi tệ trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

77

They were making the most of those last precious moments together.

Họ đã tận dụng tối đa những khoảnh khắc quý giá cuối cùng bên nhau.

Lưu sổ câu

78

This is one of the book's funniest moments.

Đây là một trong những khoảnh khắc hài hước nhất của cuốn sách.

Lưu sổ câu

79

The team is ready to go anywhere in the world at a moment's notice.

Nhóm đã sẵn sàng đi bất cứ đâu trên thế giới ngay lập tức.

Lưu sổ câu

80

Why do you leave it until the last possible moment before getting ready to leave?

Tại sao bạn lại để nó đến giây phút cuối cùng có thể trước khi sẵn sàng ra đi?

Lưu sổ câu

81

He loses all who loses the moment.

Anh ta đánh mất tất cả những ai đánh mất khoảnh khắc.

Lưu sổ câu

82

Each moment in history is a fleeting time, precious and unique.

Mỗi khoảnh khắc trong lịch sử là một khoảng thời gian thoáng qua, quý giá và duy nhất.

Lưu sổ câu

83

She pondered for a moment before replying.

Cô ấy cân nhắc một lúc trước khi trả lời.

Lưu sổ câu

84

The house is being built at the moment.

Ngôi nhà đang được xây dựng tại thời điểm này.

Lưu sổ câu

85

The health-care system is in transition at the moment.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe đang trong quá trình chuyển đổi.

Lưu sổ câu

86

The fall stunned me for a moment.

Cú ngã làm tôi choáng váng trong giây lát.

Lưu sổ câu

87

For a moment I thought I was having hallucinations.

Trong một khoảnh khắc, tôi nghĩ rằng mình đang gặp ảo giác.

Lưu sổ câu

88

I'm sorry, she's tied up at the moment.

Tôi xin lỗi, cô ấy bị trói vào lúc này.

Lưu sổ câu

89

A taxi passed by just a moment ago.

Một chiếc taxi đi qua chỉ một lúc trước.

Lưu sổ câu

90

I'm tied up at the moment.

Tôi đang bị trói vào lúc này.

Lưu sổ câu

91

The weather is very changeable at the moment.

Thời tiết lúc này rất hay thay đổi.

Lưu sổ câu

92

Something seems to be preoccupying her at the moment.

Có điều gì đó đang khiến cô bận tâm vào lúc này.

Lưu sổ câu

93

She stood poised for a moment.

Cô ấy đứng sẵn trong giây lát.

Lưu sổ câu

94

The eagle hovered, ready to swoop at any moment.

Con đại bàng bay lượn, sẵn sàng sà vào bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

95

At that moment, everybody began clapping.

Vào lúc đó, mọi người bắt đầu vỗ tay.

Lưu sổ câu

96

We are working under extreme pressure at the moment.

Hiện tại, chúng tôi đang làm việc dưới áp lực cực lớn.

Lưu sổ câu

97

The dinner party conversation faltered for a moment.

Cuộc trò chuyện trong bữa tiệc tối ngập ngừng trong giây lát.

Lưu sổ câu

98

Kay hesitated for a moment and then said 'yes'.

Kay do dự một lúc rồi nói 'có'.

Lưu sổ câu

99

Do you mind if I digress for a moment?

Bạn có phiền nếu tôi lạc đề trong chốc lát?

Lưu sổ câu

100

The punch stunned me for a moment.

Cú đấm khiến tôi choáng váng trong giây lát.

Lưu sổ câu

101

She wanted to enjoy her moment of glory.

Cô ấy muốn tận hưởng khoảnh khắc vinh quang của mình.

Lưu sổ câu

102

Take the moment and make it perfect.

Hãy dành thời gian và biến nó trở nên hoàn hảo.

Lưu sổ câu

103

This is the happiest moment in my life.

Đây là khoảnh khắc hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

104

It was said in a moment of anger.

Nó được nói ra trong một khoảnh khắc tức giận.

Lưu sổ câu

105

All the treasures of the earth would not bring back one lost moment.

Tất cả các kho báu trên trái đất sẽ không mang lại một khoảnh khắc đã mất nào.

Lưu sổ câu

106

I can only spare you a moment, I'm afraid—I'm terribly busy.

Tôi chỉ có thể dành cho bạn một chút thời gian, tôi e rằng

Lưu sổ câu

107

I couldn't stand it a moment longer.

Tôi không thể chịu đựng thêm một lúc nữa.

Lưu sổ câu

108

I haven't finished. I'm still waiting for a quiet moment.

Tôi chưa hoàn thành. Tôi vẫn đang đợi một khoảng lặng.

Lưu sổ câu

109

I don't think this is the right moment to ask for a bonus.

Tôi không nghĩ đây là thời điểm thích hợp để yêu cầu tiền thưởng.

Lưu sổ câu

110

I didn't want to screw up my big moment.

Tôi không muốn làm hỏng thời khắc trọng đại của mình.

Lưu sổ câu

111

He's in a bad mood today—you need to choose your moment carefully.

Hôm nay anh ấy có tâm trạng tồi tệ — bạn cần phải lựa chọn thời điểm của mình một cách cẩn thận.

Lưu sổ câu

112

This is one of the book's funniest moments.

Đây là một trong những khoảnh khắc hài hước nhất của cuốn sách.

Lưu sổ câu

113

It's the best we can do at such short notice.

Đó là điều tốt nhất chúng ta có thể làm trong thời gian ngắn như vậy.

Lưu sổ câu

114

The team is ready to go anywhere in the world at a moment's notice.

Nhóm nghiên cứu đã sẵn sàng đi bất cứ nơi nào trên thế giới ngay lập tức.

Lưu sổ câu

115

Don't leave everything till the last minute.

Đừng để mọi thứ đến phút cuối cùng.

Lưu sổ câu