Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mix là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mix trong tiếng Anh

mix /mɪks/
- (v) (n) : pha, trộn lẫn; sự pha trộn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mix: Trộn

Mix là hành động kết hợp hai hoặc nhiều thứ lại với nhau để tạo thành một sự kết hợp.

  • He likes to mix different fruits in his smoothie. (Anh ấy thích trộn các loại trái cây khác nhau trong sinh tố.)
  • She mixed the ingredients to make the cake batter. (Cô ấy trộn các nguyên liệu để làm bột bánh.)
  • They mix colors to create new shades in painting. (Họ trộn màu để tạo ra các sắc thái mới trong hội họa.)

Bảng biến thể từ "mix"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mix
Phiên âm: /mɪks/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trộn, pha trộn Ngữ cảnh: Kết hợp các thành phần/chất Mix the flour with water.
Trộn bột với nước.
2 Từ: mix
Phiên âm: /mɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự pha trộn; bột trộn Ngữ cảnh: Hỗn hợp sẵn (cake mix, etc.) Use a cake mix for convenience.
Dùng bột trộn để tiện hơn.
3 Từ: mixture
Phiên âm: /ˈmɪkstʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hỗn hợp Ngữ cảnh: Sự kết hợp các thành phần Stir the mixture until smooth.
Khuấy hỗn hợp cho đến khi mịn.
4 Từ: mixed
Phiên âm: /mɪkst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hỗn hợp; lẫn lộn Ngữ cảnh: Cảm xúc/ý kiến nhiều chiều I have mixed feelings about it.
Tôi có cảm xúc lẫn lộn về việc đó.
5 Từ: mixing
Phiên âm: /ˈmɪksɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc trộn; hòa âm Ngữ cảnh: Nấu ăn/âm nhạc/kỹ thuật She is mixing the track now.
Cô ấy đang mix bản nhạc.
6 Từ: mixer
Phiên âm: /ˈmɪksər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy trộn; người hòa âm Ngữ cảnh: Bếp/âm thanh/sự kiện Add sugar to the mixer.
Thêm đường vào máy trộn.
7 Từ: mix-up
Phiên âm: /ˈmɪks ʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhầm lẫn, lộn xộn Ngữ cảnh: Lỗi đặt chỗ/tổ chức There was a booking mix-up.
Đã có nhầm lẫn khi đặt chỗ.
8 Từ: remix
Phiên âm: /ˈriːmɪks/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: (bản) phối lại; phối lại Ngữ cảnh: Lĩnh vực âm nhạc The DJ remixed the song.
DJ đã phối lại bài hát.

Từ đồng nghĩa "mix"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mix"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Oil and water don't mix.

Dầu và nước không trộn lẫn.

Lưu sổ câu

2

Don't mix business with pleasure.

Đừng kết hợp kinh doanh với niềm vui.

Lưu sổ câu

3

Oil does not mix with water.

Dầu không trộn lẫn với nước.

Lưu sổ câu

4

If you mix blue and yellow, you get green.

Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

5

Don't mix me up in your affairs.

Đừng xen vào chuyện của tôi với tôi.

Lưu sổ câu

6

I don't like to mix business with pleasure .

Tôi không thích kết hợp kinh doanh với niềm vui.

Lưu sổ câu

7

Oil and water do not mix.

Dầu và nước không trộn lẫn.

Lưu sổ câu

8

People often mix me up with other actors.

Mọi người thường trộn lẫn tôi với các diễn viên khác.

Lưu sổ câu

9

The precise mix will vary.

Sự kết hợp chính xác sẽ khác nhau.

Lưu sổ câu

10

You can mix this paint with water or oil.

Bạn có thể trộn sơn này với nước hoặc dầu.

Lưu sổ câu

11

Mix the sugar mixture to a smooth paste.

Trộn hỗn hợp đường thành hỗn hợp nhuyễn.

Lưu sổ câu

12

You mix flour, yeast and water to make bread.

Bạn trộn bột mì, men nở và nước để làm bánh mì.

Lưu sổ câu

13

Many women successfully mix marriage and career.

Nhiều phụ nữ kết hợp thành công giữa hôn nhân và sự nghiệp.

Lưu sổ câu

14

Don't mix up the bottles - you'll have to repeat the experiment if you do.

Không trộn lẫn các chai

Lưu sổ câu

15

She likes to mix with people who flatter her ego.

Cô ấy thích hòa nhập với những người tâng bốc cái tôi của mình.

Lưu sổ câu

16

Mash the potatoes and then mix in the butter and herbs.

Nghiền khoai tây, sau đó trộn bơ và rau thơm.

Lưu sổ câu

17

Mash the bananas to a pulp and then mix in the yoghurt.

Nghiền chuối thành cùi và sau đó trộn với sữa chua.

Lưu sổ câu

18

People often mix us up because we look so similar.

Mọi người thường nhầm lẫn chúng tôi vì chúng tôi trông quá giống nhau.

Lưu sổ câu

19

Add the milk to the flour, and then mix in 3 eggs.

Cho sữa vào bột, sau đó trộn 3 quả trứng vào.

Lưu sổ câu

20

New York's mix of people is a microcosm of America.

Sự kết hợp của nhiều người ở New York là một mô hình thu nhỏ của nước Mỹ.

Lưu sổ câu

21

Although there is no overt hostility, black and white students do not mix much.

Mặc dù không có thái độ thù địch công khai, các sinh viên da đen và da trắng không bị trộn lẫn nhiều.

Lưu sổ câu

22

We can learn by experiment that oil and water will not mix.

Chúng ta có thể học bằng thực nghiệm rằng dầu và nước sẽ không trộn lẫn với nhau.

Lưu sổ câu

23

His tears were mixing with the warm water.

Nước mắt anh hòa vào dòng nước ấm.

Lưu sổ câu

24

Mix yellow with blue to make green.

Trộn màu vàng với màu xanh lam để tạo ra màu xanh lá cây.

Lưu sổ câu

25

The students have tried to mix creativity with a social message.

Các sinh viên đã cố gắng kết hợp sự sáng tạo với một thông điệp xã hội.

Lưu sổ câu

26

In his world view, art and religion were inextricably mixed.

Trong thế giới quan của ông, nghệ thuật và tôn giáo hòa trộn chặt chẽ với nhau.

Lưu sổ câu

27

Blend the flour with the milk to make a smooth paste.

Trộn bột mì với sữa để tạo thành hỗn hợp nhuyễn.

Lưu sổ câu

28

a child who mixes well at school

một đứa trẻ hòa nhập tốt ở trường

Lưu sổ câu

29

They had attended university together and often mixed socially.

Họ đã học đại học cùng nhau và thường hòa nhập với xã hội.

Lưu sổ câu

30

Tourists have the opportunity to mix with the locals.

Khách du lịch có cơ hội hòa mình với người dân địa phương.

Lưu sổ câu

31

Receptions are a great place for people to mix.

Tiệc chiêu đãi là một nơi tuyệt vời để mọi người giao thiệp với nhau.

Lưu sổ câu