mixture: Hỗn hợp
Mixture là sự kết hợp của hai hoặc nhiều yếu tố khác nhau để tạo thành một thứ mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mixture
|
Phiên âm: /ˈmɪkstʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hỗn hợp | Ngữ cảnh: Sự kết hợp các thành phần |
Stir the mixture until smooth. |
Khuấy hỗn hợp cho đến khi mịn. |
| 2 |
Từ:
mixed
|
Phiên âm: /mɪkst/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Đã trộn; hòa quyện | Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi trộn |
Add the mixed ingredients to the pan. |
Cho nguyên liệu đã trộn vào chảo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was a curious mixture, part grand lady, part wild child. Cô ấy là một hỗn hợp tò mò, một phần là quý bà, một phần là đứa trẻ hoang dã. |
Cô ấy là một hỗn hợp tò mò, một phần là quý bà, một phần là đứa trẻ hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The city is a mixture of old and new buildings. Thành phố là sự pha trộn của các tòa nhà cũ và mới. |
Thành phố là sự pha trộn của các tòa nhà cũ và mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We listened to the news with a mixture of surprise and horror. Chúng tôi nghe tin tức với sự ngạc nhiên và kinh hoàng. |
Chúng tôi nghe tin tức với sự ngạc nhiên và kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Anger is often caused by frustration or embarrassment, or a mixture of the two. Tức giận thường là do thất vọng hoặc xấu hổ, hoặc là sự kết hợp của cả hai. |
Tức giận thường là do thất vọng hoặc xấu hổ, hoặc là sự kết hợp của cả hai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
pastries filled with a mixture of nuts, sugar and rose water bánh ngọt với hỗn hợp các loại hạt, đường và nước hoa hồng |
bánh ngọt với hỗn hợp các loại hạt, đường và nước hoa hồng | Lưu sổ câu |
| 6 |
Spread the cake mixture into a greased baking tin. Trải hỗn hợp bánh vào một hộp thiếc nướng đã bôi mỡ. |
Trải hỗn hợp bánh vào một hộp thiếc nướng đã bôi mỡ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Add the eggs to the mixture and beat well. Cho trứng vào hỗn hợp và đánh đều. |
Cho trứng vào hỗn hợp và đánh đều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Gradually fold the flour into the egg mixture. Cho dần bột vào hỗn hợp trứng. |
Cho dần bột vào hỗn hợp trứng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Exposures to chemical mixtures have produced unexpected effects. Tiếp xúc với hỗn hợp hóa chất đã tạo ra những tác dụng không mong muốn. |
Tiếp xúc với hỗn hợp hóa chất đã tạo ra những tác dụng không mong muốn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He looked at me with a mixture of amazement and horror. Anh ấy nhìn tôi với vẻ kinh ngạc xen lẫn kinh hãi. |
Anh ấy nhìn tôi với vẻ kinh ngạc xen lẫn kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Lust and revenge are a heady mixture. Sự ham muốn và sự trả thù là một hỗn hợp gay gắt. |
Sự ham muốn và sự trả thù là một hỗn hợp gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cloth is made from a mixture of linen and cotton. Vải được làm từ hỗn hợp vải lanh và bông. |
Vải được làm từ hỗn hợp vải lanh và bông. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The pond contains a mixture of goldfish and carp. Cái ao chứa hỗn hợp cá vàng và cá chép. |
Cái ao chứa hỗn hợp cá vàng và cá chép. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a heady mixture of desire and fire một hỗn hợp cuồng nhiệt của ham muốn và lửa |
một hỗn hợp cuồng nhiệt của ham muốn và lửa | Lưu sổ câu |
| 15 |
a judicious mixture of young and experienced players một sự kết hợp khôn ngoan giữa những người chơi trẻ và giàu kinh nghiệm |
một sự kết hợp khôn ngoan giữa những người chơi trẻ và giàu kinh nghiệm | Lưu sổ câu |
| 16 |
an eclectic mixture of architectural styles một hỗn hợp chiết trung của các phong cách kiến trúc |
một hỗn hợp chiết trung của các phong cách kiến trúc | Lưu sổ câu |
| 17 |
a complex mixture of dance, ritual and architecture một hỗn hợp phức tạp của khiêu vũ, nghi lễ và kiến trúc |
một hỗn hợp phức tạp của khiêu vũ, nghi lễ và kiến trúc | Lưu sổ câu |
| 18 |
Pour the cake mixture into the bowl. Đổ hỗn hợp bánh vào âu. |
Đổ hỗn hợp bánh vào âu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The mixture contains some ingredients that are difficult to find. Hỗn hợp chứa một số thành phần khó tìm. |
Hỗn hợp chứa một số thành phần khó tìm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
An alloy is a mixture of two types of metal. Hợp kim là hỗn hợp của hai loại kim loại. |
Hợp kim là hỗn hợp của hai loại kim loại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Lightly knead the mixture on a floured surface. Dùng tay nhào nhẹ hỗn hợp trên bề mặt có bột. |
Dùng tay nhào nhẹ hỗn hợp trên bề mặt có bột. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Concrete is a mixture of sand and cement. Bê tông là hỗn hợp của cát và xi măng. |
Bê tông là hỗn hợp của cát và xi măng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The mixture will solidify into toffee. Hỗn hợp sẽ đông đặc lại thành kẹo bơ cứng. |
Hỗn hợp sẽ đông đặc lại thành kẹo bơ cứng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Spoon the mixture carefully into the mould. Cẩn thận múc hỗn hợp vào khuôn. |
Cẩn thận múc hỗn hợp vào khuôn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She is mixing the mixture of flour and water. Cô ấy đang trộn hỗn hợp bột và nước. |
Cô ấy đang trộn hỗn hợp bột và nước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Give the mixture a good stir. Khuấy đều hỗn hợp. |
Khuấy đều hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This drink is a mixture of three different sorts. Thức uống này là hỗn hợp của ba loại khác nhau. |
Thức uống này là hỗn hợp của ba loại khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If the mixture seems dry, add water. Nếu hỗn hợp có vẻ khô, hãy thêm nước. |
Nếu hỗn hợp có vẻ khô, hãy thêm nước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Fold the egg whites into the cake mixture. Gấp đôi lòng trắng trứng vào hỗn hợp bánh. |
Gấp đôi lòng trắng trứng vào hỗn hợp bánh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Mix the sugar mixture to a smooth paste. Trộn hỗn hợp đường thành hỗn hợp nhuyễn. |
Trộn hỗn hợp đường thành hỗn hợp nhuyễn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The mixture of drinks made me vomit. Hỗn hợp đồ uống khiến tôi nôn mửa. |
Hỗn hợp đồ uống khiến tôi nôn mửa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Add two pints of water to the mixture. Thêm hai lít nước vào hỗn hợp. |
Thêm hai lít nước vào hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Sweeten the mixture with a little honey. Làm ngọt hỗn hợp với một ít mật ong. |
Làm ngọt hỗn hợp với một ít mật ong. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Add two cupfuls of milk to the mixture. Thêm hai cốc sữa vào hỗn hợp. |
Thêm hai cốc sữa vào hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Pour the oil in drops into the mixture. Đổ dầu từng giọt vào hỗn hợp. |
Đổ dầu từng giọt vào hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The apple mixture can be sweetened with honey. Hỗn hợp táo có thể được làm ngọt bằng mật ong. |
Hỗn hợp táo có thể được làm ngọt bằng mật ong. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Stir the mixture until it looks creamy. Khuấy hỗn hợp cho đến khi nó trông giống như kem. |
Khuấy hỗn hợp cho đến khi nó trông giống như kem. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Air is a mixture of gases. Không khí là hỗn hợp các chất khí. |
Không khí là hỗn hợp các chất khí. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The town is a mixture of the old and the new. Thị trấn là sự pha trộn giữa cái cũ và cái mới. |
Thị trấn là sự pha trộn giữa cái cũ và cái mới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The baker frosted the cake with a mixture of sugar and whites of eggs. Người thợ làm bánh đã làm đông chiếc bánh bằng hỗn hợp đường và lòng trắng của trứng. |
Người thợ làm bánh đã làm đông chiếc bánh bằng hỗn hợp đường và lòng trắng của trứng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Saturate the meat in the mixture of oil and herbs. Ướp thịt trong hỗn hợp dầu và rau thơm. |
Ướp thịt trong hỗn hợp dầu và rau thơm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The city is a mixture of old and new buildings. Thành phố là sự pha trộn của các tòa nhà cũ và mới. |
Thành phố là sự pha trộn của các tòa nhà cũ và mới. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The mixture of sights, smells and sounds around her made her senses reel. Sự kết hợp giữa cảnh, mùi và âm thanh xung quanh khiến các giác quan của cô quay cuồng. |
Sự kết hợp giữa cảnh, mùi và âm thanh xung quanh khiến các giác quan của cô quay cuồng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Mould the mixture into shape while hot, before it hardens. Nặn hỗn hợp thành hình dạng khi còn nóng, trước khi nó cứng lại. Senturedict.com |
Nặn hỗn hợp thành hình dạng khi còn nóng, trước khi nó cứng lại. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 45 |
He scraped the mixture out of the bowl with a plastic spatula. Ông dùng thìa nhựa cạo hỗn hợp ra khỏi bát. |
Ông dùng thìa nhựa cạo hỗn hợp ra khỏi bát. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They looked at him with a mixture of horror, envy, and awe. Họ nhìn ông với sự xen lẫn kinh dị, ghen tị và kính sợ. |
Họ nhìn ông với sự xen lẫn kinh dị, ghen tị và kính sợ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Combine the eggs with a little flour and heat the mixture gently. Trộn trứng với một ít bột mì và đun nhẹ hỗn hợp. |
Trộn trứng với một ít bột mì và đun nhẹ hỗn hợp. | Lưu sổ câu |