mixed: Trộn lẫn
Mixed mô tả tình trạng khi các thứ khác nhau được kết hợp hoặc có sự kết hợp giữa các yếu tố trái ngược.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mixed
|
Phiên âm: /mɪkst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hỗn hợp; lẫn lộn | Ngữ cảnh: Nhiều loại/trái chiều |
The film got mixed reviews. |
Bộ phim nhận đánh giá lẫn lộn. |
| 2 |
Từ:
mixed-ability
|
Phiên âm: /ˌmɪkst əˈbɪləti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều trình độ | Ngữ cảnh: Giáo dục/lớp học |
A mixed-ability class needs differentiation. |
Lớp nhiều trình độ cần phân hóa. |
| 3 |
Từ:
mixed-gender
|
Phiên âm: /ˌmɪkst ˈdʒendər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nam nữ lẫn lộn | Ngữ cảnh: Đội/nhóm/giải đấu |
It’s a mixed-gender team. |
Đó là đội nam nữ lẫn lộn. |
| 4 |
Từ:
mixed-race
|
Phiên âm: /ˌmɪkst ˈreɪs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lai (sắc tộc) | Ngữ cảnh: Mô tả nguồn gốc |
She is of mixed-race heritage. |
Cô ấy có nguồn gốc lai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a mixed diet một chế độ ăn hỗn hợp |
một chế độ ăn hỗn hợp | Lưu sổ câu |
| 2 |
beaches with mixed sand and shingle bãi biển có cát hỗn hợp và đá vôi |
bãi biển có cát hỗn hợp và đá vôi | Lưu sổ câu |
| 3 |
I listened to her story with mixed emotions. Tôi lắng nghe câu chuyện của cô ấy với nhiều cảm xúc lẫn lộn. |
Tôi lắng nghe câu chuyện của cô ấy với nhiều cảm xúc lẫn lộn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These studies have produced mixed results. Những nghiên cứu này đã tạo ra nhiều kết quả khác nhau. |
Những nghiên cứu này đã tạo ra nhiều kết quả khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The results were decidedly mixed. Các kết quả hoàn toàn trái ngược nhau. |
Các kết quả hoàn toàn trái ngược nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The weather has been very mixed recently. Thời tiết gần đây rất thất thường. |
Thời tiết gần đây rất thất thường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Having a famous father can be a mixed blessing. Có một người cha nổi tiếng có thể là một điều may mắn. |
Có một người cha nổi tiếng có thể là một điều may mắn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The film met with a mixed reaction from viewers and critics. Bộ phim vấp phải phản ứng trái chiều từ người xem và giới phê bình. |
Bộ phim vấp phải phản ứng trái chiều từ người xem và giới phê bình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
British athletes had mixed fortunes in yesterday's competition. Các vận động viên người Anh đã có những vận may trái chiều trong cuộc thi ngày hôm qua. |
Các vận động viên người Anh đã có những vận may trái chiều trong cuộc thi ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
an ethnically mixed community một cộng đồng dân tộc hỗn hợp |
một cộng đồng dân tộc hỗn hợp | Lưu sổ câu |
| 11 |
people of mixed race người thuộc chủng tộc hỗn hợp |
người thuộc chủng tộc hỗn hợp | Lưu sổ câu |
| 12 |
a mixed marriage (= between two people of different races or religions) một cuộc hôn nhân hỗn hợp (= giữa hai người thuộc các chủng tộc hoặc tôn giáo khác nhau) |
một cuộc hôn nhân hỗn hợp (= giữa hai người thuộc các chủng tộc hoặc tôn giáo khác nhau) | Lưu sổ câu |
| 13 |
a mixed salad một món salad trộn |
một món salad trộn | Lưu sổ câu |
| 14 |
I served chicken with mixed vegetables. Tôi phục vụ gà với rau trộn. |
Tôi phục vụ gà với rau trộn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a mixed woodland of ash, oak and birch một vùng rừng hỗn hợp của tần bì, sồi và bạch dương |
một vùng rừng hỗn hợp của tần bì, sồi và bạch dương | Lưu sổ câu |
| 16 |
The students in the class are of mixed ability (= different levels of ability). Học sinh trong lớp có khả năng hỗn hợp (= các mức độ khác nhau của khả năng). |
Học sinh trong lớp có khả năng hỗn hợp (= các mức độ khác nhau của khả năng). | Lưu sổ câu |
| 17 |
a mixed school một trường hỗn hợp |
một trường hỗn hợp | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'd rather not talk about it in mixed company. Tôi không muốn nói về nó trong một công ty hỗn hợp. |
Tôi không muốn nói về nó trong một công ty hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was born to parents of mixed race. Cô được sinh ra trong gia đình thuộc chủng tộc hỗn hợp. |
Cô được sinh ra trong gia đình thuộc chủng tộc hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a neighbourhood with a mixed population khu phố có dân cư hỗn hợp |
khu phố có dân cư hỗn hợp | Lưu sổ câu |
| 21 |
He mixed up some plaster to repair the wall. Ông ta trộn một ít thạch cao để sửa lại bức tường. |
Ông ta trộn một ít thạch cao để sửa lại bức tường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Add a teaspoonful of mixed herbs. Thêm một thìa cà phê hỗn hợp các loại thảo mộc. |
Thêm một thìa cà phê hỗn hợp các loại thảo mộc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Opinions are mixed regarding genetically-modified food. Nhiều ý kiến trái chiều liên quan đến thực phẩm biến đổi gen. |
Nhiều ý kiến trái chiều liên quan đến thực phẩm biến đổi gen. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The cook mixed the pudding in a basin. Người đầu bếp trộn bánh pudding trong một cái chậu. |
Người đầu bếp trộn bánh pudding trong một cái chậu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
British athletes had mixed fortunes in yesterday's competition. Các vận động viên người Anh có nhiều vận rủi trong cuộc thi ngày hôm qua. |
Các vận động viên người Anh có nhiều vận rủi trong cuộc thi ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I had mixed feelings about meeting Laura again. Tôi có cảm xúc lẫn lộn khi gặp lại Laura. |
Tôi có cảm xúc lẫn lộn khi gặp lại Laura. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I think he's a rather mixed up kid. Tôi nghĩ anh ấy là một đứa trẻ khá hỗn láo. |
Tôi nghĩ anh ấy là một đứa trẻ khá hỗn láo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She mixed the flour and water to a paste. Cô trộn bột và nước thành hỗn hợp sền sệt. |
Cô trộn bột và nước thành hỗn hợp sền sệt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She mixed up flour and water. Cô ấy trộn bột và nước. |
Cô ấy trộn bột và nước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He mixed his guests a salad. Anh ta trộn salad cho khách của mình. |
Anh ta trộn salad cho khách của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The speech got a mixed reaction. Bài phát biểu có một phản ứng trái chiều. |
Bài phát biểu có một phản ứng trái chiều. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The weather has been very mixed recently. Thời tiết gần đây rất hỗn loạn. |
Thời tiết gần đây rất hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The mixed cement has been hoisted up the building. Xi măng hỗn hợp đã được nâng lên tòa nhà. |
Xi măng hỗn hợp đã được nâng lên tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He's the last person I'd expect to be mixed up in something like this. Anh ấy là người cuối cùng mà tôi mong đợi sẽ bị trộn vào một thứ như thế này. |
Anh ấy là người cuối cùng mà tôi mong đợi sẽ bị trộn vào một thứ như thế này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The play was given a mixed reception by the critics . Vở kịch được các nhà phê bình đón nhận trái chiều. |
Vở kịch được các nhà phê bình đón nhận trái chiều. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Please don't get mixed up with him. You'll regret it if you do. Xin đừng hỗn với anh ta. Bạn sẽ hối tiếc nếu bạn làm vậy. |
Xin đừng hỗn với anh ta. Bạn sẽ hối tiếc nếu bạn làm vậy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The roadworks mixed me up and I went the wrong way. Công việc làm đường đã trộn lẫn tôi và tôi đã đi sai đường. |
Công việc làm đường đã trộn lẫn tôi và tôi đã đi sai đường. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I still have mixed feelings about going to Brazil . Tôi vẫn có cảm xúc lẫn lộn về việc đi Brazil. |
Tôi vẫn có cảm xúc lẫn lộn về việc đi Brazil. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They inadvertently got mixed up in a free fight involving some 20 people. Họ vô tình hỗn chiến trong một cuộc chiến tự do với khoảng 20 người. |
Họ vô tình hỗn chiến trong một cuộc chiến tự do với khoảng 20 người. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Having your parents living nearby is a mixed blessing. Có cha mẹ của bạn sống gần đó là một may mắn hỗn hợp. |
Có cha mẹ của bạn sống gần đó là một may mắn hỗn hợp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I've mixed among all classes of people. Tôi đã trộn lẫn giữa tất cả các tầng lớp dân cư. |
Tôi đã trộn lẫn giữa tất cả các tầng lớp dân cư. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I had mixed feelings about meeting them again. Tôi có nhiều cảm xúc lẫn lộn khi gặp lại họ. |
Tôi có nhiều cảm xúc lẫn lộn khi gặp lại họ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Opinion about the artistic merit of his paintings has been mixed. Ý kiến trái chiều về giá trị nghệ thuật của các bức tranh của ông. |
Ý kiến trái chiều về giá trị nghệ thuật của các bức tranh của ông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Research on athletes and ordinary human subjects has yielded a mixed bag of results. Nghiên cứu trên các vận động viên và các đối tượng người bình thường đã mang lại một loạt kết quả. |
Nghiên cứu trên các vận động viên và các đối tượng người bình thường đã mang lại một loạt kết quả. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'd rather not talk about it in mixed company. Tôi không muốn nói về nó trong một công ty hỗn hợp. |
Tôi không muốn nói về nó trong một công ty hỗn hợp. | Lưu sổ câu |