Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mistake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mistake trong tiếng Anh

mistake /mɪˈsteɪk/
- (n) (v) : lỗi, sai lầm, lỗi lầm; phạm lỗi, phạm sai lầm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mistake: Lỗi

Mistake là sự sai sót, thường là trong hành động, quyết định hoặc phán đoán.

  • She made a mistake in her calculations. (Cô ấy đã phạm lỗi trong các phép tính.)
  • It was a mistake to trust him with that task. (Đó là một sai lầm khi tin tưởng anh ấy với công việc đó.)
  • He admitted his mistake and apologized. (Anh ấy thừa nhận sai lầm và xin lỗi.)

Bảng biến thể từ "mistake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mistake
Phiên âm: /mɪˈsteɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lỗi, sai lầm Ngữ cảnh: Việc làm/nhận định sai I made a serious mistake.
Tôi đã mắc một sai lầm nghiêm trọng.
2 Từ: mistake
Phiên âm: /mɪˈsteɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhầm lẫn, lầm tưởng Ngữ cảnh: “mistake A for B”: nhầm A là B I mistook her for her sister.
Tôi nhầm cô ấy với chị gái cô ấy.
3 Từ: mistook
Phiên âm: /mɪˈstʊk/ Loại từ: Động từ (QK) Nghĩa: Đã nhầm Ngữ cảnh: Quá khứ của “mistake” (v) He mistook me for the manager.
Anh ấy nhầm tôi là quản lý.
4 Từ: mistaken
Phiên âm: /mɪˈsteɪkən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị nhầm; sai Ngữ cảnh: Quan điểm/niềm tin không đúng You are mistaken about the date.
Bạn nhầm về ngày rồi.
5 Từ: mistakenly
Phiên âm: /mɪˈsteɪkənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhầm lẫn Ngữ cảnh: Cách thức xảy ra lỗi The email was mistakenly deleted.
Email đã bị xóa nhầm.
6 Từ: unmistakable
Phiên âm: /ˌʌnmɪˈsteɪkəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rõ ràng, không thể nhầm Ngữ cảnh: Dấu hiệu đặc trưng dễ nhận Her voice is unmistakable.
Giọng cô ấy không thể nhầm.
7 Từ: unmistakably
Phiên âm: /ˌʌnmɪˈsteɪkəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rõ ràng, không lẫn Ngữ cảnh: Mức độ chắc chắn cao He is unmistakably talented.
Anh ấy rõ ràng rất tài năng.

Từ đồng nghĩa "mistake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mistake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's easy to make a mistake.

Rất dễ mắc sai lầm.

Lưu sổ câu

2

Don't worry, we all make mistakes.

Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm.

Lưu sổ câu

3

You are making a big mistake.

Bạn đang mắc một sai lầm lớn.

Lưu sổ câu

4

Leaving school so young was the biggest mistake of my life.

Bỏ học khi còn quá trẻ là sai lầm lớn nhất của cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

5

a terrible/serious/huge mistake

một sai lầm khủng khiếp / nghiêm trọng / to lớn

Lưu sổ câu

6

It’s a common mistake (= one that a lot of people make).

Đó là một lỗi phổ biến (= một lỗi mà rất nhiều người mắc phải).

Lưu sổ câu

7

You must try to learn from your mistakes.

Bạn phải cố gắng học hỏi từ những sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

8

He is determined not to repeat the mistakes of his predecessors.

Ông quyết tâm không lặp lại sai lầm của những người tiền nhiệm.

Lưu sổ câu

9

This letter is addressed to someone else—there must be some mistake.

Bức thư này được gửi cho một người khác — chắc chắn có một số nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

10

I made the mistake of giving him my address.

Tôi đã nhầm lẫn khi cho anh ta địa chỉ của mình.

Lưu sổ câu

11

It would be a mistake to ignore his opinion.

Sẽ là một sai lầm nếu bỏ qua ý kiến ​​của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

It was a big mistake on my part to have trusted her.

Tôi đã sai lầm lớn khi tin tưởng cô ấy.

Lưu sổ câu

13

It's a common mistake among learners of English.

Đó là một lỗi phổ biến ở những người học tiếng Anh.

Lưu sổ câu

14

Her essay is full of spelling mistakes.

Bài văn của cô ấy đầy lỗi chính tả.

Lưu sổ câu

15

If students correct their own mistakes, learning improves.

Nếu học sinh tự sửa lỗi, học tập sẽ được cải thiện.

Lưu sổ câu

16

The waiter made a mistake (in) adding up the bill.

Người phục vụ đã mắc lỗi (trong) cộng hóa đơn.

Lưu sổ câu

17

This is a strange business and no mistake.

Đây là một công việc kinh doanh kỳ lạ và không có sai lầm.

Lưu sổ câu

18

I took your bag instead of mine by mistake.

Tôi đã lấy nhầm túi của bạn thay vì túi của tôi.

Lưu sổ câu

19

Children may eat pills in mistake for sweets.

Trẻ em có thể ăn nhầm thuốc với đồ ngọt.

Lưu sổ câu

20

Make no mistake (about it), this is one crisis that won’t just go away.

Đừng nhầm lẫn (về điều đó), đây là một cuộc khủng hoảng sẽ không chỉ biến mất.

Lưu sổ câu

21

All those problems because of one little mistake!

Tất cả những vấn đề đó chỉ vì một sai lầm nhỏ!

Lưu sổ câu

22

Don't make the same mistake as I did.

Đừng mắc phải sai lầm như tôi đã làm.

Lưu sổ câu

23

Don't worry about it—it's an easy mistake to make!

Đừng lo lắng về điều đó — đó là một sai lầm dễ mắc phải!

Lưu sổ câu

24

I kept telling myself that it was all a terrible mistake.

Tôi luôn tự nhủ rằng tất cả chỉ là một sai lầm khủng khiếp.

Lưu sổ câu

25

I made a mistake about her.

Tôi đã nhầm lẫn về cô ấy.

Lưu sổ câu

26

It is a great mistake to assume that your children will agree with you.

Thật là một sai lầm lớn khi cho rằng con cái của bạn sẽ đồng ý với bạn.

Lưu sổ câu

27

It would be a mistake to think that this is a cheap option.

Sẽ là sai lầm khi nghĩ rằng đây là một lựa chọn giá rẻ.

Lưu sổ câu

28

Ordinary people are paying for the government's mistakes.

Người dân bình thường đang phải trả giá cho những sai lầm của chính phủ.

Lưu sổ câu

29

The company has learned from its past mistakes.

Công ty đã rút kinh nghiệm từ những sai lầm trong quá khứ.

Lưu sổ câu

30

They all commit similar mistakes.

Tất cả đều phạm phải những sai lầm tương tự.

Lưu sổ câu

31

This dress was an expensive mistake.

Chiếc váy này là một sai lầm đắt giá.

Lưu sổ câu

32

Too late, she realized her mistake.

Quá muộn, cô ấy đã nhận ra sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

33

We can help you avoid costly mistakes.

Chúng tôi có thể giúp bạn tránh những sai lầm tốn kém.

Lưu sổ câu

34

Be willing to admit your mistakes.

Sẵn sàng thừa nhận sai lầm của bạn.

Lưu sổ câu

35

It’s a common mistake among learners of English.

Đó là một lỗi phổ biến ở những người học tiếng Anh.

Lưu sổ câu

36

spelling mistakes

lỗi chính tả

Lưu sổ câu

37

It isn't possible to eliminate all mistakes.

Không thể loại bỏ tất cả các sai lầm.

Lưu sổ câu

38

The teacher kindly pointed out the mistake.

Cô giáo tận tình chỉ ra lỗi sai.

Lưu sổ câu

39

One who never made a mistake, never made anything.

Người không bao giờ mắc sai lầm, không bao giờ làm bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

40

I feel bad about the mistake.

Tôi cảm thấy tồi tệ về sai lầm.

Lưu sổ câu

41

Only later did she realize her mistake.

Mãi sau này, cô ấy mới nhận ra sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

42

He is too proud to see his own mistake.

Anh ta quá tự hào khi nhìn thấy lỗi lầm của chính mình.

Lưu sổ câu

43

Jack could not account for his foolish mistake.

Jack không thể giải thích cho sai lầm ngu ngốc của mình.

Lưu sổ câu

44

I can only hope there has been some mistake.

Tôi chỉ có thể hy vọng đã có một số sai lầm.

Lưu sổ câu

45

Everlasting and unchanging, kind of mistake.

Trường tồn và không thay đổi, một loại sai lầm.

Lưu sổ câu

46

I made the mistake of giving him my address.

Tôi đã nhầm lẫn khi cho anh ta địa chỉ của mình.

Lưu sổ câu

47

He's an odd character and no mistake!

Anh ấy là một nhân vật kỳ quặc và không thể nhầm lẫn!

Lưu sổ câu

48

There appears to have been a mistake.

Dường như có một sai lầm.

Lưu sổ câu

49

He apologized to his teammates for his mistake.

Anh ấy xin lỗi đồng đội vì sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

50

You made a mistake at the outset.

Bạn đã mắc sai lầm ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

51

It's a mistake they almost always make.

Đó là một sai lầm mà họ hầu như luôn mắc phải.

Lưu sổ câu

52

A careless mistake cost the company millions of dollars.

Một sai lầm bất cẩn khiến công ty thiệt hại hàng triệu đô la.

Lưu sổ câu

53

The cashier made a mistake and short-changed him.

Nhân viên thu ngân mắc lỗi và đổi tiền ngắn.

Lưu sổ câu

54

She put salt into her coffee by mistake.

Cô ấy đã bỏ nhầm muối vào cà phê của mình.

Lưu sổ câu

55

Lauren could not account for her mistake.

Lauren không thể giải thích cho sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

56

You've made a very elementary mistake.

Bạn đã mắc một sai lầm rất sơ đẳng.

Lưu sổ câu

57

I took his bag by mistake.

Tôi lấy nhầm túi của anh ấy.

Lưu sổ câu

58

I sometimes think that it is a great mistake.

Đôi khi tôi nghĩ rằng đó là một sai lầm lớn.

Lưu sổ câu

59

Their first scheme was deemed, in hindsight,[] a mistake.

Kế hoạch đầu tiên của họ được coi là một sai lầm, theo nhận thức muộn màng, [Senturedict.com].

Lưu sổ câu

60

He grudgingly acknowledged having made a mistake.

Ông ta miễn cưỡng thừa nhận đã mắc sai lầm.

Lưu sổ câu

61

But I just made a big mistake.

Nhưng tôi vừa mắc một sai lầm lớn.

Lưu sổ câu

62

I'm sorry. I made a mistake.

Tôi xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm.

Lưu sổ câu

63

She blushed at her stupid mistake.

Cô ấy đỏ mặt vì sai lầm ngu ngốc của mình.

Lưu sổ câu

64

Buying that airbus was an expensive mistake.

Mua chiếc xe buýt không khí đó là một sai lầm đắt giá.

Lưu sổ câu

65

I took your pen by mistake.

Tôi đã lấy nhầm bút của bạn.

Lưu sổ câu

66

Really, that was a terrible mistake.

Thực sự, đó là một sai lầm khủng khiếp.

Lưu sổ câu

67

Two alert scientists spotted the mistake.

Hai nhà khoa học tỉnh táo phát hiện ra sai lầm.

Lưu sổ câu

68

Here's your pen, I took it by mistake.

Đây là bút của bạn, tôi đã cầm nhầm.

Lưu sổ câu

69

Don't make the same mistake as I did.

Đừng mắc phải sai lầm như tôi đã làm.

Lưu sổ câu

70

Don't worry about it—it's an easy mistake to make!

Đừng lo lắng về điều đó — đó là một sai lầm dễ mắc phải!

Lưu sổ câu

71

Ordinary people are paying for the government's mistakes.

Người dân bình thường đang phải trả giá cho những sai lầm của chính phủ.

Lưu sổ câu

72

It isn't possible to eliminate all mistakes.

Không thể loại bỏ tất cả những sai lầm.

Lưu sổ câu

73

There’s a mistake on this invoice; we have already paid for some of these.

Có một lỗi trong hóa đơn này; chúng ta vừa thanh toán một số mục trong này.

Lưu sổ câu