missionary: Nhà truyền giáo; thuộc về truyền giáo
Missionary là danh từ chỉ người được gửi đi để truyền đạo hoặc giúp đỡ cộng đồng; cũng là tính từ mô tả hoạt động liên quan đến truyền giáo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mission
|
Phiên âm: /ˈmɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sứ mệnh, nhiệm vụ | Ngữ cảnh: Công việc hoặc mục tiêu quan trọng |
Their mission is to help the poor. |
Sứ mệnh của họ là giúp người nghèo. |
| 2 |
Từ:
missions
|
Phiên âm: /ˈmɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các sứ mệnh | Ngữ cảnh: Nhiệm vụ hoặc dự án quan trọng |
Space missions require teamwork. |
Các sứ mệnh vũ trụ cần làm việc nhóm. |
| 3 |
Từ:
missionary
|
Phiên âm: /ˈmɪʃənəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà truyền giáo | Ngữ cảnh: Người mang tôn giáo đến nơi khác |
The missionary traveled abroad. |
Nhà truyền giáo đi ra nước ngoài. |
| 4 |
Từ:
mission-driven
|
Phiên âm: /ˈmɪʃən drɪvn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Định hướng sứ mệnh | Ngữ cảnh: Hoạt động dựa trên một mục tiêu lớn |
They run a mission-driven organization. |
Họ điều hành một tổ chức định hướng sứ mệnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
missionary work công việc truyền giáo |
công việc truyền giáo | Lưu sổ câu |
| 2 |
She spoke about her new project with missionary zeal (= with great enthusiasm). Cô ấy nói về dự án mới của mình với lòng nhiệt thành truyền giáo (= với sự nhiệt tình cao độ). |
Cô ấy nói về dự án mới của mình với lòng nhiệt thành truyền giáo (= với sự nhiệt tình cao độ). | Lưu sổ câu |
| 3 |
He spent 15 years as a missionary in Africa. Ông đã dành 15 năm làm nhà truyền giáo ở Châu Phi. |
Ông đã dành 15 năm làm nhà truyền giáo ở Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Baptist missionaries Những người truyền giáo Baptist |
Những người truyền giáo Baptist | Lưu sổ câu |
| 5 |
clergy sent as missionaries to Latin America các giáo sĩ được cử đi truyền giáo đến Châu Mỹ Latinh |
các giáo sĩ được cử đi truyền giáo đến Châu Mỹ Latinh | Lưu sổ câu |