Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mission-driven là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mission-driven trong tiếng Anh

mission-driven /ˈmɪʃən drɪvn/
- Tính từ : Định hướng sứ mệnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "mission-driven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mission
Phiên âm: /ˈmɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sứ mệnh, nhiệm vụ Ngữ cảnh: Công việc hoặc mục tiêu quan trọng Their mission is to help the poor.
Sứ mệnh của họ là giúp người nghèo.
2 Từ: missions
Phiên âm: /ˈmɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các sứ mệnh Ngữ cảnh: Nhiệm vụ hoặc dự án quan trọng Space missions require teamwork.
Các sứ mệnh vũ trụ cần làm việc nhóm.
3 Từ: missionary
Phiên âm: /ˈmɪʃənəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà truyền giáo Ngữ cảnh: Người mang tôn giáo đến nơi khác The missionary traveled abroad.
Nhà truyền giáo đi ra nước ngoài.
4 Từ: mission-driven
Phiên âm: /ˈmɪʃən drɪvn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Định hướng sứ mệnh Ngữ cảnh: Hoạt động dựa trên một mục tiêu lớn They run a mission-driven organization.
Họ điều hành một tổ chức định hướng sứ mệnh.

Từ đồng nghĩa "mission-driven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mission-driven"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!