Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

miss là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ miss trong tiếng Anh

miss /mɪs/
- (v) (n) : lỡ, trượt; sự trượt, sự thiếu vắng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

miss: Nhớ, lỡ

Miss có thể chỉ hành động nhớ một người hoặc sự việc, hoặc lỡ mất cơ hội.

  • She missed her train this morning. (Cô ấy lỡ chuyến tàu sáng nay.)
  • I miss my family when I'm away from home. (Tôi nhớ gia đình khi xa nhà.)
  • Don't miss the chance to see the concert. (Đừng bỏ lỡ cơ hội để xem buổi hòa nhạc.)

Bảng biến thể từ "miss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: miss
Phiên âm: /mɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bỏ lỡ; nhớ (ai) Ngữ cảnh: Không kịp/không đạt; cảm thấy nhớ I miss my family so much.
Tôi rất nhớ gia đình.
2 Từ: missed
Phiên âm: /mɪst/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã bỏ lỡ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He missed the deadline.
Anh ấy đã trễ hạn.
3 Từ: Miss
Phiên âm: /mɪs/ Loại từ: Danh xưng Nghĩa: Cô (dùng trước tên) Ngữ cảnh: Cách xưng hô lịch sự Miss Taylor is our teacher.
Cô Taylor là giáo viên của chúng tôi.
4 Từ: a miss
Phiên âm: /mɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú trượt, lần hụt Ngữ cảnh: Không trúng/không đạt mục tiêu It was an embarrassing miss.
Đó là một cú trượt đáng xấu hổ.
5 Từ: miss out on
Phiên âm: /mɪs aʊt ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Bỏ lỡ (cơ hội) Ngữ cảnh: Không tận dụng được điều gì Don’t miss out on this offer.
Đừng bỏ lỡ ưu đãi này.

Từ đồng nghĩa "miss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "miss"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If I don't leave now I'll miss my plane.

Nếu tôi không đi bây giờ, tôi sẽ lỡ máy bay của mình.

Lưu sổ câu

2

Sorry I'm late—have I missed anything?

Xin lỗi, tôi đến muộn — tôi có bỏ lỡ điều gì không?

Lưu sổ câu

3

‘Is Ann there?’ ‘You've just missed her (= she has just left).’

"Ann có ở đó không?" "Bạn vừa nhớ cô ấy (= cô ấy vừa rời đi)."

Lưu sổ câu

4

You'd better hurry—you don't want to miss the bus.

Tốt hơn là bạn nên nhanh lên — bạn không muốn bị lỡ chuyến xe buýt.

Lưu sổ câu

5

If you miss the deadline, you'll have to pay a fine.

Nếu bạn bỏ lỡ thời hạn, bạn sẽ phải nộp phạt.

Lưu sổ câu

6

She hasn't missed a game all year.

Cô ấy đã không bỏ lỡ một trò chơi nào cả năm.

Lưu sổ câu

7

You missed a good party last night (= because you did not go).

Bạn đã bỏ lỡ một bữa tiệc ngon tối qua (= vì bạn đã không đi).

Lưu sổ câu

8

‘Are you coming to the school play?’ ‘I wouldn't miss it for the world.’

"Bạn có đến trường chơi không?" "Tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho cả thế giới."

Lưu sổ câu

9

You can't afford to miss meals (= not eat meals) when you're in training.

Bạn không thể bỏ bữa (= không ăn) khi đang luyện tập.

Lưu sổ câu

10

The sale prices were too good to miss.

Giá ưu đãi quá tốt, không thể bỏ lỡ.

Lưu sổ câu

11

It was an opportunity not to be missed.

Đó là một cơ hội không thể bỏ qua.

Lưu sổ câu

12

She missed the opportunity to take part.

Cô ấy đã bỏ lỡ cơ hội tham gia.

Lưu sổ câu

13

Jackson never missed a chance to serve as teacher and mentor.

Jackson không bao giờ bỏ lỡ cơ hội làm giáo viên và người cố vấn.

Lưu sổ câu

14

The film is a real missed opportunity—it could have been so much better.

Bộ phim thực sự là một cơ hội bị bỏ lỡ

Lưu sổ câu

15

How many goals has he missed this season?

Anh ấy đã ghi bao nhiêu bàn trong mùa giải này?

Lưu sổ câu

16

The bullet missed her by about six inches.

Viên đạn đã bắn trượt cô ấy khoảng sáu inch.

Lưu sổ câu

17

It was a joke that missed its target.

Đó là một trò đùa trượt mục tiêu.

Lưu sổ câu

18

The company has missed all its targets this year.

Công ty đã hoàn thành tất cả các mục tiêu trong năm nay.

Lưu sổ câu

19

She threw a plate at him and only narrowly missed.

Cô ấy ném một chiếc đĩa vào anh ta và chỉ trượt một cách trong gang tấc.

Lưu sổ câu

20

She narrowly missed hitting him.

Cô ấy suýt đánh anh ấy.

Lưu sổ câu

21

The hotel is the only white building on the road—you can't miss it.

Khách sạn là tòa nhà màu trắng duy nhất trên đường — bạn không thể bỏ lỡ.

Lưu sổ câu

22

Don't miss next week's issue!

Đừng bỏ lỡ số tuần sau!

Lưu sổ câu

23

I missed her name.

Tôi nhớ tên cô ấy.

Lưu sổ câu

24

No one will want to miss this film.

Sẽ không ai muốn bỏ lỡ bộ phim này.

Lưu sổ câu

25

Your mother will know who's moved in—she doesn't miss much.

Mẹ bạn sẽ biết ai đã chuyển đến

Lưu sổ câu

26

He completely missed the joke.

Anh ấy hoàn toàn bỏ lỡ trò đùa.

Lưu sổ câu

27

You're missing the point (= failing to understand the main part) of what I'm saying.

Bạn đang thiếu điểm (= không hiểu phần chính) của những gì tôi đang nói.

Lưu sổ câu

28

I think I must have missed something because none of this makes any sense.

Tôi nghĩ rằng tôi chắc chắn đã bỏ lỡ một cái gì đó vì không có ý nghĩa nào trong số này.

Lưu sổ câu

29

I still miss her a lot.

Tôi vẫn nhớ cô ấy rất nhiều.

Lưu sổ câu

30

Your father misses you dreadfully.

Cha của bạn nhớ bạn kinh khủng.

Lưu sổ câu

31

She will be greatly missed when she leaves.

Cô ấy sẽ rất nhớ khi cô ấy rời đi.

Lưu sổ câu

32

Anne, who died on 22 July, will be sadly missed by all who knew her.

Anne, qua đời vào ngày 22 tháng 7, sẽ rất tiếc thương tất cả những ai biết cô.

Lưu sổ câu

33

What did you miss most when you were in France?

Bạn nhớ điều gì nhất khi ở Pháp?

Lưu sổ câu

34

I'm really going to miss Cheri's cooking.

Tôi thực sự sẽ nhớ công việc nấu nướng của Cheri.

Lưu sổ câu

35

I don't miss getting up at six every morning!

Tôi không bỏ lỡ thức dậy lúc sáu giờ mỗi sáng!

Lưu sổ câu

36

When did you first miss the necklace?

Lần đầu tiên bạn bỏ lỡ chiếc vòng cổ là khi nào?

Lưu sổ câu

37

Let’s go for a quick drink—nobody will miss us.

Hãy đi uống nước nhanh — sẽ không ai bỏ lỡ chúng tôi.

Lưu sổ câu

38

We seem to be missing some students this morning.

Chúng tôi có vẻ vắng một số học sinh sáng nay.

Lưu sổ câu

39

If you go now you should miss the crowds.

Nếu bạn đi bây giờ, bạn sẽ bỏ lỡ đám đông.

Lưu sổ câu

40

He fell and just missed knocking the whole display over.

Anh ấy bị ngã và lỡ làm đổ toàn bộ màn hình.

Lưu sổ câu

41

My heart missed a beat when I saw who it was.

Trái tim tôi lỡ nhịp khi tôi nhìn thấy đó là ai.

Lưu sổ câu

42

The film misses the mark because it just isn't believable.

Bộ phim bỏ lỡ dấu ấn vì nó không đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

43

If you don't buy now, you may find that you've missed the boat.

Nếu bạn không mua ngay bây giờ, bạn có thể thấy rằng bạn đã bỏ lỡ thuyền.

Lưu sổ câu

44

Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive.

Trừ khi tôi đoán sai, máy tính của bạn cần một ổ cứng mới.

Lưu sổ câu

45

If you miss your guess, you lose 10 points.

Nếu bạn đoán sai, bạn sẽ mất 10 điểm.

Lưu sổ câu

46

She attempted to hit the ball but missed badly.

Cô ấy cố gắng đánh bóng nhưng trượt rất tệ.

Lưu sổ câu

47

Vidal missed a penalty in stoppage time.

Vidal sút hỏng quả phạt đền ở phút bù giờ.

Lưu sổ câu

48

The bullet missed his head by only a few inches.

Viên đạn chệch đầu anh ta chỉ vài inch.

Lưu sổ câu

49

The bullet somehow missed his heart.

Viên đạn bằng cách nào đó đã bắn trúng tim anh.

Lưu sổ câu

50

The plane crashed, narrowly missing a hotel.

Máy bay gặp nạn, suýt mất tích tại một khách sạn.

Lưu sổ câu

51

He missed his daughter when she left home.

Anh nhớ con gái khi cô rời nhà.

Lưu sổ câu

52

A good marksman may miss.

Một tay thiện xạ giỏi có thể trượt.

Lưu sổ câu

53

A miss is as good as a mile.

Sai một ly đi một dặm.

Lưu sổ câu

54

An inch in a miss is as good as an ell.

Một inch thiếu cũng tốt như một ell.

Lưu sổ câu

55

I shall miss you very much.

Tôi sẽ nhớ bạn rất nhiều.

Lưu sổ câu

56

Don't miss her. She is a married woman.

Đừng bỏ lỡ cô ấy. Cô ấy là một phụ nữ đã có gia đình.

Lưu sổ câu

57

Why did you give him a miss?

Tại sao bạn lại bỏ lỡ anh ấy?

Lưu sổ câu

58

I miss you, too. I'll be home soon.

Tôi cũng nhớ bạn. Tôi sẽ về nhà sớm.

Lưu sổ câu

59

I'm going to miss my grandpa.

Tôi sẽ nhớ ông nội của mình.

Lưu sổ câu

60

You miss 100% of the shots you never take.

Bạn bỏ lỡ 100% những bức ảnh bạn không bao giờ chụp.

Lưu sổ câu

61

Hurry up or we'll miss the train.

Nhanh lên nếu không chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.

Lưu sổ câu

62

'You miss them, don't you?' he asked gently.

'Bạn nhớ họ, phải không?' anh nhẹ nhàng hỏi.

Lưu sổ câu

63

We first met location, it was named: miss.

Địa điểm chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên, nó được đặt tên là: miss.

Lưu sổ câu

64

I miss you but l miss you.

Tôi nhớ bạn nhưng tôi nhớ bạn.

Lưu sổ câu

65

I'll miss you. --I'll miss you, too.

Anh sẽ nhớ em.

Lưu sổ câu

66

The sun dried the tears I miss you.

Nắng lau khô nước mắt anh nhớ em.

Lưu sổ câu

67

Sometimes you miss the memories, not the person.

Đôi khi bạn nhớ những kỷ niệm, không phải người.

Lưu sổ câu

68

I'm thinking of giving my boyfriend a miss tonight.

Tôi đang nghĩ đến việc tặng cho bạn trai của mình một cuộc vui tối nay.

Lưu sổ câu

69

Only miss the sun when it starts to snow.

Chỉ nhớ mặt trời khi trời bắt đầu có tuyết.

Lưu sổ câu

70

I had never known him miss a cue.

Tôi chưa bao giờ biết anh ta bỏ lỡ một dấu hiệu nào.

Lưu sổ câu

71

'I'm going to miss you.' 'The feeling's mutual .'

'Tôi sẽ nhớ bạn.' 'Cảm giác là lẫn nhau.'

Lưu sổ câu

72

The tragedy of life is not so much what men suffer, but what they miss.

Bi kịch của cuộc đời không phải là những gì đàn ông phải chịu đựng mà là những gì họ bỏ lỡ.

Lưu sổ câu

73

They could barely see each other through the thick mist.

Họ hầu như không thể nhìn thấy nhau qua màn sương dày đặc.

Lưu sổ câu

74

My glasses mist up every time I open the oven door!

Kính của tôi mờ đi mỗi khi tôi mở cửa lò!

Lưu sổ câu