Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mineral là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mineral trong tiếng Anh

mineral /ˈmɪnərəl/
- (n) (adj) : công nhân, thợ mỏ; khoáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mineral: Khoáng chất

Mineral là các chất vô cơ tự nhiên, thường được tìm thấy trong đất hoặc đá.

  • Salt is a mineral that is commonly used in cooking. (Muối là một khoáng chất thường được sử dụng trong nấu ăn.)
  • The soil is rich in minerals that support plant growth. (Đất giàu khoáng chất giúp cây cối phát triển.)
  • He studies minerals in his geology course. (Anh ấy nghiên cứu khoáng chất trong khóa học địa chất của mình.)

Bảng biến thể từ "mineral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mineral
Phiên âm: /ˈmɪnərəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoáng chất/khoáng vật Ngữ cảnh: Chất vô cơ tự nhiên Calcium is an essential mineral.
Canxi là khoáng chất thiết yếu.
2 Từ: mineral
Phiên âm: /ˈmɪnərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc khoáng Ngữ cảnh: Liên quan đến khoáng chất Mineral deposits were found here.
Các mỏ khoáng được phát hiện ở đây.
3 Từ: mineral water
Phiên âm: /ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước khoáng Ngữ cảnh: Nước chứa khoáng tự nhiên She ordered sparkling mineral water.
Cô ấy gọi nước khoáng có ga.
4 Từ: mineralize
Phiên âm: /ˈmɪnərəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khoáng hóa Ngữ cảnh: Tạo/chứa khoáng chất Bones mineralize during growth.
Xương được khoáng hóa khi phát triển.
5 Từ: mineralization
Phiên âm: /ˌmɪnərəlaɪˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khoáng hóa Ngữ cảnh: Quá trình hình thành khoáng Mineralization strengthens bone.
Sự khoáng hóa làm xương chắc hơn.
6 Từ: demineralize
Phiên âm: /ˌdiːˈmɪnərəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khử khoáng Ngữ cảnh: Loại bỏ khoáng chất The lab uses demineralized water.
Phòng thí nghiệm dùng nước khử khoáng.
7 Từ: mineralogy
Phiên âm: /ˌmɪnəˈrɒlədʒi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoáng vật học Ngữ cảnh: Ngành nghiên cứu khoáng vật He lectures in mineralogy.
Anh ấy giảng dạy khoáng vật học.

Từ đồng nghĩa "mineral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mineral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a country rich in mineral resources

một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản

Lưu sổ câu

2

mineral deposits/extraction

mỏ / khai thác khoáng sản

Lưu sổ câu

3

the recommended intake of vitamins and minerals

lượng vitamin và khoáng chất được khuyến nghị

Lưu sổ câu

4

Low bone mineral density is linked with vitamin deficiency.

Mật độ khoáng xương thấp có liên quan đến tình trạng thiếu vitamin.

Lưu sổ câu

5

Soft drinks and minerals sold here.

Nước giải khát và khoáng chất được bán tại đây.

Lưu sổ câu

6

There are rich mineral resources in the Appalachian mountains.

Có tài nguyên khoáng sản phong phú ở vùng núi Appalachian.

Lưu sổ câu

7

Many people take vitamin and mineral supplements.

Nhiều người bổ sung vitamin và khoáng chất.

Lưu sổ câu

8

calcium and other minerals found in your bones

canxi và các khoáng chất khác được tìm thấy trong xương của bạn

Lưu sổ câu

9

foods that are rich in essential minerals

thực phẩm giàu khoáng chất thiết yếu

Lưu sổ câu

10

to extract minerals from ores

để khai thác khoáng chất từ ​​quặng

Lưu sổ câu

11

The country enjoys abundant mineral wealth.

Đất nước có nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.

Lưu sổ câu

12

She bent down and picked up a mineral.

Cô ấy cúi xuống và nhặt một khoáng chất.

Lưu sổ câu

13

The country possesses rich mineral deposits.

Đất nước sở hữu nhiều mỏ khoáng sản phong phú.

Lưu sổ câu

14

Diamonds are the hardest known mineral.

Kim cương là khoáng chất cứng nhất được biết đến.

Lưu sổ câu

15

The country's strong economy was built on its mineral wealth.

Nền kinh tế vững mạnh của đất nước được xây dựng dựa trên sự giàu có về khoáng sản.

Lưu sổ câu

16

They extract the mineral from open pits and underground mines.

Họ khai thác khoáng sản từ các mỏ lộ thiên và mỏ dưới lòng đất.

Lưu sổ câu

17

Vegetable oil is digestible and mineral oil is not.

Dầu thực vật tiêu hóa được còn dầu khoáng thì không.

Lưu sổ câu

18

Britain's mineral resources include oil, coal and gas deposits.

Tài nguyên khoáng sản của Anh bao gồm các mỏ dầu, than và khí đốt.

Lưu sổ câu

19

The product provided inadequate vitamin and mineral supplementation.

Sản phẩm bổ sung không đầy đủ vitamin và khoáng chất.

Lưu sổ câu

20

'A bottle of mineral water, please.' 'Fizzy or still?'

'Làm ơn cho một chai nước khoáng.' 'Chóng mặt hay vẫn còn?'

Lưu sổ câu

21

A glass of mineral water,(www.) please.

Xin vui lòng cho một ly nước khoáng (www.Senturedict.com).

Lưu sổ câu

22

The rock is rich in mineral salts.

Đá rất giàu muối khoáng.

Lưu sổ câu

23

No potassium did we find in this mineral.

Chúng tôi không tìm thấy kali trong khoáng chất này.

Lưu sổ câu

24

We are digging for mineral deposits.

Chúng tôi đang đào các mỏ khoáng sản.

Lưu sổ câu

25

The country has great oil/mineral riches.

Đất nước có nguồn tài nguyên dầu mỏ / khoáng sản dồi dào.

Lưu sổ câu

26

Some producers of mineral water have made fat profits.

Một số nhà sản xuất nước khoáng đã kiếm được lợi nhuận từ chất béo.

Lưu sổ câu

27

The bottle was half full of mineral water.

Chai nước khoáng đã đầy một nửa.

Lưu sổ câu

28

Drink at least 2 litres of still mineral water throughout the day to aid detoxification.

Uống ít nhất 2 lít nước khoáng trong suốt cả ngày để hỗ trợ giải độc.

Lưu sổ câu

29

Rich mineral deposits have been found in the sea bed.

Các mỏ khoáng sản phong phú đã được tìm thấy dưới đáy biển.

Lưu sổ câu

30

Ice is a mineral; crude oil is not.

Nước đá là một khoáng chất; dầu thô không.

Lưu sổ câu

31

I'd like a glass of carbonated mineral water, please.

Làm ơn cho tôi một ly nước khoáng có ga.

Lưu sổ câu

32

After you've applied your powder, spritz with a little mineral water.

Sau khi thoa phấn phủ, hãy thoa một chút nước khoáng.

Lưu sổ câu

33

If oil or gold are discovered under your lot, you can sell the mineral rights.

Nếu dầu hoặc vàng được phát hiện dưới lô đất của bạn, bạn có thể bán quyền khai thác khoáng sản.

Lưu sổ câu

34

Do you believe in the curative powers of the local mineral water?

Bạn có tin vào khả năng chữa bệnh của nước khoáng địa phương không?

Lưu sổ câu

35

The speaker emphasized that much of South Africa's importance lay in its mineral wealth.

Diễn giả nhấn mạnh rằng phần lớn tầm quan trọng của Nam Phi nằm ở sự giàu có về khoáng sản của nó.

Lưu sổ câu

36

First think of an object and tell us if it is animal, vegetable or mineral.

Trước tiên, hãy nghĩ về một vật thể và cho chúng tôi biết đó là động vật, thực vật hay khoáng chất.

Lưu sổ câu