Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

milk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ milk trong tiếng Anh

milk /mɪlk/
- (n) : sữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

milk: Sữa

Milk là một loại chất lỏng dinh dưỡng, chủ yếu được lấy từ động vật như bò hoặc dê và được sử dụng trong nhiều món ăn.

  • She drinks a glass of milk every morning. (Cô ấy uống một cốc sữa mỗi sáng.)
  • Milk is rich in calcium and vitamin D. (Sữa giàu canxi và vitamin D.)
  • They used milk to make the sauce creamy. (Họ dùng sữa để làm nước sốt thêm béo ngậy.)

Bảng biến thể từ "milk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: milk
Phiên âm: /mɪlk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sữa Ngữ cảnh: Thức uống/dinh dưỡng I drink milk every morning.
Tôi uống sữa mỗi sáng.
2 Từ: milk
Phiên âm: /mɪlk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vắt sữa; (bóng) tận dụng Ngữ cảnh: Lấy sữa/khai thác lợi ích They milk cows at dawn.
Họ vắt sữa vào lúc tảng sáng.
3 Từ: milky
Phiên âm: /ˈmɪlki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trắng sữa; đục như sữa Ngữ cảnh: Mô tả màu/chất lỏng The water looked milky after the storm.
Nước trông đục màu sữa sau bão.
4 Từ: milking
Phiên âm: /ˈmɪlkɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc vắt sữa Ngữ cảnh: Hoạt động trang trại Milking starts at 5 a.m.
Việc vắt sữa bắt đầu lúc 5 giờ sáng.
5 Từ: milkshake
Phiên âm: /ˈmɪlkʃeɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sữa lắc Ngữ cảnh: Đồ uống pha sữa She ordered a chocolate milkshake.
Cô ấy gọi sữa lắc sô-cô-la.
6 Từ: milker
Phiên âm: /ˈmɪlkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy/nhân công vắt sữa Ngữ cảnh: Thiết bị/người The farm bought a new milker.
Trang trại mua máy vắt sữa mới.
7 Từ: milkman
Phiên âm: /ˈmɪlkmæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người giao sữa Ngữ cảnh: Nghề truyền thống The milkman delivers at dawn.
Người giao sữa phát hàng lúc tảng sáng.
8 Từ: milkiness
Phiên âm: /ˈmɪlkɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ trắng sữa/đục Ngữ cảnh: Đặc tính thị giác The sky’s milkiness signaled rain.
Bầu trời đục như sữa báo hiệu mưa.
9 Từ: skimmed milk
Phiên âm: /skɪmd mɪlk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sữa tách béo Ngữ cảnh: Ít chất béo She prefers skimmed milk in coffee.
Cô ấy thích sữa tách béo trong cà phê.

Từ đồng nghĩa "milk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "milk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pint/litre of milk

một pint / lít sữa

Lưu sổ câu

2

a bottle/carton of milk

một chai / hộp sữa

Lưu sổ câu

3

She drank a glass of cool frothy milk.

Cô ấy uống một ly sữa mát lạnh sủi bọt.

Lưu sổ câu

4

fresh/dried/powdered milk

sữa tươi / khô / bột

Lưu sổ câu

5

Do you take milk in your tea?

Bạn có pha sữa vào trà không?

Lưu sổ câu

6

milk products (= butter, cheese, etc.)

các sản phẩm từ sữa (= bơ, pho mát, v.v.)

Lưu sổ câu

7

milk production/prices

sản lượng / giá sữa

Lưu sổ câu

8

I am allergic to cow's milk.

Tôi bị dị ứng với sữa bò.

Lưu sổ câu

9

full-fat/semi-skimmed/skimmed milk (= milk with none/some/most of the fat removed)

sữa hoàn toàn chất béo / nửa tách béo / tách béo (= sữa không có / một số / hầu hết chất béo được loại bỏ)

Lưu sổ câu

10

Shall I get skim milk or 2%?

Tôi sẽ uống sữa tách béo hay 2%?

Lưu sổ câu

11

breast milk

sữa mẹ

Lưu sổ câu

12

Mammals rely on mother's milk for nutrition and immune protection.

Động vật có vú dựa vào sữa mẹ để cung cấp dinh dưỡng và bảo vệ miễn dịch.

Lưu sổ câu

13

She expressed some milk so her husband could do the night feeding.

Cô ấy vắt một ít sữa để chồng cô ấy có thể cho con bú đêm.

Lưu sổ câu

14

The recipe uses fresh coconut milk and lime juice.

Công thức sử dụng nước cốt dừa tươi và nước cốt chanh.

Lưu sổ câu

15

Can I have oat milk in my coffee, please?

Tôi có thể cho sữa yến mạch vào cà phê được không?

Lưu sổ câu

16

Vegans can substitute soy milk and dairy-free butter.

Người ăn chay trường có thể thay thế sữa đậu nành và bơ không sữa.

Lưu sổ câu

17

Serve with a glass of sweet, creamy almond milk.

Dùng với một ly sữa hạnh nhân kem ngọt ngào.

Lưu sổ câu

18

As the saying goes—it's no use crying over spilt milk.

Như người ta đã nói

Lưu sổ câu

19

He dreamed of emigrating to Canada—the land of milk and honey.

Anh ấy mơ ước được di cư đến Canada

Lưu sổ câu

20

Don't drink the milk—it's off.

Không uống sữa

Lưu sổ câu

21

Dried milk keeps better than fluid milk.

Sữa khô giữ nhiệt tốt hơn sữa dạng lỏng.

Lưu sổ câu

22

The milk has gone off/​turned sour.

Sữa bị tắt / chua.

Lưu sổ câu

23

They've stopped delivering milk in our area.

Họ đã ngừng phân phối sữa trong khu vực của chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

a calcium-fortified milk which provides more calcium than regular milk

sữa tăng cường canxi cung cấp nhiều canxi hơn sữa thông thường

Lưu sổ câu

25

Dairy cows produce more milk when listening to music.

Bò sữa tiết ra nhiều sữa hơn khi nghe nhạc.

Lưu sổ câu

26

Why is there no milk in the fridge?

Tại sao không có sữa trong tủ lạnh?

Lưu sổ câu

27

It's no use crying over spilt milk.

Khóc vì sữa tràn cũng chẳng ích gì.

Lưu sổ câu

28

It is no good [use] crying over spilt milk.

Việc khóc vì sữa bị đổ là điều không tốt.

Lưu sổ câu

29

It is no use crying over spilt milk.

Không có ích gì khi khóc vì sữa bị đổ.

Lưu sổ câu

30

You cannot sell the cow and sup the milk.

Bạn không thể bán bò và sữa.

Lưu sổ câu

31

If you sell the cow, you sell her milk too.

Nếu bạn bán con bò, bạn cũng bán sữa của nó.

Lưu sổ câu

32

The milk is spilled.

Sữa bị đổ.

Lưu sổ câu

33

The milk cart squeaked out of the village.

Xe sữa kêu éc éc ra khỏi làng.

Lưu sổ câu

34

She skimmed the milk of its cream.

Cô ấy tách kem sữa.

Lưu sổ câu

35

A little milk dribbled onto the floor.

Một ít sữa chảy ra sàn.

Lưu sổ câu

36

Don't stir the milk until it creams.

Không khuấy sữa cho đến khi sữa thành kem.

Lưu sổ câu

37

Is is no use crying over spilt milk.

Khóc vì sữa tràn cũng không có ích gì.

Lưu sổ câu

38

'Is there any more milk?' 'No, none at all.'

'Còn sữa không?' "Không, không có gì cả."

Lưu sổ câu

39

The milk is sold in grades.

Sữa được bán theo từng lớp.

Lưu sổ câu

40

Do you have your milk delivered?

Bạn có sữa của bạn được giao không?

Lưu sổ câu

41

The milk has gone off/turned sour.

Sữa bị tắt / chuyển sang vị chua.

Lưu sổ câu

42

There is some bread apart from the milk.

Có một số bánh mì ngoài sữa.

Lưu sổ câu

43

Breast/Mother's milk is the best nourishment for a baby.

Sữa mẹ / sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho em bé.

Lưu sổ câu

44

A cart full of milk - bottles rattled past.

Một xe đẩy đầy sữa

Lưu sổ câu

45

Is this milk free from germs?

Sữa này có vi trùng không?

Lưu sổ câu

46

Besides milk and butter, we need some vegetables.

Ngoài sữa và bơ, chúng ta cần một số loại rau.

Lưu sổ câu

47

Heat the milk until it is just lukewarm.

Đun nóng sữa cho đến khi nó chỉ còn âm ấm.

Lưu sổ câu

48

I drink a glass of milk every morning.

Tôi uống một ly sữa mỗi sáng.

Lưu sổ câu

49

Put the milk in a shallow dish.

Cho sữa vào đĩa cạn.

Lưu sổ câu

50

Besides milk and cheese, we need vegetables.

Ngoài sữa và pho mát, chúng ta cần rau.

Lưu sổ câu

51

Cows were domesticated to provide us with milk.

Bò được thuần hóa để cung cấp sữa cho chúng ta.

Lưu sổ câu

52

He supplemented his diet with milk.

Ông bổ sung chế độ ăn uống của mình bằng sữa.

Lưu sổ câu

53

I've run out of milk/money/ideas/patience.

Tôi đã hết sữa / tiền / ý tưởng / sự kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

54

Dad went out to milk the cows.

Bố đi vắt sữa bò.

Lưu sổ câu

55

Don't drink the milk—it's off.

Đừng uống sữa

Lưu sổ câu

56

They've stopped delivering milk in our area.

Họ đã ngừng cung cấp sữa trong khu vực của chúng tôi.

Lưu sổ câu