Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mile là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mile trong tiếng Anh

mile /maɪl/
- (n) : dặm (đo lường)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mile: Dặm

Mile là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường Anh, tương đương với khoảng 1.6 km.

  • The town is located about five miles from here. (Thị trấn nằm cách đây khoảng 5 dặm.)
  • They walked for miles along the beach. (Họ đi bộ hàng dặm dọc theo bãi biển.)
  • He runs a mile every morning to stay fit. (Anh ấy chạy một dặm mỗi sáng để giữ sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "mile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mile
Phiên âm: /maɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dặm (1,609 km) Ngữ cảnh: Đơn vị đo chiều dài hệ Anh-Mỹ We walked two miles.
Chúng tôi đi bộ hai dặm.
2 Từ: miles
Phiên âm: /maɪlz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Nhiều dặm Ngữ cảnh: Cách nói “rất xa” It’s miles away.
Nó cách đây rất xa.
3 Từ: mileage
Phiên âm: /ˈmaɪlɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quãng đường; mức tiêu hao Ngữ cảnh: Ô tô/khoảng cách tích lũy The car gets good mileage.
Xe có mức tiêu hao tốt.
4 Từ: milestone
Phiên âm: /ˈmaɪlstoʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cột mốc (đường/tiến trình) Ngữ cảnh: Điểm quan trọng Graduation is a major milestone.
Tốt nghiệp là một cột mốc quan trọng.
5 Từ: milepost
Phiên âm: /ˈmaɪlpoʊst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cột mốc dặm Ngữ cảnh: Ký hiệu khoảng cách trên đường The milepost read “15”.
Cột mốc ghi “15”.
6 Từ: miler
Phiên âm: /ˈmaɪlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: VĐV chạy một dặm Ngữ cảnh: Điền kinh She’s a world-class miler.
Cô ấy là VĐV chạy một dặm đẳng cấp thế giới.
7 Từ: mph
Phiên âm: /ɛm piː eɪtʃ/ Loại từ: Danh từ viết tắt (miles per hour) Nghĩa: Dặm/giờ Ngữ cảnh: Đơn vị tốc độ The limit is 55 mph.
Giới hạn là 55 dặm/giờ.

Từ đồng nghĩa "mile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a 20-mile drive to work

lái xe 20 dặm đến nơi làm việc

Lưu sổ câu

2

an area of four square miles

diện tích bốn dặm vuông

Lưu sổ câu

3

a mile-long procession

một đám rước dài một dặm

Lưu sổ câu

4

The nearest bank is about half a mile down the road.

Ngân hàng gần nhất cách đó khoảng nửa dặm.

Lưu sổ câu

5

The boys were left stranded two miles from home.

Các cậu bé bị mắc kẹt cách nhà hai dặm.

Lưu sổ câu

6

He runs 10 miles every morning.

Anh ấy chạy 10 dặm mỗi sáng.

Lưu sổ câu

7

We did about 30 miles a day on our cycling trip.

Chúng tôi đã đạp xe khoảng 30 dặm một ngày.

Lưu sổ câu

8

The car must have been doing at least 100 miles an hour.

Chiếc xe phải chạy ít nhất 100 dặm một giờ.

Lưu sổ câu

9

My car does 35 miles to the gallon.

Xe của tôi đi được 35 km nữa là tới ga

Lưu sổ câu

10

My car gets 35 miles to the gallon.

Xe của tôi đi được 35 km nữa.

Lưu sổ câu

11

His thoughts were racing a mile a minute (= very fast).

Suy nghĩ của anh ấy đang chạy một dặm một phút (= rất nhanh).

Lưu sổ câu

12

miles and miles of desert

dặm và dặm của sa mạc

Lưu sổ câu

13

There isn't a house for miles around here.

Không có một ngôi nhà nào quanh đây hàng dặm.

Lưu sổ câu

14

I'm not walking—it's miles away.

Tôi không đi bộ

Lưu sổ câu

15

It was a wonderful journey through miles and miles of lush green jungle.

Đó là một cuộc hành trình tuyệt vời qua hàng dặm và hàng dặm của khu rừng rậm xanh tươi tốt.

Lưu sổ câu

16

She's taller than you by a mile.

Cô ấy cao hơn bạn một dặm.

Lưu sổ câu

17

He ran the mile in less than four minutes.

Anh ấy đã chạy một dặm trong vòng chưa đầy bốn phút.

Lưu sổ câu

18

a four-minute mile

một dặm bốn phút

Lưu sổ câu

19

a willingness to go the extra mile to make a project work

sẵn sàng đi xa hơn để làm cho một dự án hoạt động

Lưu sổ câu

20

We broke down miles from anywhere.

Chúng tôi đã phá vỡ hàng dặm từ bất cứ đâu.

Lưu sổ câu

21

He's wearing a wig—you can see it a mile off.

Anh ấy đang đội tóc giả

Lưu sổ câu

22

After twenty years in the police she could smell a liar a mile off.

Sau hai mươi năm ở trong cảnh sát, cô ấy có thể ngửi thấy một kẻ nói dối đi một dặm.

Lưu sổ câu

23

It stood out a mile that she was lying.

Rõ ràng là cô ấy đang nói dối.

Lưu sổ câu

24

She drives about 50 miles a day.

Cô ấy lái xe khoảng 50 dặm một ngày.

Lưu sổ câu

25

Most parents travel miles across London to reach the club.

Hầu hết các bậc cha mẹ đi hàng dặm khắp London để đến câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

26

They live 40 miles from the nearest supermarket.

Họ sống cách siêu thị gần nhất 40 dặm.

Lưu sổ câu

27

She crossed hundreds of miles of frozen tundra on a dog sled.

Cô ấy đã vượt qua hàng trăm dặm lãnh nguyên băng giá trên một chiếc xe trượt tuyết dành cho chó.

Lưu sổ câu

28

Good runners can cover the three miles in just over 15 minutes.

Người chạy giỏi có thể đi hết quãng đường 3 dặm chỉ trong hơn 15 phút.

Lưu sổ câu

29

She was talking a mile a minute.

Cô ấy đã nói một dặm một phút.

Lưu sổ câu

30

The country's Red Sea coast stretches some 500 miles.

Bờ Biển Đỏ của đất nước trải dài khoảng 500 dặm.

Lưu sổ câu

31

The police stopped them doing 100 miles per hour on the motorway.

Cảnh sát ngăn họ chạy 100 dặm một giờ trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

32

After dinner sit awhile, after supper walk a mile.

Sau bữa tối, ngồi một lúc, sau bữa ăn tối, hãy đi bộ một dặm.

Lưu sổ câu

33

A miss is as good as a mile.

Sai một ly đi một dặm.

Lưu sổ câu

34

Go the extra mile.

Đi thêm một dặm.

Lưu sổ câu

35

30 dollars a day, plus 20 cents per mile.

30 đô la một ngày, cộng thêm 20 xu mỗi dặm.

Lưu sổ câu

36

It's a mile round the circumference of the field.

Đó là một dặm quanh chu vi của cánh đồng.

Lưu sổ câu

37

His answers missed by a mile.

Câu trả lời của anh ấy bị sai một dặm.

Lưu sổ câu

38

A miis as good as a mile.

Đi một dặm.

Lưu sổ câu

39

The path twists and turns for over a mile.

Con đường ngoằn ngoèo hơn một dặm.

Lưu sổ câu

40

I dismissed the carriage and walked the last mile.

Tôi bỏ cỗ xe và đi bộ quãng đường cuối cùng.

Lưu sổ câu

41

The last mile is all uphill.

Dặm cuối cùng đều lên dốc.

Lưu sổ câu

42

I can run a mile in 5 minutes.

Tôi có thể chạy một dặm trong 5 phút.

Lưu sổ câu

43

I can smell your perfume a mile away.

Tôi có thể ngửi thấy mùi nước hoa của bạn cách đó một dặm.

Lưu sổ câu

44

He caught three hares, but one ran a mile.

Anh ta bắt được ba con thỏ rừng (Thoughtict.com), nhưng một con chạy được một dặm.

Lưu sổ câu

45

The beach is a mile away.

Bãi biển cách đó 1,6 km.

Lưu sổ câu

46

We retreated half a mile.

Chúng tôi rút lui nửa dặm.

Lưu sổ câu

47

It's no more than one mile to the shops.

Không quá một dặm đến các cửa hàng.

Lưu sổ câu

48

The road slopes gently downwards for a mile or two.

Đường dốc nhẹ xuống trong một hoặc hai dặm.

Lưu sổ câu

49

We drove through mile after mile of land cleared for pasture.

Chúng tôi đã lái xe qua dặm này qua dặm khác để dọn sạch đất cho đồng cỏ.

Lưu sổ câu

50

Young mothers talk a mile a minute over their babies.

Các bà mẹ trẻ nói một dặm một phút về con của họ.

Lưu sổ câu

51

The waves were being whipped by 50 mile an hour winds.

Những con sóng bị đánh bởi những cơn gió 50 dặm một giờ.

Lưu sổ câu

52

They walked a quarter of a mile down the mountainside.

Họ đi bộ một phần tư dặm xuống sườn núi.

Lưu sổ câu

53

The department occupies an office just a mile from the White House.

Bộ chiếm một văn phòng chỉ cách Nhà Trắng một dặm.

Lưu sổ câu

54

The nearest bank is about half a mile down the road.

Ngân hàng gần nhất cách đó khoảng nửa dặm.

Lưu sổ câu

55

He sticks out a mile to be very friendly with us.

Anh ấy tỏ ra rất thân thiện với chúng tôi.

Lưu sổ câu

56

We could see a boat about a mile from shore.

Chúng tôi có thể nhìn thấy một chiếc thuyền cách bờ khoảng một dặm.

Lưu sổ câu

57

A 25 mile traffic jam clogged the northbound carriageway of the M6.

Ùn tắc giao thông kéo dài 25 dặm đã làm tắc nghẽn đường đi về phía bắc của M6.

Lưu sổ câu

58

Our billets were about a mile out of town, in a row of farm cottages.

Các phôi thép của chúng tôi cách thị trấn khoảng một dặm, trong một dãy nhà nông trại.

Lưu sổ câu

59

Don't judge a man until you have walked a mile in his boots.

Đừng đánh giá một người đàn ông cho đến khi bạn đã đi một dặm trong đôi ủng của anh ta.

Lưu sổ câu

60

The country's Red Sea coast stretches some 500 miles.

Bờ Biển Đỏ của đất nước trải dài khoảng 500 dặm.

Lưu sổ câu