Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mild là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mild trong tiếng Anh

mild /maɪld/
- (adj) : nhẹ, êm dịu, ôn hòa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mild: Dịu, nhẹ

Mild mô tả một cái gì đó nhẹ nhàng, không quá mạnh mẽ hoặc gay gắt.

  • The weather is mild today, perfect for a walk. (Thời tiết hôm nay rất dịu, lý tưởng cho một cuộc đi dạo.)
  • She has a mild temper and rarely gets angry. (Cô ấy có tính khí dịu dàng và hiếm khi nổi giận.)
  • The sauce is mild, not too spicy. (Nước sốt có vị dịu, không quá cay.)

Bảng biến thể từ "mild"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mild
Phiên âm: /maɪld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dịu, nhẹ, ôn hòa Ngữ cảnh: Thời tiết/vị/triệu chứng ở mức nhẹ The climate here is mild.
Khí hậu ở đây ôn hòa.
2 Từ: mildly
Phiên âm: /ˈmaɪldli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhẹ nhàng, vừa phải Ngữ cảnh: Mức độ không mạnh She was mildly surprised.
Cô ấy hơi ngạc nhiên.
3 Từ: mildness
Phiên âm: /ˈmaɪldnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dịu nhẹ Ngữ cảnh: Tính chất nhẹ nhàng The mildness of the sauce suits kids.
Độ nhẹ của nước sốt hợp với trẻ em.
4 Từ: milder
Phiên âm: /ˈmaɪldər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Dịu hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ Today is milder than yesterday.
Hôm nay dịu hơn hôm qua.
5 Từ: mildest
Phiên âm: /ˈmaɪldɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Dịu nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất It’s the mildest winter in years.
Đây là mùa đông dịu nhất trong nhiều năm.
6 Từ: mild-mannered
Phiên âm: /ˌmaɪld ˈmænərd/ Loại từ: Tính từ ghép Nghĩa: Hiền lành, điềm đạm Ngữ cảnh: Tính cách trầm tĩnh He is a mild-mannered teacher.
Anh ấy là một giáo viên điềm đạm.

Từ đồng nghĩa "mild"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mild"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a mild form of the disease

một dạng bệnh nhẹ

Lưu sổ câu

2

a mild case of flu

một trường hợp cúm nhẹ

Lưu sổ câu

3

The symptoms were mild.

Các triệu chứng nhẹ.

Lưu sổ câu

4

a mild punishment/criticism

một hình phạt / chỉ trích nhẹ

Lưu sổ câu

5

It's safe to take a mild sedative.

An toàn khi dùng thuốc an thần nhẹ.

Lưu sổ câu

6

Use a soap that is mild on the skin.

Sử dụng xà phòng dịu nhẹ trên da.

Lưu sổ câu

7

the mildest winter since records began

mùa đông ôn hòa nhất kể từ khi các kỷ lục bắt đầu

Lưu sổ câu

8

a mild climate

khí hậu ôn hòa

Lưu sổ câu

9

It's quite mild for the time of year.

Thời gian khá ôn hòa trong năm.

Lưu sổ câu

10

Later in the week the weather turned very mild.

Vào cuối tuần, thời tiết chuyển sang rất ôn hòa.

Lưu sổ câu

11

mild irritation/amusement/disapproval

kích ứng nhẹ / giải trí / không tán thành

Lưu sổ câu

12

a mild state of shock

trạng thái sốc nhẹ

Lưu sổ câu

13

She looked at him in mild surprise.

Cô ấy nhìn anh với vẻ ngạc nhiên nhẹ.

Lưu sổ câu

14

a fairly mild flavour

một hương vị khá nhẹ

Lưu sổ câu

15

mild cheese

pho mát nhẹ

Lưu sổ câu

16

a mild curry

một loại cà ri nhẹ

Lưu sổ câu

17

a mild woman, who never shouted

một người phụ nữ dịu dàng, không bao giờ la hét

Lưu sổ câu

18

The infection seems quite mild, so she should be better soon.

Nhiễm trùng có vẻ khá nhẹ, vì vậy cô ấy sẽ sớm khỏe lại.

Lưu sổ câu

19

The pain is comparatively mild at the moment.

Hiện tại cơn đau tương đối nhẹ.

Lưu sổ câu

20

It was a very mild criticism but he took it very badly.

Đó là một lời chỉ trích rất nhẹ nhàng nhưng anh ta đã tiếp nhận nó rất nặng nề.

Lưu sổ câu

21

What the volunteers endured was mild in comparison to the sufferings of the population.

Những gì các tình nguyện viên phải chịu đựng là nhẹ nhàng so với những đau khổ của dân chúng.

Lưu sổ câu

22

The climate in Japan is generally mild.

Khí hậu ở Nhật Bản nói chung là ôn hòa.

Lưu sổ câu

23

The late summer air was surprisingly mild.

Không khí cuối mùa hè ôn hòa đến bất ngờ.

Lưu sổ câu

24

Most of the birds seek out milder climates during the winter months.

Hầu hết các loài chim tìm kiếm khí hậu ôn hòa hơn trong những tháng mùa đông.

Lưu sổ câu

25

That winter was exceptionally mild.

Mùa đông đó thật ôn hòa.

Lưu sổ câu

26

The mild spell lasted well into November.

Thời tiết ôn hòa kéo dài đến tháng 11.

Lưu sổ câu

27

The night was mild, with a hint of rain.

Đêm nhẹ nhàng, có chút mưa.

Lưu sổ câu

28

The weather had been unseasonably mild.

Thời tiết ôn hòa bất thường.

Lưu sổ câu

29

It wasn't in keeping with his usually mild manner.

Nó không phù hợp với phong thái ôn hòa thường thấy của anh ấy.

Lưu sổ câu

30

She was a mild and quiet person who never raised her voice.

Cô ấy là một người ôn hòa và ít nói, không bao giờ lớn tiếng.

Lưu sổ câu

31

She's not so meek and mild as she seems.

Cô ấy không hiền lành và dịu dàng như cô ấy có vẻ.

Lưu sổ câu

32

His voice was deceptively mild.

Giọng anh nhẹ nhàng một cách lừa dối.

Lưu sổ câu

33

Maidens should (or must) be mild and meek, swift to hear and slow to speak.

Thiếu nữ nên (hoặc phải) nhẹ nhàng và nhu mì, nghe nhanh và nói chậm.

Lưu sổ câu

34

It had a very mild flavour.

Nó có một hương vị rất nhẹ.

Lưu sổ câu

35

He is a mild, inoffensive man.

Anh ấy là một người đàn ông nhẹ nhàng, ít gây gổ.

Lưu sổ câu

36

Can you make it mild?

Bạn có thể làm cho nó nhẹ nhàng?

Lưu sổ câu

37

I've had occasional mild headaches all my life.

Tôi thỉnh thoảng bị đau đầu nhẹ trong suốt cuộc đời.

Lưu sổ câu

38

Use a soap that is mild on the skin.

Sử dụng xà phòng dịu nhẹ trên da.

Lưu sổ câu

39

He was always so meek and mild .

Anh ấy luôn nhu mì và ôn hòa.

Lưu sổ câu

40

We had an exceptionally mild winter last year.

Năm ngoái, chúng tôi đã có một mùa đông đặc biệt ôn hòa.

Lưu sổ câu

41

Mint is a mild antiseptic.

Bạc hà là một chất khử trùng nhẹ.

Lưu sổ câu

42

He is mild in nature.

Bản chất anh ấy là người ôn hòa.

Lưu sổ câu

43

The weather is mild today.

Thời tiết hôm nay ôn hòa.

Lưu sổ câu

44

It's safe to take a mild sedative.

An toàn khi dùng thuốc an thần nhẹ.

Lưu sổ câu

45

She can't accept even mild criticism of her work.

Cô ấy không thể chấp nhận những lời chỉ trích thậm chí nhẹ về công việc của mình.

Lưu sổ câu

46

Her tone was mild, almost conversational.

Giọng điệu của cô ấy nhẹ nhàng, (http://senturedict.com/mild.html) gần như mang tính đối thoại.

Lưu sổ câu

47

There was mild reproach in his tone.

Có một sự trách móc nhẹ trong giọng điệu của ông.

Lưu sổ câu

48

Remove stains by soaking in a mild solution of bleach.

Tẩy vết bẩn bằng cách ngâm trong dung dịch thuốc tẩy nhẹ.

Lưu sổ câu

49

The weather is mild today;it is neither hot nor cold.

Hôm nay thời tiết ôn hòa, không nóng cũng không lạnh.

Lưu sổ câu

50

Teddy turned to Mona with a look of mild confusion.

Teddy quay sang Mona với vẻ bối rối nhẹ.

Lưu sổ câu

51

It is a mild morning and the sun is shining.

Đó là một buổi sáng ôn hòa và mặt trời chói chang.

Lưu sổ câu

52

It was a mild day, almost warm.

Đó là một ngày ôn hòa, gần như ấm áp.

Lưu sổ câu

53

The children watched us with mild curiosity.

Những đứa trẻ theo dõi chúng tôi với sự tò mò nhẹ.

Lưu sổ câu

54

It's been a very mild autumn this year.

Năm nay trời rất dịu nhẹ.

Lưu sổ câu

55

New mothers often complain of lethargy and mild depression.

Các bà mẹ mới sinh thường phàn nàn về tình trạng thờ ơ và trầm cảm nhẹ.

Lưu sổ câu

56

She won't object—she's so meek and mild.

Cô ấy sẽ không phản đối

Lưu sổ câu

57

His voice was soft and mild.

Giọng anh nhẹ nhàng và dịu dàng.

Lưu sổ câu

58

He suffered a mild heart attack.

Ông bị một cơn đau tim nhẹ.

Lưu sổ câu

59

Coffee is addictive in a mild way.

Cà phê gây nghiện ở mức độ nhẹ.

Lưu sổ câu

60

The flimsy structure of the vehicle could not withstand even mild impacts.

Kết cấu mỏng manh của chiếc xe không thể chịu được những va chạm dù là nhẹ.

Lưu sổ câu

61

Towards the end of the week the weather turned very mild.

Vào cuối tuần, thời tiết chuyển sang rất ôn hòa.

Lưu sổ câu

62

It wasn't in keeping with his usually mild manner.

Nó không phù hợp với phong thái ôn hòa thường thấy của ông.

Lưu sổ câu

63

She's not so meek and mild as she seems.

Cô ấy không hiền lành và dịu dàng như vẻ ngoài của cô ấy.

Lưu sổ câu