member: Thành viên
Member là người thuộc về một nhóm, tổ chức, hoặc đội nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
member
|
Phiên âm: /ˈmembər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thành viên | Ngữ cảnh: Người thuộc nhóm/tổ chức |
She is a member of the club. |
Cô ấy là thành viên của câu lạc bộ. |
| 2 |
Từ:
members
|
Phiên âm: /ˈmembərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các thành viên | Ngữ cảnh: Số đông trong tổ chức |
New members are welcome. |
Chào mừng các thành viên mới. |
| 3 |
Từ:
member state
|
Phiên âm: /ˈmembər steɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quốc gia thành viên | Ngữ cảnh: Tổ chức quốc tế |
EU member states met today. |
Các quốc gia thành viên EU họp hôm nay. |
| 4 |
Từ:
founding member
|
Phiên âm: /ˈfaʊndɪŋ ˈmembər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thành viên sáng lập | Ngữ cảnh: Người lập nhóm/tổ chức |
He is a founding member. |
Anh ấy là thành viên sáng lập. |
| 5 |
Từ:
membership
|
Phiên âm: /ˈmembərʃɪp/ | Loại từ: Danh từ (liên quan) | Nghĩa: Tư cách/số lượng hội viên | Ngữ cảnh: Liên hệ từ gốc “member” |
Membership has grown steadily. |
Số lượng hội viên tăng đều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a member of the family/community một thành viên của gia đình / cộng đồng |
một thành viên của gia đình / cộng đồng | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is an important member of our team. Anh ấy là một thành viên quan trọng trong nhóm của chúng tôi. |
Anh ấy là một thành viên quan trọng trong nhóm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a member of the human race một thành viên của loài người |
một thành viên của loài người | Lưu sổ câu |
| 4 |
characteristics common to all members of the species đặc điểm chung cho tất cả các thành viên của loài |
đặc điểm chung cho tất cả các thành viên của loài | Lưu sổ câu |
| 5 |
You are welcome to bring along a family member or friend. Bạn có thể dẫn theo một thành viên gia đình hoặc bạn bè. |
Bạn có thể dẫn theo một thành viên gia đình hoặc bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Every staff member is offered training in customer care. Mọi nhân viên đều được đào tạo về chăm sóc khách hàng. |
Mọi nhân viên đều được đào tạo về chăm sóc khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
party/union members đảng viên / đoàn viên |
đảng viên / đoàn viên | Lưu sổ câu |
| 8 |
a meeting of member states/countries cuộc họp của các quốc gia thành viên / quốc gia |
cuộc họp của các quốc gia thành viên / quốc gia | Lưu sổ câu |
| 9 |
How much does it cost to become a member? Chi phí để trở thành thành viên là bao nhiêu? |
Chi phí để trở thành thành viên là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 10 |
New members are always welcome. Thành viên mới luôn được chào đón. |
Thành viên mới luôn được chào đón. | Lưu sổ câu |
| 11 |
an active member of the local church một thành viên tích cực của nhà thờ địa phương |
một thành viên tích cực của nhà thờ địa phương | Lưu sổ câu |
| 12 |
a founder member of the conservation group thành viên sáng lập của nhóm bảo tồn |
thành viên sáng lập của nhóm bảo tồn | Lưu sổ câu |
| 13 |
She served as a member of the board of trustees. Cô ấy là thành viên của hội đồng quản trị. |
Cô ấy là thành viên của hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Little is known about the third member of the band. Người ta biết rất ít về thành viên thứ ba của ban nhạc. |
Người ta biết rất ít về thành viên thứ ba của ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The android could pass as a normal member of the human race. Người máy có thể trở thành một thành viên bình thường của loài người. |
Người máy có thể trở thành một thành viên bình thường của loài người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Audience members voted on their favorite presentations. Khán giả đã bình chọn cho bài thuyết trình yêu thích của họ. |
Khán giả đã bình chọn cho bài thuyết trình yêu thích của họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Biographies are available for the cast members. Tiểu sử có sẵn cho các thành viên. |
Tiểu sử có sẵn cho các thành viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This climbing fern is a well-behaved member of the plant community. Cây dương xỉ leo này là một thành viên tốt của cộng đồng thực vật. |
Cây dương xỉ leo này là một thành viên tốt của cộng đồng thực vật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They rely on information from close friends or family members. Họ dựa vào thông tin từ bạn bè thân thiết hoặc các thành viên trong gia đình. |
Họ dựa vào thông tin từ bạn bè thân thiết hoặc các thành viên trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The band members all wore wraparound shades. Các thành viên trong ban nhạc đều mặc áo khoác bóng râm. |
Các thành viên trong ban nhạc đều mặc áo khoác bóng râm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Subscriptions are cheaper for individual members. Đăng ký rẻ hơn cho các thành viên cá nhân. |
Đăng ký rẻ hơn cho các thành viên cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
of club members participated in this year's election. thành viên câu lạc bộ đã tham gia cuộc bầu chọn năm nay. |
thành viên câu lạc bộ đã tham gia cuộc bầu chọn năm nay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Future plans will depend on member participation and input in the coming months. Các kế hoạch trong tương lai sẽ phụ thuộc vào sự tham gia của thành viên và ý kiến đóng góp trong những tháng tới. |
Các kế hoạch trong tương lai sẽ phụ thuộc vào sự tham gia của thành viên và ý kiến đóng góp trong những tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was a paid-up member of the Communist Party. Ông là một đảng viên hoàn lương của Đảng Cộng sản. |
Ông là một đảng viên hoàn lương của Đảng Cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I've become a member of our local sports club. Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi. |
Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a life member of the Red Cross một thành viên của Hội Chữ thập đỏ |
một thành viên của Hội Chữ thập đỏ | Lưu sổ câu |
| 27 |
a minority member of the Senate Judiciary Committee thành viên thiểu số của Ủy ban Tư pháp Thượng viện |
thành viên thiểu số của Ủy ban Tư pháp Thượng viện | Lưu sổ câu |
| 28 |
the five permanent members of the UN Security Council năm thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc |
năm thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc | Lưu sổ câu |
| 29 |
the member churches of the Baptist Union các nhà thờ thành viên của Baptist Union |
các nhà thờ thành viên của Baptist Union | Lưu sổ câu |
| 30 |
Ireland will share the currency with eleven other member states of the EU. Ireland sẽ chia sẻ tiền tệ với mười một quốc gia thành viên khác của EU. |
Ireland sẽ chia sẻ tiền tệ với mười một quốc gia thành viên khác của EU. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The university nominates four of the foundation's five board members. Trường đại học đề cử bốn trong số năm thành viên hội đồng quản trị của quỹ. |
Trường đại học đề cử bốn trong số năm thành viên hội đồng quản trị của quỹ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
‘I am grateful to the honourable member for his kind remarks.’ "Tôi biết ơn thành viên đáng kính vì những lời nhận xét ân cần của anh ấy." |
"Tôi biết ơn thành viên đáng kính vì những lời nhận xét ân cần của anh ấy." | Lưu sổ câu |
| 33 |
In 1956, he returned to Parliament as member for Hampstead. Năm 1956, ông trở lại Quốc hội với tư cách là thành viên của Hampstead. |
Năm 1956, ông trở lại Quốc hội với tư cách là thành viên của Hampstead. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He was incorporated a member of the college. Anh ấy được hợp nhất là một thành viên của trường cao đẳng. |
Anh ấy được hợp nhất là một thành viên của trường cao đẳng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The cello is a member of the violin family. Cello là một thành viên của gia đình violin. |
Cello là một thành viên của gia đình violin. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Which country is the predominant member of the alliance? Quốc gia nào là thành viên chủ yếu của liên minh? |
Quốc gia nào là thành viên chủ yếu của liên minh? | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was a lifelong member of the Labour party. Bà là một thành viên suốt đời của Đảng Lao động. |
Bà là một thành viên suốt đời của Đảng Lao động. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He ceased to be a member of the association. Anh ấy không còn là thành viên của hiệp hội. |
Anh ấy không còn là thành viên của hiệp hội. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We enrolled him as a member of the society. Chúng tôi đã ghi danh anh ta là một thành viên của xã hội. |
Chúng tôi đã ghi danh anh ta là một thành viên của xã hội. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I am a member of our school football club. Tôi là thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của chúng tôi. |
Tôi là thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I am a member of the basketball team. Tôi là thành viên của đội bóng rổ. |
Tôi là thành viên của đội bóng rổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Clare was the most vivid member of the family. Clare là thành viên sống động nhất trong gia đình. |
Clare là thành viên sống động nhất trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Each member weighed in with their own opinion. Mỗi thành viên cân nhắc với ý kiến riêng của họ. |
Mỗi thành viên cân nhắc với ý kiến riêng của họ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I am a member of the board of directors. Tôi là thành viên hội đồng quản trị. |
Tôi là thành viên hội đồng quản trị. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Will the honorable member answer the question? Thành viên danh dự sẽ trả lời câu hỏi chứ? |
Thành viên danh dự sẽ trả lời câu hỏi chứ? | Lưu sổ câu |
| 46 |
We try to treat every member of staff equally. Chúng tôi cố gắng đối xử bình đẳng với mọi nhân viên. |
Chúng tôi cố gắng đối xử bình đẳng với mọi nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We interviewed each individual member of the community. Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng. |
Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He is a member of the Republican Party. Ông là thành viên của Đảng Cộng hòa. |
Ông là thành viên của Đảng Cộng hòa. | Lưu sổ câu |
| 49 |
EU citizens can now travel freely between member states. Công dân EU hiện có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. |
Công dân EU hiện có thể đi lại tự do giữa các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Every member of her family came to the wedding. Mọi thành viên trong gia đình cô ấy đều đến dự đám cưới. |
Mọi thành viên trong gia đình cô ấy đều đến dự đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Every council member voted against the proposal. Mọi thành viên hội đồng đều bỏ phiếu chống lại đề xuất. |
Mọi thành viên hội đồng đều bỏ phiếu chống lại đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She was the last surviving member of the family. Cô là thành viên cuối cùng còn sống của gia đình. |
Cô là thành viên cuối cùng còn sống của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The lion is a member of the cat family. Sư tử là một thành viên của họ mèo. |
Sư tử là một thành viên của họ mèo. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Most member countries have already legislated against excessive overtime. Hầu hết các quốc gia thành viên đã có luật chống làm thêm giờ quá mức. |
Hầu hết các quốc gia thành viên đã có luật chống làm thêm giờ quá mức. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Every member of the organization should be constant to its regulations. Mọi thành viên của tổ chức phải tuân thủ các quy định của tổ chức. |
Mọi thành viên của tổ chức phải tuân thủ các quy định của tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The situation raises important questions about solidarity among member states of the UN. Tình hình đặt ra những câu hỏi quan trọng về tình đoàn kết giữa các quốc gia thành viên của LHQ. |
Tình hình đặt ra những câu hỏi quan trọng về tình đoàn kết giữa các quốc gia thành viên của LHQ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
In 1948, Gandhi fell victim to a member of a Hindu gang. Năm 1948, Gandhi trở thành nạn nhân của một thành viên của một băng đảng Hindu. |
Năm 1948, Gandhi trở thành nạn nhân của một thành viên của một băng đảng Hindu. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The arrests came after a tip-off from a member of the public. Vụ bắt giữ diễn ra sau khi một thành viên của công chúng mách nước. |
Vụ bắt giữ diễn ra sau khi một thành viên của công chúng mách nước. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Every member of the government plumped for the premier's new suggestion. Mọi thành viên của chính phủ đều bầu chọn đề xuất mới của thủ tướng. |
Mọi thành viên của chính phủ đều bầu chọn đề xuất mới của thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He is already a member of Britain's most exclusive club. Anh ấy đã là thành viên của câu lạc bộ độc quyền nhất nước Anh. |
Anh ấy đã là thành viên của câu lạc bộ độc quyền nhất nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Convention demands that a club member should resign in such a situation. Công ước yêu cầu một thành viên câu lạc bộ phải từ chức trong tình huống như vậy. |
Công ước yêu cầu một thành viên câu lạc bộ phải từ chức trong tình huống như vậy. | Lưu sổ câu |
| 62 |
10% of club members participated in this year's election. 10% thành viên câu lạc bộ tham gia cuộc bầu chọn năm nay. |
10% thành viên câu lạc bộ tham gia cuộc bầu chọn năm nay. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I've become a member of our local sports club. Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi. |
Tôi đã trở thành thành viên của câu lạc bộ thể thao địa phương của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The university nominates four of the foundation's five board members. Trường đại học đề cử bốn trong số năm thành viên hội đồng quản trị của quỹ. |
Trường đại học đề cử bốn trong số năm thành viên hội đồng quản trị của quỹ. | Lưu sổ câu |