membership: Thành viên, tư cách thành viên
Membership là trạng thái hoặc quyền lợi của một người khi là thành viên của một tổ chức hoặc câu lạc bộ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
membership
|
Phiên âm: /ˈmembərʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tư cách hội viên; tập thể hội viên | Ngữ cảnh: Thuộc về tổ chức/câu lạc bộ |
Annual membership includes benefits. |
Tư cách hội viên năm bao gồm nhiều quyền lợi. |
| 2 |
Từ:
membership fee
|
Phiên âm: /ˈmembərʃɪp fiː/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Phí hội viên | Ngữ cảnh: Khoản phí định kỳ |
The membership fee is $20 a month. |
Phí hội viên là $20 mỗi tháng. |
| 3 |
Từ:
membership card
|
Phiên âm: /ˈmembərʃɪp kɑːrd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thẻ hội viên | Ngữ cảnh: Giấy tờ xác nhận tư cách |
Show your membership card at the desk. |
Xuất trình thẻ hội viên tại quầy. |
| 4 |
Từ:
membership-based
|
Phiên âm: /ˈmembərʃɪp beɪst/ | Loại từ: Tính từ ghép | Nghĩa: Dựa trên hội viên | Ngữ cảnh: Mô hình dịch vụ/tổ chức |
It’s a membership-based platform. |
Đây là nền tảng dựa trên hội viên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Who is eligible to apply for membership of the association? Ai đủ điều kiện đăng ký trở thành thành viên của hiệp hội? |
Ai đủ điều kiện đăng ký trở thành thành viên của hiệp hội? | Lưu sổ câu |
| 2 |
membership in the association thành viên của hiệp hội |
thành viên của hiệp hội | Lưu sổ câu |
| 3 |
a membership card/fee thẻ thành viên / phí |
thẻ thành viên / phí | Lưu sổ câu |
| 4 |
The membership has/have not yet voted. Thành viên có / chưa bình chọn. |
Thành viên có / chưa bình chọn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The club has a membership of more than 500. Câu lạc bộ có hơn 500 thành viên. |
Câu lạc bộ có hơn 500 thành viên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He has resigned his membership of the club. Anh ấy đã từ chức thành viên câu lạc bộ. |
Anh ấy đã từ chức thành viên câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has held membership in the club since the late 1950s. Cô ấy là thành viên của câu lạc bộ từ cuối những năm 1950. |
Cô ấy là thành viên của câu lạc bộ từ cuối những năm 1950. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was denied membership in the fine arts club. Cô ấy bị từ chối tư cách thành viên câu lạc bộ mỹ thuật. |
Cô ấy bị từ chối tư cách thành viên câu lạc bộ mỹ thuật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He hopes to increase membership and attract new funding. Anh ấy hy vọng sẽ tăng số lượng thành viên và thu hút nguồn tài trợ mới. |
Anh ấy hy vọng sẽ tăng số lượng thành viên và thu hút nguồn tài trợ mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our membership base spanned every age. Cơ sở thành viên của chúng tôi trải dài ở mọi lứa tuổi. |
Cơ sở thành viên của chúng tôi trải dài ở mọi lứa tuổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The general membership had called for her to step down. Thành viên chung đã kêu gọi cô từ chức. |
Thành viên chung đã kêu gọi cô từ chức. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They restricted their membership to those of direct German descent. Họ hạn chế tư cách thành viên của mình đối với những người gốc Đức trực tiếp. |
Họ hạn chế tư cách thành viên của mình đối với những người gốc Đức trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The society has a large membership. Hội có đông thành viên. |
Hội có đông thành viên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There has been a gradual growth in membership. Số lượng thành viên tăng dần. |
Số lượng thành viên tăng dần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My membership has just been renewed. Tư cách thành viên của tôi vừa được gia hạn. |
Tư cách thành viên của tôi vừa được gia hạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The club has a total membership of about 300. Câu lạc bộ có tổng số thành viên khoảng 300 người. |
Câu lạc bộ có tổng số thành viên khoảng 300 người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His name is left out of the membership list. Tên của anh ấy bị loại khỏi danh sách thành viên. |
Tên của anh ấy bị loại khỏi danh sách thành viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The health club charges an annual membership fee . Câu lạc bộ sức khỏe thu phí thành viên hàng năm. |
Câu lạc bộ sức khỏe thu phí thành viên hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His application for membership of the organisation was rejected. Đơn xin gia nhập tổ chức của anh ấy bị từ chối. |
Đơn xin gia nhập tổ chức của anh ấy bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Greece first applied for membership of the EU in 1975. Hy Lạp lần đầu tiên nộp đơn xin gia nhập EU vào năm 1975. |
Hy Lạp lần đầu tiên nộp đơn xin gia nhập EU vào năm 1975. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Who is eligible to apply for membership of the association? Ai đủ điều kiện đăng ký trở thành thành viên của hiệp hội? |
Ai đủ điều kiện đăng ký trở thành thành viên của hiệp hội? | Lưu sổ câu |
| 22 |
He made up his mind to apply for membership in the Party. Anh quyết tâm xin vào Đảng. |
Anh quyết tâm xin vào Đảng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The country has also been granted membership of the World Trade Organisation. Quốc gia này cũng đã được công nhận là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Quốc gia này cũng đã được công nhận là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Members will be admitted on presentation of a membership card. Thành viên sẽ được kết nạp khi xuất trình thẻ thành viên. |
Thành viên sẽ được kết nạp khi xuất trình thẻ thành viên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Her membership of the Labour Party has lapsed. Tư cách thành viên Đảng Lao động của bà hết hiệu lực. |
Tư cách thành viên Đảng Lao động của bà hết hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The club has a membership of more than 500. Câu lạc bộ có hơn 500 thành viên. |
Câu lạc bộ có hơn 500 thành viên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The membership is/are very annoyed at your suggestion. Thành viên rất khó chịu với đề xuất của bạn. |
Thành viên rất khó chịu với đề xuất của bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Residence in the area qualifies you for membership. Cư trú trong khu vực đủ điều kiện cho bạn trở thành thành viên. |
Cư trú trong khu vực đủ điều kiện cho bạn trở thành thành viên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We're trying to increase our membership. Chúng tôi đang cố gắng tăng số lượng thành viên của mình. |
Chúng tôi đang cố gắng tăng số lượng thành viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Class membership is limited to 20. Tư cách thành viên của lớp học được giới hạn ở 20. |
Tư cách thành viên của lớp học được giới hạn ở 20. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She had allowed her membership to lapse. Cô ấy đã cho phép tư cách thành viên của mình mất hiệu lực. |
Cô ấy đã cho phép tư cách thành viên của mình mất hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The trade union has a large membership. Công đoàn có đông thành viên. |
Công đoàn có đông thành viên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
You can enjoy all the benefits and privileges of club membership. Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của tư cách thành viên câu lạc bộ. |
Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của tư cách thành viên câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Memberships are available on a monthly or yearly basis. Tư cách thành viên có sẵn hàng tháng hoặc hàng năm. |
Tư cách thành viên có sẵn hàng tháng hoặc hàng năm. | Lưu sổ câu |