Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

measurement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ measurement trong tiếng Anh

measurement /ˈmeʒəmənt/
- (n) : sự đo lường, phép đo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

measurement: Sự đo lường

Measurement là kết quả hoặc quá trình đo lường các đặc tính của một vật thể, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, hoặc thể tích.

  • The measurement of the room was accurate to the nearest centimeter. (Việc đo phòng chính xác đến từng centimet.)
  • The measurement of ingredients is crucial for baking a cake. (Việc đo lường các nguyên liệu rất quan trọng khi làm bánh.)
  • The measurement of the weight was done using a scale. (Việc đo trọng lượng được thực hiện bằng cách sử dụng cân.)

Bảng biến thể từ "measurement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: measurement
Phiên âm: /ˈmeʒərmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đo lường; số đo Ngữ cảnh: Hành động đo/giá trị đo được Accurate measurement is essential.
Đo lường chính xác là điều thiết yếu.
2 Từ: measurements
Phiên âm: /ˈmeʒərmənts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Số đo, kích thước Ngữ cảnh: Vòng ngực/vòng eo/chiều dài… Please take my measurements for the suit.
Vui lòng lấy số đo để may bộ đồ.
3 Từ: unit of measurement
Phiên âm: /ˈjuːnɪt əv ˈmeʒərmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đơn vị đo lường Ngữ cảnh: Mét, kg, giây, v.v. The SI unit of length is the meter.
Đơn vị SI của độ dài là mét.

Từ đồng nghĩa "measurement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "measurement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the metric system of measurement

hệ thống số liệu đo lường

Lưu sổ câu

2

Accurate measurement is very important in science.

Phép đo chính xác là rất quan trọng trong khoa học.

Lưu sổ câu

3

The research is based on the measurement of body fat in schoolchildren.

Nghiên cứu dựa trên việc đo lượng mỡ cơ thể ở học sinh.

Lưu sổ câu

4

It is important to take precise measurements of the structure.

Điều quan trọng là phải thực hiện các phép đo chính xác của cấu trúc.

Lưu sổ câu

5

to take somebody’s chest/waist measurement

để đo vòng ngực / vòng eo của ai đó

Lưu sổ câu

6

Do you know your measurements (= the size of parts of your body)?

Bạn có biết số đo của mình (= kích thước của các bộ phận trên cơ thể bạn) không?

Lưu sổ câu

7

The exact measurements of the room are 3 metres 20 by 2 metres 84.

Các số đo chính xác của căn phòng là 3 mét 20 x 2 mét 84.

Lưu sổ câu

8

A hand is a measurement used for measuring horses.

Bàn tay là một phép đo dùng để đo ngựa.

Lưu sổ câu

9

Objective measurement is difficult with such poor equipment.

Khó đo lường khách quan với thiết bị nghèo nàn như vậy.

Lưu sổ câu

10

By making careful measurements of the eclipses, astronomers have made great progress in understanding them.

Bằng cách thực hiện các phép đo cẩn thận về nhật thực, các nhà thiên văn học đã đạt được tiến bộ lớn trong việc tìm hiểu chúng.

Lưu sổ câu

11

Engineers took direct measurements of water flow in the harbour.

Các kỹ sư đã đo trực tiếp lưu lượng nước trong bến cảng.

Lưu sổ câu

12

The measurement of individual intelligence is very difficult.

Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó.

Lưu sổ câu

13

He has made an accurate measurement of my garden.

Anh ấy đã đo chính xác khu vườn của tôi.

Lưu sổ câu

14

What's your waist measurement?

Số đo vòng eo của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

15

My waist measurement is 32 inches.

Số đo vòng eo của tôi là 32 inch.

Lưu sổ câu

16

The width measurement is 80 cm.

Số đo chiều rộng là 80 cm.

Lưu sổ câu

17

What is your waist measurement?

Số đo vòng eo của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

18

What is your bust measurement, Madam?

Số đo vòng một của bà là bao nhiêu, thưa bà?

Lưu sổ câu

19

The assistant took my inside leg measurement.

Người trợ lý đo chân bên trong của tôi.

Lưu sổ câu

20

The work requires strict measurement.

Công việc yêu cầu đo lường nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

21

What is your inside leg measurement?

Số đo chân bên trong của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

22

Their measurement are correct to a hair's breadth.

Phép đo của họ chính xác đến từng sợi tóc.

Lưu sổ câu

23

We can adjust easily to metric measurement.

Chúng tôi có thể dễ dàng điều chỉnh để đo theo hệ mét.

Lưu sổ câu

24

Objective measurement is difficult with such poor equipment.

Khó đo lường khách quan với thiết bị nghèo nàn như vậy.

Lưu sổ câu

25

The actual measurement is two orders of magnitude greater than we expected.

Phép đo thực tế lớn hơn hai bậc độ lớn hơn chúng tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

26

The test is based on the measurement of blood levels.

Xét nghiệm dựa trên việc đo nồng độ trong máu.

Lưu sổ câu

27

The exact measurement of this angle is 30 degrees 10 minutes.

Số đo chính xác của góc này là 30 độ 10 phút.

Lưu sổ câu

28

The main constraints from measurement theory are summarized below.

Các hạn chế chính từ lý thuyết đo lường được tóm tắt dưới đây.

Lưu sổ câu

29

Real change will occur because measurement systems will change.

Thay đổi thực sự sẽ xảy ra bởi vì các hệ thống đo lường sẽ thay đổi.

Lưu sổ câu

30

The direction was included with this measurement.

Hướng được bao gồm trong phép đo này.

Lưu sổ câu

31

Such measurement is essential to explain behaviour.

Phép đo như vậy là cần thiết để giải thích hành vi.

Lưu sổ câu

32

Establish measurement means to feed continuous improvement.

Thiết lập phương tiện đo lường để cung cấp cải tiến liên tục.

Lưu sổ câu

33

Any comments anybody regarding Franks current waist measurement?

Mọi người có ý kiến ​​gì về số đo vòng eo hiện tại của Franks không?

Lưu sổ câu

34

I would stay away from precise measurement of time.

Tôi không muốn đo thời gian chính xác.

Lưu sổ câu

35

Yet by any measurement it is an important factor.

Tuy nhiên, theo bất kỳ phép đo nào thì đó là một yếu tố quan trọng.

Lưu sổ câu

36

Every time, the unit of measurement modifies the view.

Mỗi lần, đơn vị đo lường sửa đổi chế độ xem.

Lưu sổ câu

37

I can find the size of something by means of measurement.

Tôi có thể tìm thấy kích thước của một thứ bằng cách đo lường.

Lưu sổ câu