means: Phương tiện, cách thức
Means chỉ phương tiện hoặc cách thức để đạt được điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
means
|
Phiên âm: /miːnz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phương tiện, cách thức; tài chính | Ngữ cảnh: Cách để đạt mục tiêu; tiền bạc/nguồn lực |
By legal means, we solved the dispute. |
Bằng các phương tiện hợp pháp, chúng tôi đã giải quyết tranh chấp. |
| 2 |
Từ:
by means of
|
Phiên âm: /baɪ miːnz əv/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bằng cách, bằng phương tiện | Ngữ cảnh: Chỉ cách thức thực hiện |
The data were collected by means of a survey. |
Dữ liệu được thu thập bằng khảo sát. |
| 3 |
Từ:
means-tested
|
Phiên âm: /ˈmiːnz ˌtestɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dựa trên khả năng tài chính | Ngữ cảnh: Trợ cấp/phúc lợi xét theo thu nhập |
Means-tested benefits support low-income families. |
Trợ cấp xét theo thu nhập hỗ trợ các gia đình thu nhập thấp. |
| 4 |
Từ:
means test
|
Phiên âm: /ˈmiːnz test/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kiểm tra khả năng tài chính | Ngữ cảnh: Đánh giá đủ điều kiện nhận trợ cấp |
He passed the means test for housing aid. |
Anh ấy vượt qua kiểm tra tài chính để nhận hỗ trợ nhà ở. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Email is a highly effective means of communication. Email là một phương tiện giao tiếp hiệu quả cao. |
Email là một phương tiện giao tiếp hiệu quả cao. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The state is in control of the means of production. Nhà nước kiểm soát tư liệu sản xuất. |
Nhà nước kiểm soát tư liệu sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We needed to get to London but we had no means of transport. Chúng tôi cần đến London nhưng không có phương tiện giao thông. |
Chúng tôi cần đến London nhưng không có phương tiện giao thông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Have you any means of identification? Bạn có bất kỳ phương tiện nhận dạng nào không? |
Bạn có bất kỳ phương tiện nhận dạng nào không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is there any means of contacting him? Có phương tiện nào để liên lạc với anh ấy không? |
Có phương tiện nào để liên lạc với anh ấy không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Interest rates are used as a means of controlling borrowing. Lãi suất được sử dụng như một phương tiện kiểm soát việc vay nợ. |
Lãi suất được sử dụng như một phương tiện kiểm soát việc vay nợ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They are using peaceful means to achieve their aims. Họ đang sử dụng các biện pháp hòa bình để đạt được mục đích của mình. |
Họ đang sử dụng các biện pháp hòa bình để đạt được mục đích của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Music is the best means we have to reach a wide audience. Âm nhạc là phương tiện tốt nhất mà chúng tôi có để tiếp cận nhiều khán giả. |
Âm nhạc là phương tiện tốt nhất mà chúng tôi có để tiếp cận nhiều khán giả. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Equality is an end in itself, not just a means to a goal. Bình đẳng tự nó là mục đích, không chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu. |
Bình đẳng tự nó là mục đích, không chỉ là phương tiện để đạt được mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This weed can be controlled by various means. Loại cỏ này có thể được kiểm soát bằng nhiều cách khác nhau. |
Loại cỏ này có thể được kiểm soát bằng nhiều cách khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a man of means (= a rich man) một người có nghĩa (= một người giàu có) |
một người có nghĩa (= một người giàu có) | Lưu sổ câu |
| 12 |
People should pay according to their means. Mọi người nên trả tiền theo phương tiện của họ. |
Mọi người nên trả tiền theo phương tiện của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Are the monthly repayments within your means (= can you afford them)? Các khoản trả nợ hàng tháng có nằm trong khả năng của bạn không (= bạn có đủ khả năng chi trả) không? |
Các khoản trả nợ hàng tháng có nằm trong khả năng của bạn không (= bạn có đủ khả năng chi trả) không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
Try to live within your means (= not spend more money than you have). Cố gắng sống trong khả năng của bạn (= không tiêu nhiều tiền hơn bạn có). |
Cố gắng sống trong khả năng của bạn (= không tiêu nhiều tiền hơn bạn có). | Lưu sổ câu |
| 15 |
He doesn't have the means to hire a laywer. Anh ấy không có đủ khả năng để thuê một người đẻ thuê. |
Anh ấy không có đủ khả năng để thuê một người đẻ thuê. | Lưu sổ câu |
| 16 |
‘Do you mind if I have a look?’ ‘By all means.’ "Bạn có phiền nếu tôi xem qua không?" "Bằng mọi cách." |
"Bạn có phiền nếu tôi xem qua không?" "Bằng mọi cách." | Lưu sổ câu |
| 17 |
She’s determined to win, by fair means or foul. Cô ấy quyết tâm giành chiến thắng, dù công bằng hay phạm lỗi. |
Cô ấy quyết tâm giành chiến thắng, dù công bằng hay phạm lỗi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The load was lifted by means of a crane. Tải trọng được nâng lên bằng cần trục. |
Tải trọng được nâng lên bằng cần trục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She is by no means an inexperienced teacher. Cô ấy hoàn toàn không phải là một giáo viên thiếu kinh nghiệm. |
Cô ấy hoàn toàn không phải là một giáo viên thiếu kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We haven't won yet, not by any means. Chúng tôi vẫn chưa giành được chiến thắng, không phải bằng bất kỳ phương tiện nào. |
Chúng tôi vẫn chưa giành được chiến thắng, không phải bằng bất kỳ phương tiện nào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He defended a morality in which the end justifies the means. Ông bảo vệ một đạo lý, trong đó cuối cùng biện minh cho các phương tiện. |
Ông bảo vệ một đạo lý, trong đó cuối cùng biện minh cho các phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
That's only OK if you believe that the end justifies the means. Điều đó chỉ OK nếu bạn tin rằng kết thúc phù hợp với phương tiện. |
Điều đó chỉ OK nếu bạn tin rằng kết thúc phù hợp với phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I don't enjoy studying computing—it's just a means to an end. Tôi không thích học máy tính — nó chỉ là một phương tiện để kết thúc. |
Tôi không thích học máy tính — nó chỉ là một phương tiện để kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
ways and means of raising money cách thức và phương tiện huy động tiền |
cách thức và phương tiện huy động tiền | Lưu sổ câu |
| 25 |
Newspapers have ways and means of getting hold of secret information. Báo chí có những cách thức và phương tiện để nắm bắt thông tin bí mật. |
Báo chí có những cách thức và phương tiện để nắm bắt thông tin bí mật. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The nations tried to solve their differences by peaceful means. Các quốc gia cố gắng giải quyết sự khác biệt của họ bằng các biện pháp hòa bình. |
Các quốc gia cố gắng giải quyết sự khác biệt của họ bằng các biện pháp hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Fishing is their only means of livelihood. Đánh cá là phương tiện kiếm sống duy nhất của họ. |
Đánh cá là phương tiện kiếm sống duy nhất của họ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We will use whatever means are necessary. Chúng tôi sẽ sử dụng bất kỳ phương tiện nào cần thiết. |
Chúng tôi sẽ sử dụng bất kỳ phương tiện nào cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Infringement of copyright includes distribution by electronic means. Vi phạm bản quyền bao gồm phân phối bằng phương tiện điện tử. |
Vi phạm bản quyền bao gồm phân phối bằng phương tiện điện tử. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They cannot achieve their goal through legal means. Họ không thể đạt được mục tiêu của mình thông qua các phương tiện pháp lý. |
Họ không thể đạt được mục tiêu của mình thông qua các phương tiện pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 31 |
War is famously ‘the continuation of policy by other means’. Chiến tranh nổi tiếng là "sự tiếp tục của chính sách bằng các phương thức khác". |
Chiến tranh nổi tiếng là "sự tiếp tục của chính sách bằng các phương thức khác". | Lưu sổ câu |
| 32 |
We will use every possible means to achieve our objective. Chúng tôi sẽ sử dụng mọi cách có thể để đạt được mục tiêu của mình. |
Chúng tôi sẽ sử dụng mọi cách có thể để đạt được mục tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Gold has been the preferred means of exchange for centuries. Vàng là phương tiện trao đổi được ưa chuộng trong nhiều thế kỷ. |
Vàng là phương tiện trao đổi được ưa chuộng trong nhiều thế kỷ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Oil lamps were the sole means of illumination. Đèn dầu là phương tiện chiếu sáng duy nhất. |
Đèn dầu là phương tiện chiếu sáng duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Painting had become his primary means of self-expression. Hội họa đã trở thành phương tiện thể hiện bản thân chính của ông. |
Hội họa đã trở thành phương tiện thể hiện bản thân chính của ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We must look for an alternative means of escape. Chúng ta phải tìm kiếm một phương tiện thoát hiểm thay thế. |
Chúng ta phải tìm kiếm một phương tiện thoát hiểm thay thế. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We have no means of knowing how they will react. Chúng tôi không có phương tiện nào để biết họ sẽ phản ứng như thế nào. |
Chúng tôi không có phương tiện nào để biết họ sẽ phản ứng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The study aims to provide a means of testing the theory. Nghiên cứu nhằm cung cấp một phương tiện kiểm tra lý thuyết. |
Nghiên cứu nhằm cung cấp một phương tiện kiểm tra lý thuyết. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Television is an effective means of communication. Truyền hình là một phương tiện thông tin hữu hiệu. |
Truyền hình là một phương tiện thông tin hữu hiệu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
My English teacher provided me with the means to enjoy reading poetry. Giáo viên tiếng Anh của tôi đã cung cấp cho tôi phương tiện để tôi thích đọc thơ. |
Giáo viên tiếng Anh của tôi đã cung cấp cho tôi phương tiện để tôi thích đọc thơ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Power invariably means both responsibility and danger. Quyền lực luôn có nghĩa là trách nhiệm và nguy hiểm. |
Quyền lực luôn có nghĩa là trách nhiệm và nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
A long dispute means that both parties are wrong. Tranh chấp kéo dài có nghĩa là cả hai bên đều sai. |
Tranh chấp kéo dài có nghĩa là cả hai bên đều sai. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The end justifies (or sanctifies) the means. Sự kết thúc biện minh (hoặc thánh hóa) các phương tiện. |
Sự kết thúc biện minh (hoặc thánh hóa) các phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The end justifies [sanctifies] the means. Sự kết thúc biện minh [thánh hóa] các phương tiện. |
Sự kết thúc biện minh [thánh hóa] các phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The end justifies the means. Kết thúc biện minh cho phương tiện. |
Kết thúc biện minh cho phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Genius only means hard-working all one's life . Thiên tài chỉ có nghĩa là làm việc chăm chỉ cả đời. |
Thiên tài chỉ có nghĩa là làm việc chăm chỉ cả đời. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Choice of the end covers choice of the means. Lựa chọn cuối bao gồm lựa chọn phương tiện. |
Lựa chọn cuối bao gồm lựa chọn phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Wealth may be an excellent thing, for it means power, leisure, and liberty. Sự giàu có có thể là một điều tuyệt vời, vì nó có nghĩa là quyền lực, sự nhàn hạ và tự do. |
Sự giàu có có thể là một điều tuyệt vời, vì nó có nghĩa là quyền lực, sự nhàn hạ và tự do. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Silence gives [means] consent. Sự im lặng cho [có nghĩa là] sự đồng ý. |
Sự im lặng cho [có nghĩa là] sự đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Wealth may be an exscellent thing, for it means power. leisure, and liberty. Sự giàu có có thể là một thứ tuyệt vời, vì nó có nghĩa là quyền lực. giải trí và tự do. |
Sự giàu có có thể là một thứ tuyệt vời, vì nó có nghĩa là quyền lực. giải trí và tự do. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Live within your means and save for a rainy day. Sống trong khả năng của bạn và tiết kiệm cho một ngày mưa. |
Sống trong khả năng của bạn và tiết kiệm cho một ngày mưa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Youth means limitless possibilities. Tuổi trẻ có nghĩa là khả năng vô hạn. |
Tuổi trẻ có nghĩa là khả năng vô hạn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Television is an effective means of communication. Truyền hình là một phương tiện thông tin hữu hiệu. |
Truyền hình là một phương tiện thông tin hữu hiệu. | Lưu sổ câu |
| 54 |
This list is by no means exhaustive. Danh sách này không có nghĩa là đầy đủ. |
Danh sách này không có nghĩa là đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This money wasn't earned by honest means. Số tiền này không kiếm được bằng cách trung thực. |
Số tiền này không kiếm được bằng cách trung thực. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The smell means dinner to the children. Mùi có nghĩa là bữa tối đối với trẻ em. |
Mùi có nghĩa là bữa tối đối với trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Having my family around me means happiness to me. Có gia đình xung quanh tôi có nghĩa là hạnh phúc đối với tôi. |
Có gia đình xung quanh tôi có nghĩa là hạnh phúc đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She is by no means pretty. Cô ấy không có nghĩa là xinh đẹp. |
Cô ấy không có nghĩa là xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 59 |
In this poem the budding flower means youth. Trong bài thơ này, hoa vừa chớm nở có nghĩa là tuổi trẻ. |
Trong bài thơ này, hoa vừa chớm nở có nghĩa là tuổi trẻ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He had declared his means to me. Anh ấy đã khai báo phương tiện của mình cho tôi. |
Anh ấy đã khai báo phương tiện của mình cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Sometimes love means taking a step back. Đôi khi tình yêu có nghĩa là lùi lại một bước. |
Đôi khi tình yêu có nghĩa là lùi lại một bước. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He may look fierce, but he means no harm. Anh ta có thể trông dữ tợn, nhưng anh ta có nghĩa là không có hại. |
Anh ta có thể trông dữ tợn, nhưng anh ta có nghĩa là không có hại. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Aggression is by no means a male-only trait. Sự hung hãn không phải là đặc điểm chỉ dành cho nam giới. |
Sự hung hãn không phải là đặc điểm chỉ dành cho nam giới. | Lưu sổ câu |
| 64 |
To be prepared for war is one of the most effectual means of preserving peace. Chuẩn bị cho chiến tranh là một trong những phương tiện hữu hiệu nhất để gìn giữ hòa bình. |
Chuẩn bị cho chiến tranh là một trong những phương tiện hữu hiệu nhất để gìn giữ hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
War is nothing but a continuation of politics with the admixture of other means. Chiến tranh không là gì khác ngoài sự tiếp nối của chính trị với sự kết hợp của các phương tiện khác. |
Chiến tranh không là gì khác ngoài sự tiếp nối của chính trị với sự kết hợp của các phương tiện khác. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He doesn't have the means to hire a laywer. Anh ta không có đủ khả năng để thuê một người đẻ thuê. |
Anh ta không có đủ khả năng để thuê một người đẻ thuê. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We haven't won yet, not by any means. Chúng tôi vẫn chưa chiến thắng, không phải bằng bất kỳ phương tiện nào. |
Chúng tôi vẫn chưa chiến thắng, không phải bằng bất kỳ phương tiện nào. | Lưu sổ câu |
| 68 |
That's only OK if you believe that the end justifies the means. Điều đó chỉ OK nếu bạn tin rằng sự kết thúc phù hợp với phương tiện. |
Điều đó chỉ OK nếu bạn tin rằng sự kết thúc phù hợp với phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I don't enjoy studying computing—it's just a means to an end. Tôi không thích nghiên cứu máy tính — nó chỉ là một phương tiện để kết thúc. |
Tôi không thích nghiên cứu máy tính — nó chỉ là một phương tiện để kết thúc. | Lưu sổ câu |