mathematics: Toán học
Mathematics là ngành học nghiên cứu các con số, phép toán và các cấu trúc trừu tượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mathematics
|
Phiên âm: /ˌmæθəˈmætɪks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Toán học | Ngữ cảnh: Ngành học về số, hình, cấu trúc |
She studies mathematics at university. |
Cô ấy học toán ở đại học. |
| 2 |
Từ:
math
|
Phiên âm: /mæθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Toán | Ngữ cảnh: Dạng rút gọn theo vùng |
I’m good at math/maths. |
Tôi học toán giỏi. |
| 3 |
Từ:
mathematical
|
Phiên âm: /ˌmæθəˈmætɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc toán học | Ngữ cảnh: Liên quan phương pháp/toán lý thuyết |
Mathematical models can predict growth. |
Mô hình toán học có thể dự đoán tăng trưởng. |
| 4 |
Từ:
mathematically
|
Phiên âm: /ˌmæθəˈmætɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt toán học | Ngữ cảnh: Theo lập luận/ký hiệu toán |
The claim is mathematically sound. |
Lập luận đó vững chắc về mặt toán học. |
| 5 |
Từ:
mathematician
|
Phiên âm: /ˌmæθəməˈtɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà toán học | Ngữ cảnh: Người nghiên cứu/ứng dụng toán |
The mathematician proved a new theorem. |
Nhà toán học đã chứng minh một định lý mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the school mathematics curriculum giáo trình toán học trường học |
giáo trình toán học trường học | Lưu sổ câu |
| 2 |
applied/pure mathematics toán học ứng dụng / thuần túy |
toán học ứng dụng / thuần túy | Lưu sổ câu |
| 3 |
He worked out the very difficult mathematics in great detail. Ông ấy đã giải ra một cách chi tiết những bài toán rất khó. |
Ông ấy đã giải ra một cách chi tiết những bài toán rất khó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her proof is a remarkable piece of mathematics. Chứng minh của cô ấy là một phần toán học đáng chú ý. |
Chứng minh của cô ấy là một phần toán học đáng chú ý. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Galileo was appointed professor of mathematics at the University of Padua. Galileo được bổ nhiệm làm giáo sư toán học tại Đại học Padua. |
Galileo được bổ nhiệm làm giáo sư toán học tại Đại học Padua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a whole field of applied mathematics which is eminently practical. Có cả một lĩnh vực toán học ứng dụng mang tính thực tiễn cao. |
Có cả một lĩnh vực toán học ứng dụng mang tính thực tiễn cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Astronomy in this mould becomes a branch of pure mathematics. Thiên văn học trong khuôn mẫu này trở thành một nhánh của toán học thuần túy. |
Thiên văn học trong khuôn mẫu này trở thành một nhánh của toán học thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He can't grasp the basic concepts of mathematics. Anh ấy không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học. |
Anh ấy không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I shall take literature and mathematics this spring. Tôi sẽ thi văn học và toán học vào mùa xuân này. |
Tôi sẽ thi văn học và toán học vào mùa xuân này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She examined the pupils in mathematics. Cô ấy kiểm tra các học sinh bằng toán học. |
Cô ấy kiểm tra các học sinh bằng toán học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Einstein's theory marked a new epoch in mathematics. Lý thuyết của Einstein đánh dấu một kỷ nguyên mới trong toán học. |
Lý thuyết của Einstein đánh dấu một kỷ nguyên mới trong toán học. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She is digging away at her mathematics lessons. Cô ấy đang nghiên cứu các bài học toán học của mình. |
Cô ấy đang nghiên cứu các bài học toán học của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He excels in mathematics. Ông xuất sắc trong toán học. |
Ông xuất sắc trong toán học. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm going to take a course in applied mathematics this semester. Tôi sẽ tham gia một khóa học về toán học ứng dụng trong học kỳ này. |
Tôi sẽ tham gia một khóa học về toán học ứng dụng trong học kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is hot in mathematics and chemistry. Ông là người giỏi về toán học và hóa học. |
Ông là người giỏi về toán học và hóa học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I am completely at home in mathematics. Tôi hoàn toàn ở nhà trong việc học toán. |
Tôi hoàn toàn ở nhà trong việc học toán. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He leads the class in mathematics. Ông dẫn đầu lớp về toán học. |
Ông dẫn đầu lớp về toán học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
That student has an aptitude for mathematics. Học sinh đó có năng khiếu toán học. |
Học sinh đó có năng khiếu toán học. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I conquered my dislike for mathematics. Tôi đã chinh phục được sự không thích toán học của mình. |
Tôi đã chinh phục được sự không thích toán học của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She went on to study mathematics at university. Cô tiếp tục học toán tại trường đại học. |
Cô tiếp tục học toán tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I'll help you with your mathematics if you're stuck. Tôi sẽ giúp bạn giải toán nếu bạn gặp khó khăn. |
Tôi sẽ giúp bạn giải toán nếu bạn gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He has a profound knowledge of mathematics. Ông có kiến thức sâu rộng về toán học. |
Ông có kiến thức sâu rộng về toán học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She is digging at mathematics. Cô ấy đang nghiên cứu về toán học. |
Cô ấy đang nghiên cứu về toán học. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The core subjects are English, mathematics and science. Các môn học chính là tiếng Anh (goneict.com/mathearies.html), toán học và khoa học (goneict.com). |
Các môn học chính là tiếng Anh (goneict.com/mathearies.html), toán học và khoa học (goneict.com). | Lưu sổ câu |
| 25 |
The boy shows remarkable ability at mathematics. Cậu bé thể hiện khả năng toán học vượt trội. |
Cậu bé thể hiện khả năng toán học vượt trội. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She plans to take a course in mathematics. Cô ấy dự định tham gia một khóa học về toán học. |
Cô ấy dự định tham gia một khóa học về toán học. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her research straddles mathematics and social sciences. Nghiên cứu của cô nằm giữa toán học và khoa học xã hội. |
Nghiên cứu của cô nằm giữa toán học và khoa học xã hội. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He grounded himself thoroughly in mathematics. Ông đã tìm hiểu kỹ về toán học. |
Ông đã tìm hiểu kỹ về toán học. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Statistics is a branch of mathematics. Thống kê là một nhánh của toán học. |
Thống kê là một nhánh của toán học. | Lưu sổ câu |
| 30 |
To paraphrase Finkelstein, mathematics is a language, like English. Để diễn giải Finkelstein, toán học là một ngôn ngữ, giống như tiếng Anh. |
Để diễn giải Finkelstein, toán học là một ngôn ngữ, giống như tiếng Anh. | Lưu sổ câu |