Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mathematics là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mathematics trong tiếng Anh

mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/
- (n) : toán học, môn toán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mathematics: Toán học

Mathematics là ngành học nghiên cứu các con số, phép toán và các cấu trúc trừu tượng.

  • He is studying mathematics at university. (Anh ấy đang học toán học tại trường đại học.)
  • Mathematics plays an important role in technology. (Toán học đóng một vai trò quan trọng trong công nghệ.)
  • The teacher explained the complex mathematics problem to the class. (Giáo viên giải thích bài toán toán học phức tạp cho lớp.)

Bảng biến thể từ "mathematics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mathematics
Phiên âm: /ˌmæθəˈmætɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Toán học Ngữ cảnh: Ngành học về số, hình, cấu trúc She studies mathematics at university.
Cô ấy học toán ở đại học.
2 Từ: math
Phiên âm: /mæθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Toán Ngữ cảnh: Dạng rút gọn theo vùng I’m good at math/maths.
Tôi học toán giỏi.
3 Từ: mathematical
Phiên âm: /ˌmæθəˈmætɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc toán học Ngữ cảnh: Liên quan phương pháp/toán lý thuyết Mathematical models can predict growth.
Mô hình toán học có thể dự đoán tăng trưởng.
4 Từ: mathematically
Phiên âm: /ˌmæθəˈmætɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt toán học Ngữ cảnh: Theo lập luận/ký hiệu toán The claim is mathematically sound.
Lập luận đó vững chắc về mặt toán học.
5 Từ: mathematician
Phiên âm: /ˌmæθəməˈtɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà toán học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu/ứng dụng toán The mathematician proved a new theorem.
Nhà toán học đã chứng minh một định lý mới.

Từ đồng nghĩa "mathematics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mathematics"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the school mathematics curriculum

giáo trình toán học trường học

Lưu sổ câu

2

applied/pure mathematics

toán học ứng dụng / thuần túy

Lưu sổ câu

3

He worked out the very difficult mathematics in great detail.

Ông ấy đã giải ra một cách chi tiết những bài toán rất khó.

Lưu sổ câu

4

Her proof is a remarkable piece of mathematics.

Chứng minh của cô ấy là một phần toán học đáng chú ý.

Lưu sổ câu

5

Galileo was appointed professor of mathematics at the University of Padua.

Galileo được bổ nhiệm làm giáo sư toán học tại Đại học Padua.

Lưu sổ câu

6

There is a whole field of applied mathematics which is eminently practical.

Có cả một lĩnh vực toán học ứng dụng mang tính thực tiễn cao.

Lưu sổ câu

7

Astronomy in this mould becomes a branch of pure mathematics.

Thiên văn học trong khuôn mẫu này trở thành một nhánh của toán học thuần túy.

Lưu sổ câu

8

He can't grasp the basic concepts of mathematics.

Anh ấy không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học.

Lưu sổ câu

9

I shall take literature and mathematics this spring.

Tôi sẽ thi văn học và toán học vào mùa xuân này.

Lưu sổ câu

10

She examined the pupils in mathematics.

Cô ấy kiểm tra các học sinh bằng toán học.

Lưu sổ câu

11

Einstein's theory marked a new epoch in mathematics.

Lý thuyết của Einstein đánh dấu một kỷ nguyên mới trong toán học.

Lưu sổ câu

12

She is digging away at her mathematics lessons.

Cô ấy đang nghiên cứu các bài học toán học của mình.

Lưu sổ câu

13

He excels in mathematics.

Ông xuất sắc trong toán học.

Lưu sổ câu

14

I'm going to take a course in applied mathematics this semester.

Tôi sẽ tham gia một khóa học về toán học ứng dụng trong học kỳ này.

Lưu sổ câu

15

He is hot in mathematics and chemistry.

Ông là người giỏi về toán học và hóa học.

Lưu sổ câu

16

I am completely at home in mathematics.

Tôi hoàn toàn ở nhà trong việc học toán.

Lưu sổ câu

17

He leads the class in mathematics.

Ông dẫn đầu lớp về toán học.

Lưu sổ câu

18

That student has an aptitude for mathematics.

Học sinh đó có năng khiếu toán học.

Lưu sổ câu

19

I conquered my dislike for mathematics.

Tôi đã chinh phục được sự không thích toán học của mình.

Lưu sổ câu

20

She went on to study mathematics at university.

Cô tiếp tục học toán tại trường đại học.

Lưu sổ câu

21

I'll help you with your mathematics if you're stuck.

Tôi sẽ giúp bạn giải toán nếu bạn gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

22

He has a profound knowledge of mathematics.

Ông có kiến ​​thức sâu rộng về toán học.

Lưu sổ câu

23

She is digging at mathematics.

Cô ấy đang nghiên cứu về toán học.

Lưu sổ câu

24

The core subjects are English, mathematics and science.

Các môn học chính là tiếng Anh (goneict.com/mathearies.html), toán học và khoa học (goneict.com).

Lưu sổ câu

25

The boy shows remarkable ability at mathematics.

Cậu bé thể hiện khả năng toán học vượt trội.

Lưu sổ câu

26

She plans to take a course in mathematics.

Cô ấy dự định tham gia một khóa học về toán học.

Lưu sổ câu

27

Her research straddles mathematics and social sciences.

Nghiên cứu của cô nằm giữa toán học và khoa học xã hội.

Lưu sổ câu

28

He grounded himself thoroughly in mathematics.

Ông đã tìm hiểu kỹ về toán học.

Lưu sổ câu

29

Statistics is a branch of mathematics.

Thống kê là một nhánh của toán học.

Lưu sổ câu

30

To paraphrase Finkelstein, mathematics is a language, like English.

Để diễn giải Finkelstein, toán học là một ngôn ngữ, giống như tiếng Anh.

Lưu sổ câu