math: Toán học
Math là danh từ chỉ môn học nghiên cứu về số, hình dạng và các mô hình logic.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a math teacher một giáo viên dạy toán |
một giáo viên dạy toán | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is your math correct? Phép toán của bạn có đúng không? |
Phép toán của bạn có đúng không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
If only someone had done the math! Giá như ai đó làm được phép toán! |
Giá như ai đó làm được phép toán! | Lưu sổ câu |
| 4 |
Do the math before you take on more debt. Làm phép toán trước khi bạn gánh thêm nợ. |
Làm phép toán trước khi bạn gánh thêm nợ. | Lưu sổ câu |