Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

math là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ math trong tiếng Anh

math /mæθ/
- adverb : môn Toán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

math: Toán học

Math là danh từ chỉ môn học nghiên cứu về số, hình dạng và các mô hình logic.

  • She is good at math. (Cô ấy giỏi toán.)
  • Math is essential for engineering. (Toán học là cần thiết cho ngành kỹ thuật.)
  • They are learning basic math skills. (Họ đang học các kỹ năng toán cơ bản.)

Bảng biến thể từ "math"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "math"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "math"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a math teacher

một giáo viên dạy toán

Lưu sổ câu

2

Is your math correct?

Phép toán của bạn có đúng không?

Lưu sổ câu

3

If only someone had done the math!

Giá như ai đó làm được phép toán!

Lưu sổ câu

4

Do the math before you take on more debt.

Làm phép toán trước khi bạn gánh thêm nợ.

Lưu sổ câu