mate: Bạn, đồng đội
Mate là bạn hoặc đồng đội, người chia sẻ cùng một nhiệm vụ hoặc mối quan hệ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mate
|
Phiên âm: /meɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bạn; bạn đời; đồng đội | Ngữ cảnh: BrE/Úc: “bạn”; sinh học: bạn tình |
He’s my best mate. |
Anh ấy là bạn thân của tôi. |
| 2 |
Từ:
mate
|
Phiên âm: /meɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giao phối; ghép cặp | Ngữ cảnh: Sinh học; kết đôi |
Birds mate in spring. |
Chim giao phối vào mùa xuân. |
| 3 |
Từ:
mating
|
Phiên âm: /ˈmeɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự giao phối | Ngữ cảnh: Quá trình sinh sản ở động vật |
The mating season starts soon. |
Mùa giao phối sắp bắt đầu. |
| 4 |
Từ:
soulmate
|
Phiên âm: /ˈsoʊlmeɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bạn tâm giao | Ngữ cảnh: Người phù hợp về tâm hồn |
She finally met her soulmate. |
Cô ấy cuối cùng cũng gặp bạn tâm giao. |
| 5 |
Từ:
teammate
|
Phiên âm: /ˈtiːmmeɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng đội | Ngữ cảnh: Người cùng một đội |
Every teammate contributed. |
Mỗi đồng đội đều đóng góp. |
| 6 |
Từ:
classmate
|
Phiên âm: /ˈklæsmeɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bạn cùng lớp | Ngữ cảnh: Học chung lớp/trường |
I sat next to my classmate. |
Tôi ngồi cạnh bạn cùng lớp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's an old mate of mine. Anh ấy là bạn đời cũ của tôi. |
Anh ấy là bạn đời cũ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Many birds mate in the springtime. Nhiều loài chim giao phối vào mùa xuân. |
Nhiều loài chim giao phối vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You're minging, mate! Go and take a shower. Bạn đang hòa nhập, người bạn đời! Đi tắm đi. |
Bạn đang hòa nhập, người bạn đời! Đi tắm đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Cats do not mate with dogs. Mèo không giao phối với chó. |
Mèo không giao phối với chó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Birds mate in the spring. Chim giao phối vào mùa xuân. |
Chim giao phối vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I was with a mate. Tôi ở với một người bạn đời. |
Tôi ở với một người bạn đời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Where is the mate to this glove? Bạn đời của chiếc găng tay này ở đâu? |
Bạn đời của chiếc găng tay này ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is often difficult to get animals to mate in captivity. Việc bắt động vật giao phối trong điều kiện nuôi nhốt thường rất khó khăn. |
Việc bắt động vật giao phối trong điều kiện nuôi nhốt thường rất khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The assistant carried on talking to his mate, name-dropping all the famous riders he knew. Người trợ lý tiếp tục nói chuyện với người bạn đời của mình, nêu tên tất cả những tay đua nổi tiếng mà anh ta biết. |
Người trợ lý tiếp tục nói chuyện với người bạn đời của mình, nêu tên tất cả những tay đua nổi tiếng mà anh ta biết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't blame me, mate - I had fuck all to do with it! Đừng đổ lỗi cho tôi, anh bạn |
Đừng đổ lỗi cho tôi, anh bạn | Lưu sổ câu |
| 11 |
The queen bee is likely to mate with two or three drones. Ong chúa có khả năng giao phối với hai hoặc ba máy bay không người lái. |
Ong chúa có khả năng giao phối với hai hoặc ba máy bay không người lái. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A male bird sings to attract a mate. Một con chim đực hót để thu hút bạn tình. |
Một con chim đực hót để thu hút bạn tình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Come on mate, things aren't that bad. Thôi nào, mọi thứ không tệ lắm đâu. |
Thôi nào, mọi thứ không tệ lắm đâu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Have you got a light, mate? Bạn đã có đèn chưa, anh bạn? |
Bạn đã có đèn chưa, anh bạn? | Lưu sổ câu |
| 15 |
A donkey mate with a mare. Một con lừa giao phối với một con ngựa cái. |
Một con lừa giao phối với một con ngựa cái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They want the males to mate with wild females. Họ muốn những con đực giao phối với những con cái hoang dã. |
Họ muốn những con đực giao phối với những con cái hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Fair go mate, let the others have a turn! Công bằng đi bạn đời, hãy để những người khác thay nhau! |
Công bằng đi bạn đời, hãy để những người khác thay nhau! | Lưu sổ câu |
| 18 |
Do foxes ever mate with dogs? Cáo có bao giờ giao phối với chó không? |
Cáo có bao giờ giao phối với chó không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Pandas rarely mate in captivity. Gấu trúc hiếm khi giao phối trong điều kiện nuôi nhốt. |
Gấu trúc hiếm khi giao phối trong điều kiện nuôi nhốt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Sorry mate, you'll have to wait. Xin lỗi anh bạn, bạn sẽ phải đợi. |
Xin lỗi anh bạn, bạn sẽ phải đợi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Lend me a fiver, mate? Cho tôi mượn một người yêu, anh bạn? |
Cho tôi mượn một người yêu, anh bạn? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Around here, mate, what I say, goes! Quanh đây, anh bạn, những gì tôi nói, đi! |
Quanh đây, anh bạn, những gì tôi nói, đi! | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has been a faithful mate to him. Cô ấy là người bạn đời chung thủy với anh. |
Cô ấy là người bạn đời chung thủy với anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Tigers mate repeatedly over a period of several days. Hổ giao phối liên tục trong khoảng thời gian vài ngày. |
Hổ giao phối liên tục trong khoảng thời gian vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The blackbird called to its mate. Con chim đen gọi bạn đời của mình. |
Con chim đen gọi bạn đời của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
If you paid £50, you were done,(http://) mate! Nếu bạn trả £ 50, bạn đã hoàn tất, (http://Senturedict.com) người bạn đời! |
Nếu bạn trả £ 50, bạn đã hoàn tất, (http://Senturedict.com) người bạn đời! | Lưu sổ câu |
| 27 |
Where are you off to, mate? Bạn đi đâu vậy, bạn đời? |
Bạn đi đâu vậy, bạn đời? | Lưu sổ câu |
| 28 |
He worked as a bricklayer's mate. Ông làm việc như một người bạn đời của thợ nề. |
Ông làm việc như một người bạn đời của thợ nề. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Give us a light, mate. Cho chúng tôi ánh sáng, anh bạn. |
Cho chúng tôi ánh sáng, anh bạn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
These birds have colourful feathers to attract a mate. Những con chim này có bộ lông sặc sỡ để thu hút bạn tình. |
Những con chim này có bộ lông sặc sỡ để thu hút bạn tình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's a cheat and a gambler; hardly an ideal mate. Anh ta là một kẻ gian lận và một con bạc; hầu như không phải là một người bạn đời lý tưởng. |
Anh ta là một kẻ gian lận và một con bạc; hầu như không phải là một người bạn đời lý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's got loads of mates at school. Anh ấy có vô số bạn tình ở trường. |
Anh ấy có vô số bạn tình ở trường. | Lưu sổ câu |