Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mate trong tiếng Anh

mate /meɪt/
- (n) (v) : bạn, bạn nghề; giao phối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mate: Bạn, đồng đội

Mate là bạn hoặc đồng đội, người chia sẻ cùng một nhiệm vụ hoặc mối quan hệ.

  • He is my best mate from university. (Anh ấy là người bạn thân nhất của tôi từ đại học.)
  • They are good mates who support each other. (Họ là những người bạn tốt, luôn hỗ trợ nhau.)
  • She met her mate at a business conference. (Cô ấy gặp bạn mình tại một hội nghị doanh nghiệp.)

Bảng biến thể từ "mate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mate
Phiên âm: /meɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn; bạn đời; đồng đội Ngữ cảnh: BrE/Úc: “bạn”; sinh học: bạn tình He’s my best mate.
Anh ấy là bạn thân của tôi.
2 Từ: mate
Phiên âm: /meɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giao phối; ghép cặp Ngữ cảnh: Sinh học; kết đôi Birds mate in spring.
Chim giao phối vào mùa xuân.
3 Từ: mating
Phiên âm: /ˈmeɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự giao phối Ngữ cảnh: Quá trình sinh sản ở động vật The mating season starts soon.
Mùa giao phối sắp bắt đầu.
4 Từ: soulmate
Phiên âm: /ˈsoʊlmeɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn tâm giao Ngữ cảnh: Người phù hợp về tâm hồn She finally met her soulmate.
Cô ấy cuối cùng cũng gặp bạn tâm giao.
5 Từ: teammate
Phiên âm: /ˈtiːmmeɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng đội Ngữ cảnh: Người cùng một đội Every teammate contributed.
Mỗi đồng đội đều đóng góp.
6 Từ: classmate
Phiên âm: /ˈklæsmeɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn cùng lớp Ngữ cảnh: Học chung lớp/trường I sat next to my classmate.
Tôi ngồi cạnh bạn cùng lớp.

Từ đồng nghĩa "mate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's an old mate of mine.

Anh ấy là bạn đời cũ của tôi.

Lưu sổ câu

2

Many birds mate in the springtime.

Nhiều loài chim giao phối vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

3

You're minging, mate! Go and take a shower.

Bạn đang hòa nhập, người bạn đời! Đi tắm đi.

Lưu sổ câu

4

Cats do not mate with dogs.

Mèo không giao phối với chó.

Lưu sổ câu

5

Birds mate in the spring.

Chim giao phối vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

6

I was with a mate.

Tôi ở với một người bạn đời.

Lưu sổ câu

7

Where is the mate to this glove?

Bạn đời của chiếc găng tay này ở đâu?

Lưu sổ câu

8

It is often difficult to get animals to mate in captivity.

Việc bắt động vật giao phối trong điều kiện nuôi nhốt thường rất khó khăn.

Lưu sổ câu

9

The assistant carried on talking to his mate, name-dropping all the famous riders he knew.

Người trợ lý tiếp tục nói chuyện với người bạn đời của mình, nêu tên tất cả những tay đua nổi tiếng mà anh ta biết.

Lưu sổ câu

10

Don't blame me, mate - I had fuck all to do with it!

Đừng đổ lỗi cho tôi, anh bạn

Lưu sổ câu

11

The queen bee is likely to mate with two or three drones.

Ong chúa có khả năng giao phối với hai hoặc ba máy bay không người lái.

Lưu sổ câu

12

A male bird sings to attract a mate.

Một con chim đực hót để thu hút bạn tình.

Lưu sổ câu

13

Come on mate, things aren't that bad.

Thôi nào, mọi thứ không tệ lắm đâu.

Lưu sổ câu

14

Have you got a light, mate?

Bạn đã có đèn chưa, anh bạn?

Lưu sổ câu

15

A donkey mate with a mare.

Một con lừa giao phối với một con ngựa cái.

Lưu sổ câu

16

They want the males to mate with wild females.

Họ muốn những con đực giao phối với những con cái hoang dã.

Lưu sổ câu

17

Fair go mate, let the others have a turn!

Công bằng đi bạn đời, hãy để những người khác thay nhau!

Lưu sổ câu

18

Do foxes ever mate with dogs?

Cáo có bao giờ giao phối với chó không?

Lưu sổ câu

19

Pandas rarely mate in captivity.

Gấu trúc hiếm khi giao phối trong điều kiện nuôi nhốt.

Lưu sổ câu

20

Sorry mate, you'll have to wait.

Xin lỗi anh bạn, bạn sẽ phải đợi.

Lưu sổ câu

21

Lend me a fiver, mate?

Cho tôi mượn một người yêu, anh bạn?

Lưu sổ câu

22

Around here, mate, what I say, goes!

Quanh đây, anh bạn, những gì tôi nói, đi!

Lưu sổ câu

23

She has been a faithful mate to him.

Cô ấy là người bạn đời chung thủy với anh.

Lưu sổ câu

24

Tigers mate repeatedly over a period of several days.

Hổ giao phối liên tục trong khoảng thời gian vài ngày.

Lưu sổ câu

25

The blackbird called to its mate.

Con chim đen gọi bạn đời của mình.

Lưu sổ câu

26

If you paid £50, you were done,(http://) mate!

Nếu bạn trả £ 50, bạn đã hoàn tất, (http://Senturedict.com) người bạn đời!

Lưu sổ câu

27

Where are you off to, mate?

Bạn đi đâu vậy, bạn đời?

Lưu sổ câu

28

He worked as a bricklayer's mate.

Ông làm việc như một người bạn đời của thợ nề.

Lưu sổ câu

29

Give us a light, mate.

Cho chúng tôi ánh sáng, anh bạn.

Lưu sổ câu

30

These birds have colourful feathers to attract a mate.

Những con chim này có bộ lông sặc sỡ để thu hút bạn tình.

Lưu sổ câu

31

He's a cheat and a gambler; hardly an ideal mate.

Anh ta là một kẻ gian lận và một con bạc; hầu như không phải là một người bạn đời lý tưởng.

Lưu sổ câu

32

He's got loads of mates at school.

Anh ấy có vô số bạn tình ở trường.

Lưu sổ câu