Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

matching là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ matching trong tiếng Anh

matching /ˈmætʃɪŋ/
- (adj) : tính địch thù, thi đấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

matching: Phù hợp, tương ứng

Matching mô tả hai hoặc nhiều thứ có sự tương đồng hoặc phù hợp với nhau.

  • They wore matching outfits to the party. (Họ mặc trang phục phù hợp với nhau cho bữa tiệc.)
  • The shoes and the belt are matching colors. (Giày và thắt lưng có màu sắc phù hợp.)
  • He gave her a matching necklace and earrings set. (Anh ấy tặng cô ấy một bộ vòng cổ và bông tai tương ứng.)

Bảng biến thể từ "matching"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: matching
Phiên âm: /ˈmætʃɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đồng bộ, cùng bộ Ngữ cảnh: Quần áo/màu sắc/hoạ tiết hợp nhau She chose matching accessories.
Cô ấy chọn phụ kiện cùng bộ.
2 Từ: matching
Phiên âm: /ˈmætʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự ghép cặp; phép nối Ngữ cảnh: Toán/CNTT/thống kê: nối cặp/so khớp Matching reduces selection bias.
Ghép cặp giúp giảm sai lệch chọn mẫu.
3 Từ: match
Phiên âm: /mætʃ/ Loại từ: Động từ (gốc) Nghĩa: Phù hợp, so khớp Ngữ cảnh: Dẫn chiếu về động từ gốc “match” The colors match perfectly.
Màu sắc khớp hoàn hảo.

Từ đồng nghĩa "matching"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "matching"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The vase is one of a matching pair.

Chiếc bình là một trong những cặp tương xứng.

Lưu sổ câu

2

I can't find a matching pair of socks.

Tôi không thể tìm thấy một đôi tất phù hợp.

Lưu sổ câu

3

The lamps all had matching purple shades.

Tất cả các loại đèn đều có màu tím phù hợp.

Lưu sổ câu

4

She spent the morning matching up orders with invoices.

Cô ấy đã dành cả buổi sáng để khớp các đơn đặt hàng với các hóa đơn.

Lưu sổ câu

5

My mum gave us his and hers matching dressing gowns for Christmas.

Mẹ tôi đã cho chúng tôi những chiếc áo choàng phù hợp của ông ấy và bà ấy vào dịp Giáng sinh.

Lưu sổ câu

6

Fill small holes with wood filler in a matching colour.

Lấp các lỗ nhỏ bằng chất độn gỗ theo màu phù hợp.

Lưu sổ câu

7

The police had some difficulty in matching up the statements taken from the two witnesses.

Cảnh sát gặp khó khăn trong việc đối chiếu lời khai của hai nhân chứng.

Lưu sổ câu

8

No other rock band comes even close to matching them for dynamism or style.

Không có ban nhạc rock nào khác có thể phù hợp với họ về sự năng động hoặc phong cách.

Lưu sổ câu

9

You can fill any holes with plugs of matching wood.

Bạn có thể lấp đầy bất kỳ lỗ nào bằng các phích cắm bằng gỗ phù hợp.

Lưu sổ câu

10

The finals of the Championship begin today, matching the United States against France.

Các trận chung kết của Giải vô địch bắt đầu hôm nay, khi Hoa Kỳ đấu với Pháp.

Lưu sổ câu

11

I've bought a ducky little suit and matching hat.

Tôi đã mua một bộ quần áo nhỏ và chiếc mũ phù hợp.

Lưu sổ câu

12

The skirt comes with a matching top.

Váy đi kèm với áo sơ mi kết hợp.

Lưu sổ câu

13

A few have a better matching contribution plan.

Một số có kế hoạch đóng góp phù hợp hơn.

Lưu sổ câu

14

He's wearing a matching blue check lumberjack shirt.

Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi gỗ séc màu xanh lam phù hợp.

Lưu sổ câu

15

These are attached with a tiny matching bead.

Chúng được đính bằng một hạt nhỏ phù hợp.

Lưu sổ câu

16

Suite comprising panelled bath with matching wash hand basin.

Suite bao gồm bồn tắm ốp với bồn rửa tay phù hợp.

Lưu sổ câu

17

There should be a jade-and-diamond necklace with matching earrings.

Nên có một chiếc vòng cổ bằng ngọc và kim cương với đôi bông tai phù hợp.

Lưu sổ câu

18

Presidential aspirants received matching campaign funds.

Những người khao khát tổng thống đã nhận được các khoản tiền phù hợp của chiến dịch.

Lưu sổ câu

19

The cutouts were used for matching to the shoes.

Các vết cắt được sử dụng để kết hợp với giày.

Lưu sổ câu

20

Scepticism is all about matching belief to evidence.

Chủ nghĩa hoài nghi là tất cả về việc kết hợp niềm tin với bằng chứng.

Lưu sổ câu

21

Then the penalty paid in orbit matching with Mars and Phobos would be much smaller.

Sau đó, hình phạt được trả trong quỹ đạo khớp với Sao Hỏa và Phobos sẽ nhỏ hơn nhiều.

Lưu sổ câu

22

He had a Rolls-Royce, and he traded it in for two matching silver Range Rovers.

Anh ta có một chiếc Rolls

Lưu sổ câu

23

Bring forward the empty in-between needles on both beds, matching the ends.

Đưa các kim trống ở giữa trên cả hai giường về phía trước, khớp với các đầu.

Lưu sổ câu

24

They offer investors federal tax credits -- and, in some cases, matching provincial credits.

Họ cung cấp cho các nhà đầu tư các khoản tín dụng thuế liên bang

Lưu sổ câu

25

The two sisters wore matching outfits.

Hai chị em mặc trang phục phù hợp.

Lưu sổ câu

26

a blue silk dress with a matching blue hat

một chiếc váy lụa màu xanh lam với một chiếc mũ màu xanh da trời phù hợp

Lưu sổ câu

27

a pine table with four matching chairs

một bàn gỗ thông với bốn ghế phù hợp

Lưu sổ câu

28

Stem cells from a matching donor were injected into the patient.

Tế bào gốc từ một người hiến tặng phù hợp được tiêm vào bệnh nhân.

Lưu sổ câu