Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

master là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ master trong tiếng Anh

master /ˈmɑːstə/
- (n) : chủ, chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

master: Bậc thầy, thạc sĩ

Master có thể chỉ một người có khả năng, kiến thức vượt trội trong một lĩnh vực, hoặc là học vị cao nhất trong một chương trình học.

  • He is a master at playing the piano. (Anh ấy là bậc thầy trong việc chơi đàn piano.)
  • She earned her master's degree in business management. (Cô ấy đã lấy bằng thạc sĩ về quản lý doanh nghiệp.)
  • The martial arts master taught his students new techniques. (Bậc thầy võ thuật dạy các học viên kỹ thuật mới.)

Bảng biến thể từ "master"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: master
Phiên âm: /ˈmæstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bậc thầy; chủ Ngữ cảnh: Người rất giỏi/kiểm soát; chủ sở hữu She is a master of negotiation.
Cô ấy là bậc thầy đàm phán.
2 Từ: master
Phiên âm: /ˈmæstər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thành thạo, làm chủ Ngữ cảnh: Học/kiểm soát đến mức thuần thục He mastered the violin at twelve.
Cậu ấy làm chủ violin từ năm mười hai tuổi.
3 Từ: mastery
Phiên âm: /ˈmæstəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thành thạo Ngữ cảnh: Mức độ kỹ năng/kiểm soát cao Her mastery of data analysis is impressive.
Sự thành thạo phân tích dữ liệu của cô ấy rất ấn tượng.
4 Từ: masterful
Phiên âm: /ˈmæstərfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tài tình, điêu luyện Ngữ cảnh: Thể hiện kỹ năng cao It was a masterful performance.
Đó là một màn trình diễn tài tình.
5 Từ: masterfully
Phiên âm: /ˈmæstərfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tài tình Ngữ cảnh: Cách thức thực hiện đầy kỹ thuật The chef combined flavors masterfully.
Vị đầu bếp kết hợp hương vị rất tài tình.
6 Từ: masterpiece
Phiên âm: /ˈmæstərˌpiːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiệt tác Ngữ cảnh: Tác phẩm đạt đỉnh cao nghệ thuật The novel is considered a masterpiece.
Cuốn tiểu thuyết được xem là kiệt tác.

Từ đồng nghĩa "master"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "master"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Jack is as good as his master.

Jack tốt như chủ của mình.

Lưu sổ câu

2

Every man is the master of his own fortune.

Mỗi người đàn ông đều là chủ tài sản của chính mình.

Lưu sổ câu

3

For man is man and master of his fate.

Vì con người là con người và làm chủ số phận của mình.

Lưu sổ câu

4

He that is master must serve.

Ai là chủ nhân phải phục vụ.

Lưu sổ câu

5

Money is a good servant, but a bad master.

Tiền bạc là một đầy tớ tốt, nhưng là một chủ nhân tồi.

Lưu sổ câu

6

A Jack of all trades and master of none.

Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào.

Lưu sổ câu

7

Better master one than engage with ten.

Thà làm chủ một còn hơn tham gia với mười.

Lưu sổ câu

8

Jack of all trades and master of none.

Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào.

Lưu sổ câu

9

Mad dog bites his master.

Chó điên cắn chủ.

Lưu sổ câu

10

Pride never left his master without a fall.

Niềm kiêu hãnh không bao giờ rời bỏ chủ nhân mà không sa ngã.

Lưu sổ câu

11

He that has a wife has a master.

Ai có vợ thì có chủ.

Lưu sổ câu

12

Money is a good servant and a bad master.

Tiền là đầy tớ tốt và chủ xấu.

Lưu sổ câu

13

Where might is master, justice is servant.

Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ.

Lưu sổ câu

14

Jack of all trades, master of none.

Jack của tất cả các ngành nghề, không có bậc thầy nào.

Lưu sổ câu

15

He that is master of himself will soon be master of others.

Ai làm chủ được chính mình thì sẽ sớm trở thành chủ của người khác.

Lưu sổ câu

16

Sickness is everyman's master.

Bệnh tật là chủ của mọi người.

Lưu sổ câu

17

Like master, like man.

Giống như chủ nhân, giống như con người.

Lưu sổ câu

18

The slave fearlessly lammed into his master.

Người nô lệ không sợ hãi lao vào chủ của mình.

Lưu sổ câu

19

English is not easy to master.

Tiếng Anh không dễ để thành thạo.

Lưu sổ câu

20

The servant attends on his master.

Người đầy tớ chăm chú vào chủ của mình.

Lưu sổ câu

21

The dog obeyed his master.

Con chó vâng lời chủ.

Lưu sổ câu

22

He knelt to his master.

Anh ta quỳ lạy chủ nhân của mình.

Lưu sổ câu

23

The puppy was fawning on its master.

Con chó con đang ngấu nghiến chủ nhân của nó.

Lưu sổ câu

24

The master left his money with a trusty servant.

Ông chủ để lại tiền của mình cho một người hầu đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

25

He is a master at circumlocution.

Ông là một bậc thầy trong việc đi vòng quanh.

Lưu sổ câu

26

Is your master at home?

Chủ nhân của bạn có ở nhà không?

Lưu sổ câu

27

The slaves feared their master.

Những người nô lệ sợ hãi chủ nhân của họ.

Lưu sổ câu

28

He has served his master for many years.

Anh ta đã phục vụ chủ nhân của mình trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

29

If money be not thy servant, it will be thy master.

Nếu tiền bạc không phải là đầy tớ của bạn, nó sẽ là chủ của bạn.

Lưu sổ câu

30

The visitor asked to see the master of the house.

Người khách yêu cầu được gặp chủ nhân của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

31

His father was a wealthy Virginia slave master.

Cha của ông là một chủ nô lệ giàu có ở Virginia.

Lưu sổ câu

32

As enslaved people, their survival depended on obeying their master.

Là những người bị bắt làm nô lệ, sự sống còn của họ phụ thuộc vào việc tuân theo chủ nhân của họ.

Lưu sổ câu

33

corrupt people who would serve any master

những kẻ tham nhũng sẽ phục vụ bất kỳ chủ nhân nào

Lưu sổ câu

34

The city's new masters patrol deserted streets.

Những người chủ mới của thành phố tuần tra trên những con phố vắng vẻ.

Lưu sổ câu

35

those titans of industry, the masters of the universe

những gã khổng lồ của ngành công nghiệp, những bậc thầy của vũ trụ

Lưu sổ câu

36

Fate can be a cruel master.

Số phận có thể là một chủ nhân tàn nhẫn.

Lưu sổ câu

37

We remain masters of our fate.

Chúng ta vẫn là người làm chủ số phận của mình.

Lưu sổ câu

38

Chaplin, the grand master of physical comedy

Chaplin, bậc thầy hài kịch thể chất

Lưu sổ câu

39

Like most masters of her craft, Bowery wasn't appreciated in her time.

Giống như hầu hết các bậc thầy về nghề thủ công của mình, Bowery không được đánh giá cao vào thời của bà.

Lưu sổ câu

40

The fugue was out of fashion when Bach became its master.

Chiếc xe hơi lỗi thời khi Bach trở thành chủ nhân của nó.

Lưu sổ câu

41

He did a Master's at Hull University.

Ông lấy bằng Thạc sĩ tại Đại học Hull.

Lưu sổ câu

42

She got her Master's last year.

Cô lấy bằng Thạc sĩ vào năm ngoái.

Lưu sổ câu