master: Bậc thầy, thạc sĩ
Master có thể chỉ một người có khả năng, kiến thức vượt trội trong một lĩnh vực, hoặc là học vị cao nhất trong một chương trình học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
master
|
Phiên âm: /ˈmæstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bậc thầy; chủ | Ngữ cảnh: Người rất giỏi/kiểm soát; chủ sở hữu |
She is a master of negotiation. |
Cô ấy là bậc thầy đàm phán. |
| 2 |
Từ:
master
|
Phiên âm: /ˈmæstər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thành thạo, làm chủ | Ngữ cảnh: Học/kiểm soát đến mức thuần thục |
He mastered the violin at twelve. |
Cậu ấy làm chủ violin từ năm mười hai tuổi. |
| 3 |
Từ:
mastery
|
Phiên âm: /ˈmæstəri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thành thạo | Ngữ cảnh: Mức độ kỹ năng/kiểm soát cao |
Her mastery of data analysis is impressive. |
Sự thành thạo phân tích dữ liệu của cô ấy rất ấn tượng. |
| 4 |
Từ:
masterful
|
Phiên âm: /ˈmæstərfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tài tình, điêu luyện | Ngữ cảnh: Thể hiện kỹ năng cao |
It was a masterful performance. |
Đó là một màn trình diễn tài tình. |
| 5 |
Từ:
masterfully
|
Phiên âm: /ˈmæstərfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tài tình | Ngữ cảnh: Cách thức thực hiện đầy kỹ thuật |
The chef combined flavors masterfully. |
Vị đầu bếp kết hợp hương vị rất tài tình. |
| 6 |
Từ:
masterpiece
|
Phiên âm: /ˈmæstərˌpiːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kiệt tác | Ngữ cảnh: Tác phẩm đạt đỉnh cao nghệ thuật |
The novel is considered a masterpiece. |
Cuốn tiểu thuyết được xem là kiệt tác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Jack is as good as his master. Jack tốt như chủ của mình. |
Jack tốt như chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every man is the master of his own fortune. Mỗi người đàn ông đều là chủ tài sản của chính mình. |
Mỗi người đàn ông đều là chủ tài sản của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
For man is man and master of his fate. Vì con người là con người và làm chủ số phận của mình. |
Vì con người là con người và làm chủ số phận của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He that is master must serve. Ai là chủ nhân phải phục vụ. |
Ai là chủ nhân phải phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Money is a good servant, but a bad master. Tiền bạc là một đầy tớ tốt, nhưng là một chủ nhân tồi. |
Tiền bạc là một đầy tớ tốt, nhưng là một chủ nhân tồi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A Jack of all trades and master of none. Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. |
Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Better master one than engage with ten. Thà làm chủ một còn hơn tham gia với mười. |
Thà làm chủ một còn hơn tham gia với mười. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Jack of all trades and master of none. Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. |
Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mad dog bites his master. Chó điên cắn chủ. |
Chó điên cắn chủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Pride never left his master without a fall. Niềm kiêu hãnh không bao giờ rời bỏ chủ nhân mà không sa ngã. |
Niềm kiêu hãnh không bao giờ rời bỏ chủ nhân mà không sa ngã. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He that has a wife has a master. Ai có vợ thì có chủ. |
Ai có vợ thì có chủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Money is a good servant and a bad master. Tiền là đầy tớ tốt và chủ xấu. |
Tiền là đầy tớ tốt và chủ xấu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Where might is master, justice is servant. Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ. |
Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Jack of all trades, master of none. Jack của tất cả các ngành nghề, không có bậc thầy nào. |
Jack của tất cả các ngành nghề, không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He that is master of himself will soon be master of others. Ai làm chủ được chính mình thì sẽ sớm trở thành chủ của người khác. |
Ai làm chủ được chính mình thì sẽ sớm trở thành chủ của người khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Sickness is everyman's master. Bệnh tật là chủ của mọi người. |
Bệnh tật là chủ của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Like master, like man. Giống như chủ nhân, giống như con người. |
Giống như chủ nhân, giống như con người. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The slave fearlessly lammed into his master. Người nô lệ không sợ hãi lao vào chủ của mình. |
Người nô lệ không sợ hãi lao vào chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
English is not easy to master. Tiếng Anh không dễ để thành thạo. |
Tiếng Anh không dễ để thành thạo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The servant attends on his master. Người đầy tớ chăm chú vào chủ của mình. |
Người đầy tớ chăm chú vào chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The dog obeyed his master. Con chó vâng lời chủ. |
Con chó vâng lời chủ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He knelt to his master. Anh ta quỳ lạy chủ nhân của mình. |
Anh ta quỳ lạy chủ nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The puppy was fawning on its master. Con chó con đang ngấu nghiến chủ nhân của nó. |
Con chó con đang ngấu nghiến chủ nhân của nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The master left his money with a trusty servant. Ông chủ để lại tiền của mình cho một người hầu đáng tin cậy. |
Ông chủ để lại tiền của mình cho một người hầu đáng tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is a master at circumlocution. Ông là một bậc thầy trong việc đi vòng quanh. |
Ông là một bậc thầy trong việc đi vòng quanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Is your master at home? Chủ nhân của bạn có ở nhà không? |
Chủ nhân của bạn có ở nhà không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
The slaves feared their master. Những người nô lệ sợ hãi chủ nhân của họ. |
Những người nô lệ sợ hãi chủ nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He has served his master for many years. Anh ta đã phục vụ chủ nhân của mình trong nhiều năm. |
Anh ta đã phục vụ chủ nhân của mình trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
If money be not thy servant, it will be thy master. Nếu tiền bạc không phải là đầy tớ của bạn, nó sẽ là chủ của bạn. |
Nếu tiền bạc không phải là đầy tớ của bạn, nó sẽ là chủ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The visitor asked to see the master of the house. Người khách yêu cầu được gặp chủ nhân của ngôi nhà. |
Người khách yêu cầu được gặp chủ nhân của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His father was a wealthy Virginia slave master. Cha của ông là một chủ nô lệ giàu có ở Virginia. |
Cha của ông là một chủ nô lệ giàu có ở Virginia. | Lưu sổ câu |
| 32 |
As enslaved people, their survival depended on obeying their master. Là những người bị bắt làm nô lệ, sự sống còn của họ phụ thuộc vào việc tuân theo chủ nhân của họ. |
Là những người bị bắt làm nô lệ, sự sống còn của họ phụ thuộc vào việc tuân theo chủ nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
corrupt people who would serve any master những kẻ tham nhũng sẽ phục vụ bất kỳ chủ nhân nào |
những kẻ tham nhũng sẽ phục vụ bất kỳ chủ nhân nào | Lưu sổ câu |
| 34 |
The city's new masters patrol deserted streets. Những người chủ mới của thành phố tuần tra trên những con phố vắng vẻ. |
Những người chủ mới của thành phố tuần tra trên những con phố vắng vẻ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
those titans of industry, the masters of the universe những gã khổng lồ của ngành công nghiệp, những bậc thầy của vũ trụ |
những gã khổng lồ của ngành công nghiệp, những bậc thầy của vũ trụ | Lưu sổ câu |
| 36 |
Fate can be a cruel master. Số phận có thể là một chủ nhân tàn nhẫn. |
Số phận có thể là một chủ nhân tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We remain masters of our fate. Chúng ta vẫn là người làm chủ số phận của mình. |
Chúng ta vẫn là người làm chủ số phận của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Chaplin, the grand master of physical comedy Chaplin, bậc thầy hài kịch thể chất |
Chaplin, bậc thầy hài kịch thể chất | Lưu sổ câu |
| 39 |
Like most masters of her craft, Bowery wasn't appreciated in her time. Giống như hầu hết các bậc thầy về nghề thủ công của mình, Bowery không được đánh giá cao vào thời của bà. |
Giống như hầu hết các bậc thầy về nghề thủ công của mình, Bowery không được đánh giá cao vào thời của bà. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The fugue was out of fashion when Bach became its master. Chiếc xe hơi lỗi thời khi Bach trở thành chủ nhân của nó. |
Chiếc xe hơi lỗi thời khi Bach trở thành chủ nhân của nó. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He did a Master's at Hull University. Ông lấy bằng Thạc sĩ tại Đại học Hull. |
Ông lấy bằng Thạc sĩ tại Đại học Hull. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She got her Master's last year. Cô lấy bằng Thạc sĩ vào năm ngoái. |
Cô lấy bằng Thạc sĩ vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |