Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

marry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ marry trong tiếng Anh

marry /ˈmæri/
- (v) : cưới (vợ), lấy (chồng)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

marry: Cưới

Marry là hành động kết hôn với ai đó.

  • They decided to marry after five years of dating. (Họ quyết định kết hôn sau năm năm hẹn hò.)
  • She will marry her childhood sweetheart next year. (Cô ấy sẽ kết hôn với người bạn thời thơ ấu vào năm sau.)
  • He asked her to marry him on their anniversary. (Anh ấy cầu hôn cô ấy vào ngày kỷ niệm của họ.)

Bảng biến thể từ "marry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: marry
Phiên âm: /ˈmæri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kết hôn Ngữ cảnh: Cưới ai đó; cũng dùng “marry A to B” (kết hợp) He will marry his longtime partner.
Anh ấy sẽ kết hôn với người bạn đời lâu năm.
2 Từ: marries
Phiên âm: /ˈmæriz/ Loại từ: Động từ (hiện tại ngôi 3) Nghĩa: Kết hôn Ngữ cảnh: Hành động ở ngôi thứ ba số ít She marries next month.
Cô ấy sẽ kết hôn tháng tới.
3 Từ: marrying
Phiên âm: /ˈmær.i.ɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang kết hôn/kết hợp Ngữ cảnh: Dạng tiếp diễn hoặc danh động từ Marrying young can be challenging.
Kết hôn sớm có thể gặp nhiều thử thách.
4 Từ: married
Phiên âm: /ˈmærid/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã kết hôn Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành/bị động They got married in 2015.
Họ kết hôn năm 2015.
5 Từ: marriage
Phiên âm: /ˈmærɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hôn nhân Ngữ cảnh: Mối quan hệ pháp lý/xã hội giữa vợ chồng Their marriage has lasted for thirty years.
Cuộc hôn nhân của họ đã kéo dài ba mươi năm.

Từ đồng nghĩa "marry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "marry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Honest men marry soon, wise men not at all.

Đàn ông trung thực sớm kết hôn, đàn ông khôn ngoan thì không.

Lưu sổ câu

2

It is good to marry late or never.

Kết hôn muộn hoặc không bao giờ cũng tốt.

Lưu sổ câu

3

They that marry in green, their sorrow is soon seen.

Họ kết hôn trong màu xanh lá cây (goneict.com), nỗi buồn của họ sẽ sớm được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

4

To marry a woman for her beauty is like buying a house for its paint.

Lấy một người phụ nữ vì vẻ đẹp của cô ấy cũng giống như mua một ngôi nhà để lấy nước sơn.

Lưu sổ câu

5

It is harder to marry a daughter well than to bring her up well.

Lấy một người con gái tốt còn khó hơn là nuôi dạy cô ấy tốt.

Lưu sổ câu

6

To lose to pursue, to marry marry a happiness.

Mất để theo đuổi, để kết hôn với một hạnh phúc.

Lưu sổ câu

7

I'm hesitant to marry her.

Tôi do dự khi kết hôn với cô ấy.

Lưu sổ câu

8

Lost to marry me, marry you win.

Lạc lấy anh, cưới em thắng.

Lưu sổ câu

9

I am going to marry John.

Tôi sẽ kết hôn với John.

Lưu sổ câu

10

Men tend to marry later than women.

Đàn ông có xu hướng kết hôn muộn hơn phụ nữ. Senturedict.com

Lưu sổ câu

11

Jack was emboldened to ask Helen to marry him.

Jack được khuyến khích để hỏi cưới Helen.

Lưu sổ câu

12

The princess wanted to marry a blacksmith.

Công chúa muốn kết hôn với một thợ rèn.

Lưu sổ câu

13

I love you but I can't marry you.

Anh yêu em nhưng anh không thể lấy em.

Lưu sổ câu

14

There's a growing tendency for women to marry later.

Ngày càng có xu hướng phụ nữ kết hôn muộn hơn.

Lưu sổ câu

15

He asked me to marry him and I accepted.

Anh ấy yêu cầu tôi kết hôn với anh ấy và tôi đã chấp nhận.

Lưu sổ câu

16

I hesitate to marry her.

Tôi do dự khi kết hôn với cô ấy.

Lưu sổ câu

17

In economically advanced countries, women marry later.

Ở các nước kinh tế phát triển, phụ nữ kết hôn muộn hơn.

Lưu sổ câu

18

I'm going to marry you.

Tôi sẽ kết hôn với bạn.

Lưu sổ câu

19

You should persuade her to marry you outright.

Bạn nên thuyết phục cô ấy kết hôn ngay với bạn.

Lưu sổ câu

20

She was determined to marry well .

Cô quyết tâm kết hôn tốt.

Lưu sổ câu

21

I don't want to marry Robert.

Tôi không muốn kết hôn với Robert.

Lưu sổ câu

22

He asked me to marry him but I said no.

Anh ấy hỏi tôi kết hôn với anh ấy nhưng tôi nói không.

Lưu sổ câu

23

He married her for love, not for money.

Anh kết hôn với cô vì tình yêu, không phải vì tiền.

Lưu sổ câu

24

He promised to marry her when he returned.

Anh hứa sẽ cưới cô khi anh trở về.

Lưu sổ câu

25

This was the woman he chose to marry.

Đây là người phụ nữ mà anh ấy chọn để kết hôn.

Lưu sổ câu

26

The couple plan to marry next year.

Cặp đôi dự định kết hôn vào năm sau.

Lưu sổ câu

27

He believes same-sex couples should be able to marry.

Ông tin rằng các cặp đồng tính sẽ có thể kết hôn.

Lưu sổ câu

28

Matt told me he was going to marry again.

Matt nói với tôi rằng anh ấy sẽ kết hôn lần nữa.

Lưu sổ câu

29

People are marrying later these days.

Những ngày này mọi người kết hôn muộn hơn.

Lưu sổ câu

30

To keep his wealthy lifestyle, he had to marry well.

Để giữ lối sống giàu có của mình, ông phải kết hôn tốt.

Lưu sổ câu

31

Jim settled in Wales, where he married and raised a family.

Jim định cư tại Wales, nơi ông kết hôn và nuôi dưỡng một gia đình.

Lưu sổ câu