Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

marriage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ marriage trong tiếng Anh

marriage /ˈmærɪdʒ/
- (n) : sự cưới xin, sự kết hôn, lễ cưới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

marriage: Hôn nhân

Marriage là sự kết hợp hợp pháp và xã hội giữa hai người, thường được coi là một mối quan hệ bền vững.

  • They celebrated their 10th wedding anniversary last month. (Họ kỷ niệm 10 năm ngày cưới vào tháng trước.)
  • Marriage requires commitment and mutual respect. (Hôn nhân đòi hỏi sự cam kết và tôn trọng lẫn nhau.)
  • Their marriage was a symbol of love and unity. (Cuộc hôn nhân của họ là biểu tượng của tình yêu và sự đoàn kết.)

Bảng biến thể từ "marriage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: marriage
Phiên âm: /ˈmærɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hôn nhân Ngữ cảnh: Mối quan hệ pháp lý/xã hội giữa vợ chồng Their marriage has lasted for thirty years.
Cuộc hôn nhân của họ đã kéo dài ba mươi năm.
2 Từ: marry
Phiên âm: /ˈmæri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kết hôn Ngữ cảnh: Hành động cưới ai đó They plan to marry next spring.
Họ dự định kết hôn vào mùa xuân tới.
3 Từ: married
Phiên âm: /ˈmærid/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã kết hôn Ngữ cảnh: Tình trạng hôn nhân She is married with two children.
Cô ấy đã kết hôn và có hai con.
4 Từ: marital
Phiên âm: /ˈmærɪtəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc hôn nhân Ngữ cảnh: Liên quan đến đời sống vợ chồng They sought help for marital problems.
Họ tìm trợ giúp cho các vấn đề hôn nhân.
5 Từ: marriageable
Phiên âm: /ˈmærɪdʒəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đủ tuổi kết hôn Ngữ cảnh: Đủ điều kiện/chín chắn để kết hôn She is of marriageable age.
Cô ấy đã đến tuổi kết hôn.

Từ đồng nghĩa "marriage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "marriage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An ill marriage is a spring of ill fortune.

Một cuộc hôn nhân tồi tệ là một mùa xuân xui xẻo.

Lưu sổ câu

2

When the weasel and the cat make a marriage, it is a very ill presage.

Khi con chồn và con mèo kết hôn, đó là một sự định trước rất tệ.

Lưu sổ câu

3

To make a lasting marriage we have to overcome self-centeredness.

Để có một cuộc hôn nhân bền vững, chúng ta phải vượt qua tính tự cao.

Lưu sổ câu

4

Keep your eyes wide open before marriage, and half shut afterwards.

Hãy mở to mắt trước khi kết hôn và nhắm hờ sau đó.

Lưu sổ câu

5

She has two children by a previous marriage.

Cô ấy có hai con bởi một cuộc hôn nhân trước.

Lưu sổ câu

6

The story begins with their marriage.

Câu chuyện bắt đầu từ cuộc hôn nhân của họ.

Lưu sổ câu

7

Their marriage took place amid a blaze of publicity.

Cuộc hôn nhân của họ diễn ra giữa lúc dư luận xôn xao.

Lưu sổ câu

8

Their marriage was a complete travesty.

Cuộc hôn nhân của họ hoàn toàn là một cuộc trắc trở.

Lưu sổ câu

9

No formal record of the marriage now survives.

Không có hồ sơ chính thức nào về cuộc hôn nhân hiện còn tồn tại.

Lưu sổ câu

10

His entry to the party coincided with his marriage.

Việc tham gia bữa tiệc của anh ấy trùng với cuộc hôn nhân của anh ấy.

Lưu sổ câu

11

I don't want to be a housewife after marriage.

Tôi không muốn trở thành một bà nội trợ sau khi kết hôn.

Lưu sổ câu

12

Please accept my hearty congratulations upon your marriage.

Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi cho cuộc hôn nhân của bạn.

Lưu sổ câu

13

She remained ambivalent about her marriage.

Cô ấy vẫn xung quanh về cuộc hôn nhân của mình.

Lưu sổ câu

14

A taboo against sex before marriage.

Điều cấm kỵ quan hệ tình dục trước hôn nhân.

Lưu sổ câu

15

Their marriage has been fraught with difficulties.

Cuộc hôn nhân của họ gặp nhiều khó khăn.

Lưu sổ câu

16

The marriage took place notwithstanding his objections.

Cuộc hôn nhân diễn ra bất chấp sự phản đối của ông.

Lưu sổ câu

17

They bantered him on the subject of marriage.

Họ trêu chọc ông về chủ đề hôn nhân.

Lưu sổ câu

18

She was the child of a broken marriage.

Cô là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ.

Lưu sổ câu

19

Rose says so far the marriage has been unsatisfying.

Rose cho biết cho đến nay cuộc hôn nhân không được như ý.

Lưu sổ câu

20

I think their marriage is on the rocks.

Tôi nghĩ rằng cuộc hôn nhân của họ đang ở trên những tảng đá.

Lưu sổ câu

21

They had a long and happy marriage.

Họ có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.

Lưu sổ câu

22

She was the extrovert in the marriage.

Cô ấy là người hướng ngoại trong cuộc hôn nhân.

Lưu sổ câu

23

The marriage only lasted for six months.

Cuộc hôn nhân chỉ kéo dài trong sáu tháng.

Lưu sổ câu

24

He was the child of a broken marriage.

Ông là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ.

Lưu sổ câu

25

They are struggling to save their marriage for the children's sake.

Họ đang đấu tranh để cứu vãn cuộc hôn nhân của mình vì lợi ích của con cái.

Lưu sổ câu

26

They are related by marriage.

Họ có quan hệ hôn nhân.

Lưu sổ câu

27

the institution of marriage

tổ chức hôn nhân

Lưu sổ câu

28

the breakdown of a marriage

sự đổ vỡ của một cuộc hôn nhân

Lưu sổ câu