marriage: Hôn nhân
Marriage là sự kết hợp hợp pháp và xã hội giữa hai người, thường được coi là một mối quan hệ bền vững.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
marriage
|
Phiên âm: /ˈmærɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hôn nhân | Ngữ cảnh: Mối quan hệ pháp lý/xã hội giữa vợ chồng |
Their marriage has lasted for thirty years. |
Cuộc hôn nhân của họ đã kéo dài ba mươi năm. |
| 2 |
Từ:
marry
|
Phiên âm: /ˈmæri/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kết hôn | Ngữ cảnh: Hành động cưới ai đó |
They plan to marry next spring. |
Họ dự định kết hôn vào mùa xuân tới. |
| 3 |
Từ:
married
|
Phiên âm: /ˈmærid/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã kết hôn | Ngữ cảnh: Tình trạng hôn nhân |
She is married with two children. |
Cô ấy đã kết hôn và có hai con. |
| 4 |
Từ:
marital
|
Phiên âm: /ˈmærɪtəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc hôn nhân | Ngữ cảnh: Liên quan đến đời sống vợ chồng |
They sought help for marital problems. |
Họ tìm trợ giúp cho các vấn đề hôn nhân. |
| 5 |
Từ:
marriageable
|
Phiên âm: /ˈmærɪdʒəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đủ tuổi kết hôn | Ngữ cảnh: Đủ điều kiện/chín chắn để kết hôn |
She is of marriageable age. |
Cô ấy đã đến tuổi kết hôn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
An ill marriage is a spring of ill fortune. Một cuộc hôn nhân tồi tệ là một mùa xuân xui xẻo. |
Một cuộc hôn nhân tồi tệ là một mùa xuân xui xẻo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When the weasel and the cat make a marriage, it is a very ill presage. Khi con chồn và con mèo kết hôn, đó là một sự định trước rất tệ. |
Khi con chồn và con mèo kết hôn, đó là một sự định trước rất tệ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
To make a lasting marriage we have to overcome self-centeredness. Để có một cuộc hôn nhân bền vững, chúng ta phải vượt qua tính tự cao. |
Để có một cuộc hôn nhân bền vững, chúng ta phải vượt qua tính tự cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Keep your eyes wide open before marriage, and half shut afterwards. Hãy mở to mắt trước khi kết hôn và nhắm hờ sau đó. |
Hãy mở to mắt trước khi kết hôn và nhắm hờ sau đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has two children by a previous marriage. Cô ấy có hai con bởi một cuộc hôn nhân trước. |
Cô ấy có hai con bởi một cuộc hôn nhân trước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The story begins with their marriage. Câu chuyện bắt đầu từ cuộc hôn nhân của họ. |
Câu chuyện bắt đầu từ cuộc hôn nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their marriage took place amid a blaze of publicity. Cuộc hôn nhân của họ diễn ra giữa lúc dư luận xôn xao. |
Cuộc hôn nhân của họ diễn ra giữa lúc dư luận xôn xao. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their marriage was a complete travesty. Cuộc hôn nhân của họ hoàn toàn là một cuộc trắc trở. |
Cuộc hôn nhân của họ hoàn toàn là một cuộc trắc trở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No formal record of the marriage now survives. Không có hồ sơ chính thức nào về cuộc hôn nhân hiện còn tồn tại. |
Không có hồ sơ chính thức nào về cuộc hôn nhân hiện còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His entry to the party coincided with his marriage. Việc tham gia bữa tiệc của anh ấy trùng với cuộc hôn nhân của anh ấy. |
Việc tham gia bữa tiệc của anh ấy trùng với cuộc hôn nhân của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I don't want to be a housewife after marriage. Tôi không muốn trở thành một bà nội trợ sau khi kết hôn. |
Tôi không muốn trở thành một bà nội trợ sau khi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please accept my hearty congratulations upon your marriage. Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi cho cuộc hôn nhân của bạn. |
Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi cho cuộc hôn nhân của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She remained ambivalent about her marriage. Cô ấy vẫn xung quanh về cuộc hôn nhân của mình. |
Cô ấy vẫn xung quanh về cuộc hôn nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A taboo against sex before marriage. Điều cấm kỵ quan hệ tình dục trước hôn nhân. |
Điều cấm kỵ quan hệ tình dục trước hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their marriage has been fraught with difficulties. Cuộc hôn nhân của họ gặp nhiều khó khăn. |
Cuộc hôn nhân của họ gặp nhiều khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The marriage took place notwithstanding his objections. Cuộc hôn nhân diễn ra bất chấp sự phản đối của ông. |
Cuộc hôn nhân diễn ra bất chấp sự phản đối của ông. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They bantered him on the subject of marriage. Họ trêu chọc ông về chủ đề hôn nhân. |
Họ trêu chọc ông về chủ đề hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was the child of a broken marriage. Cô là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ. |
Cô là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Rose says so far the marriage has been unsatisfying. Rose cho biết cho đến nay cuộc hôn nhân không được như ý. |
Rose cho biết cho đến nay cuộc hôn nhân không được như ý. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I think their marriage is on the rocks. Tôi nghĩ rằng cuộc hôn nhân của họ đang ở trên những tảng đá. |
Tôi nghĩ rằng cuộc hôn nhân của họ đang ở trên những tảng đá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They had a long and happy marriage. Họ có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc. |
Họ có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was the extrovert in the marriage. Cô ấy là người hướng ngoại trong cuộc hôn nhân. |
Cô ấy là người hướng ngoại trong cuộc hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The marriage only lasted for six months. Cuộc hôn nhân chỉ kéo dài trong sáu tháng. |
Cuộc hôn nhân chỉ kéo dài trong sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was the child of a broken marriage. Ông là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ. |
Ông là đứa con của một cuộc hôn nhân tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They are struggling to save their marriage for the children's sake. Họ đang đấu tranh để cứu vãn cuộc hôn nhân của mình vì lợi ích của con cái. |
Họ đang đấu tranh để cứu vãn cuộc hôn nhân của mình vì lợi ích của con cái. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They are related by marriage. Họ có quan hệ hôn nhân. |
Họ có quan hệ hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
the institution of marriage tổ chức hôn nhân |
tổ chức hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 28 |
the breakdown of a marriage sự đổ vỡ của một cuộc hôn nhân |
sự đổ vỡ của một cuộc hôn nhân | Lưu sổ câu |