Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

married là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ married trong tiếng Anh

married /ˈmærid/
- (adj) : cưới, kết hôn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

married: Đã kết hôn

Married mô tả trạng thái khi hai người đã kết hôn với nhau.

  • They have been married for 15 years and have two children. (Họ đã kết hôn được 15 năm và có hai đứa con.)
  • She is married to a man who works as a lawyer. (Cô ấy đã kết hôn với một người đàn ông làm luật sư.)
  • They married in a beautiful ceremony by the beach. (Họ kết hôn trong một buổi lễ đẹp bên bãi biển.)

Bảng biến thể từ "married"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: married
Phiên âm: /ˈmærid/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã kết hôn Ngữ cảnh: Trạng thái hôn nhân The newly married couple moved abroad.
Cặp vợ chồng mới cưới đã ra nước ngoài.
2 Từ: unmarried
Phiên âm: /ʌnˈmærid/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chưa kết hôn Ngữ cảnh: Trạng thái độc thân He is unmarried and lives alone.
Anh ấy chưa kết hôn và sống một mình.
3 Từ: remarried
Phiên âm: /ˌriːˈmærid/ Loại từ: Tính từ/Động từ (QK) Nghĩa: Tái hôn Ngữ cảnh: Kết hôn lần nữa sau khi ly hôn/goá She remarried after five years.
Cô ấy tái hôn sau năm năm.

Từ đồng nghĩa "married"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "married"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A young man married is a man that’s marred.

Một người đàn ông trẻ kết hôn là một người đàn ông đã tàn lụi.

Lưu sổ câu

2

A buxom widow must be either married, buried or shut up in a convent.

Một góa phụ buxom phải kết hôn, chôn cất hoặc nhốt trong tu viện.

Lưu sổ câu

3

He cheated her into marrying a rich married man.

Anh ta lừa cô kết hôn với một người đàn ông đã có gia đình giàu có.

Lưu sổ câu

4

Nobody can prevent us/our getting married.

Không ai có thể ngăn cản chúng tôi / chúng tôi kết hôn.

Lưu sổ câu

5

I thought he would change after we got married.

Tôi nghĩ anh ấy sẽ thay đổi sau khi chúng tôi kết hôn.

Lưu sổ câu

6

Don't miss her. She is a married woman.

Đừng bỏ lỡ cô ấy. Cô ấy là một phụ nữ đã có gia đình.

Lưu sổ câu

7

After a quick courtship they married.

Sau một thời gian tán tỉnh nhanh chóng, họ kết hôn.

Lưu sổ câu

8

They married after a whirlwind romance.

Họ kết hôn sau một cuộc tình lãng mạn.

Lưu sổ câu

9

They were planning on getting married.

Họ dự định kết hôn.

Lưu sổ câu

10

I'm not ready for married life yet.

Tôi chưa sẵn sàng cho cuộc sống hôn nhân.

Lưu sổ câu

11

Last time I married a swaying shadow.

Lần cuối cùng tôi kết hôn với một bóng đen đang lắc lư.

Lưu sổ câu

12

Is it true they're getting married?

Có đúng là họ đang kết hôn không?

Lưu sổ câu

13

Are you married or single?

Bạn đã kết hôn hay còn độc thân?

Lưu sổ câu

14

I don't want to get married yet.

Tôi chưa muốn kết hôn.

Lưu sổ câu

15

Most married people fall out over money.

Hầu hết những người đã kết hôn đều rơi vào tình trạng cạn kiệt tiền bạc.

Lưu sổ câu

16

Jim and I are getting married.

Jim và tôi kết hôn.

Lưu sổ câu

17

He married his son to the actor's daughter.

Ông gả con trai của mình cho con gái của nam diễn viên.

Lưu sổ câu

18

They were married in a civil ceremony in May.

Họ kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

19

Judith is married with four children.

Judith kết hôn với bốn người con.

Lưu sổ câu

20

The former option favours the married man.

Lựa chọn trước đây ủng hộ người đàn ông đã có gia đình.

Lưu sổ câu

21

Is he married? --How should I know?

Anh ấy đã kết hôn chưa?

Lưu sổ câu

22

How long have you been married?

Bạn đã kết hôn được bao lâu? Senturedict.com

Lưu sổ câu

23

When I was your age I was already married.

Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn.

Lưu sổ câu

24

I heard a rumour that they are getting married.

Tôi nghe tin đồn rằng họ sắp kết hôn.

Lưu sổ câu

25

Dave amazed his friends by suddenly getting married.

Dave khiến bạn bè kinh ngạc khi đột ngột kết hôn.

Lưu sổ câu

26

I tried to dissuade her from getting married.

Tôi cố gắng khuyên can cô ấy kết hôn.

Lưu sổ câu

27

We have been married for 14 years.

Chúng tôi đã kết hôn được 14 năm.

Lưu sổ câu

28

She is married with four children.

Bà kết hôn với 4 người con.

Lưu sổ câu

29

They married at a late age.

Họ kết hôn ở tuổi xế chiều.

Lưu sổ câu

30

She eventually married her childhood sweetheart.

Cuối cùng, cô kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình.

Lưu sổ câu

31

I wouldn't have felt properly married if it hadn't been a church wedding.

Tôi sẽ không cảm thấy mình được kết hôn đúng nghĩa nếu đó không phải là một đám cưới trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

32

The newly married couple left for their honeymoon in Spain.

Cặp vợ chồng mới cưới đi hưởng tuần trăng mật ở Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

33

The married father of four had been reported missing.

Người cha đã kết hôn của bốn người được báo cáo là mất tích.

Lưu sổ câu

34

The poem is a celebration of married love.

Bài thơ kỷ niệm tình yêu vợ chồng.

Lưu sổ câu