married: Đã kết hôn
Married mô tả trạng thái khi hai người đã kết hôn với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
married
|
Phiên âm: /ˈmærid/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã kết hôn | Ngữ cảnh: Trạng thái hôn nhân |
The newly married couple moved abroad. |
Cặp vợ chồng mới cưới đã ra nước ngoài. |
| 2 |
Từ:
unmarried
|
Phiên âm: /ʌnˈmærid/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chưa kết hôn | Ngữ cảnh: Trạng thái độc thân |
He is unmarried and lives alone. |
Anh ấy chưa kết hôn và sống một mình. |
| 3 |
Từ:
remarried
|
Phiên âm: /ˌriːˈmærid/ | Loại từ: Tính từ/Động từ (QK) | Nghĩa: Tái hôn | Ngữ cảnh: Kết hôn lần nữa sau khi ly hôn/goá |
She remarried after five years. |
Cô ấy tái hôn sau năm năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A young man married is a man that’s marred. Một người đàn ông trẻ kết hôn là một người đàn ông đã tàn lụi. |
Một người đàn ông trẻ kết hôn là một người đàn ông đã tàn lụi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A buxom widow must be either married, buried or shut up in a convent. Một góa phụ buxom phải kết hôn, chôn cất hoặc nhốt trong tu viện. |
Một góa phụ buxom phải kết hôn, chôn cất hoặc nhốt trong tu viện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He cheated her into marrying a rich married man. Anh ta lừa cô kết hôn với một người đàn ông đã có gia đình giàu có. |
Anh ta lừa cô kết hôn với một người đàn ông đã có gia đình giàu có. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Nobody can prevent us/our getting married. Không ai có thể ngăn cản chúng tôi / chúng tôi kết hôn. |
Không ai có thể ngăn cản chúng tôi / chúng tôi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I thought he would change after we got married. Tôi nghĩ anh ấy sẽ thay đổi sau khi chúng tôi kết hôn. |
Tôi nghĩ anh ấy sẽ thay đổi sau khi chúng tôi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't miss her. She is a married woman. Đừng bỏ lỡ cô ấy. Cô ấy là một phụ nữ đã có gia đình. |
Đừng bỏ lỡ cô ấy. Cô ấy là một phụ nữ đã có gia đình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
After a quick courtship they married. Sau một thời gian tán tỉnh nhanh chóng, họ kết hôn. |
Sau một thời gian tán tỉnh nhanh chóng, họ kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They married after a whirlwind romance. Họ kết hôn sau một cuộc tình lãng mạn. |
Họ kết hôn sau một cuộc tình lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They were planning on getting married. Họ dự định kết hôn. |
Họ dự định kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'm not ready for married life yet. Tôi chưa sẵn sàng cho cuộc sống hôn nhân. |
Tôi chưa sẵn sàng cho cuộc sống hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Last time I married a swaying shadow. Lần cuối cùng tôi kết hôn với một bóng đen đang lắc lư. |
Lần cuối cùng tôi kết hôn với một bóng đen đang lắc lư. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Is it true they're getting married? Có đúng là họ đang kết hôn không? |
Có đúng là họ đang kết hôn không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Are you married or single? Bạn đã kết hôn hay còn độc thân? |
Bạn đã kết hôn hay còn độc thân? | Lưu sổ câu |
| 14 |
I don't want to get married yet. Tôi chưa muốn kết hôn. |
Tôi chưa muốn kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Most married people fall out over money. Hầu hết những người đã kết hôn đều rơi vào tình trạng cạn kiệt tiền bạc. |
Hầu hết những người đã kết hôn đều rơi vào tình trạng cạn kiệt tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Jim and I are getting married. Jim và tôi kết hôn. |
Jim và tôi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He married his son to the actor's daughter. Ông gả con trai của mình cho con gái của nam diễn viên. |
Ông gả con trai của mình cho con gái của nam diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They were married in a civil ceremony in May. Họ kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm. |
Họ kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Judith is married with four children. Judith kết hôn với bốn người con. |
Judith kết hôn với bốn người con. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The former option favours the married man. Lựa chọn trước đây ủng hộ người đàn ông đã có gia đình. |
Lựa chọn trước đây ủng hộ người đàn ông đã có gia đình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Is he married? --How should I know? Anh ấy đã kết hôn chưa? |
Anh ấy đã kết hôn chưa? | Lưu sổ câu |
| 22 |
How long have you been married? Bạn đã kết hôn được bao lâu? Senturedict.com |
Bạn đã kết hôn được bao lâu? Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 23 |
When I was your age I was already married. Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn. |
Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I heard a rumour that they are getting married. Tôi nghe tin đồn rằng họ sắp kết hôn. |
Tôi nghe tin đồn rằng họ sắp kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Dave amazed his friends by suddenly getting married. Dave khiến bạn bè kinh ngạc khi đột ngột kết hôn. |
Dave khiến bạn bè kinh ngạc khi đột ngột kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I tried to dissuade her from getting married. Tôi cố gắng khuyên can cô ấy kết hôn. |
Tôi cố gắng khuyên can cô ấy kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We have been married for 14 years. Chúng tôi đã kết hôn được 14 năm. |
Chúng tôi đã kết hôn được 14 năm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She is married with four children. Bà kết hôn với 4 người con. |
Bà kết hôn với 4 người con. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They married at a late age. Họ kết hôn ở tuổi xế chiều. |
Họ kết hôn ở tuổi xế chiều. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She eventually married her childhood sweetheart. Cuối cùng, cô kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. |
Cuối cùng, cô kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I wouldn't have felt properly married if it hadn't been a church wedding. Tôi sẽ không cảm thấy mình được kết hôn đúng nghĩa nếu đó không phải là một đám cưới trong nhà thờ. |
Tôi sẽ không cảm thấy mình được kết hôn đúng nghĩa nếu đó không phải là một đám cưới trong nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The newly married couple left for their honeymoon in Spain. Cặp vợ chồng mới cưới đi hưởng tuần trăng mật ở Tây Ban Nha. |
Cặp vợ chồng mới cưới đi hưởng tuần trăng mật ở Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The married father of four had been reported missing. Người cha đã kết hôn của bốn người được báo cáo là mất tích. |
Người cha đã kết hôn của bốn người được báo cáo là mất tích. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The poem is a celebration of married love. Bài thơ kỷ niệm tình yêu vợ chồng. |
Bài thơ kỷ niệm tình yêu vợ chồng. | Lưu sổ câu |