Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

marketing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ marketing trong tiếng Anh

marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/
- (n) : tiếp thị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

marketing: Tiếp thị

Marketing là hoạt động quảng bá, bán sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua các chiến lược và nghiên cứu thị trường.

  • They are investing heavily in digital marketing. (Họ đang đầu tư mạnh vào tiếp thị kỹ thuật số.)
  • Effective marketing strategies are essential for business success. (Các chiến lược tiếp thị hiệu quả là yếu tố thiết yếu cho sự thành công của doanh nghiệp.)
  • He works in the marketing department of a large corporation. (Anh ấy làm việc trong bộ phận tiếp thị của một tập đoàn lớn.)

Bảng biến thể từ "marketing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: marketing
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiếp thị Ngữ cảnh: Hoạt động nghiên cứu, quảng bá và bán sản phẩm/dịch vụ Digital marketing is essential for startups.
Tiếp thị số rất cần thiết cho các công ty khởi nghiệp.
2 Từ: market
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiếp thị, bán Ngữ cảnh: Quảng bá và phân phối sản phẩm tới khách hàng mục tiêu They market their products on social media.
Họ tiếp thị sản phẩm trên mạng xã hội.
3 Từ: marketer
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm tiếp thị Ngữ cảnh: Chuyên gia lập kế hoạch và triển khai chiến dịch A skilled marketer understands customer needs.
Một marketer giỏi hiểu nhu cầu khách hàng.
4 Từ: marketable
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ tiêu thụ, có thể bán Ngữ cảnh: Có nhu cầu trên thị trường Data analysis is a highly marketable skill.
Phân tích dữ liệu là kỹ năng rất dễ “bán”.
5 Từ: marketing mix
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hỗn hợp tiếp thị (4P) Ngữ cảnh: Tập hợp sản phẩm–giá–kênh–xúc tiến The marketing mix must fit the target segment.
Hỗn hợp tiếp thị phải phù hợp phân khúc mục tiêu.

Từ đồng nghĩa "marketing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "marketing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Does good marketing mean playing safe and staying traditional?

Tiếp thị tốt có nghĩa là chơi an toàn và duy trì truyền thống?

Lưu sổ câu

2

They have developed marketing networks.

Họ đã phát triển mạng lưới tiếp thị.

Lưu sổ câu

3

The company has done some effective marketing of the new model.

Công ty đã thực hiện một số hoạt động tiếp thị hiệu quả đối với mô hình mới.

Lưu sổ câu

4

The direct marketing industry has become adept at packaging special offers.

Ngành tiếp thị trực tiếp đã trở nên thành thạo trong việc cung cấp bao bì đặc biệt.

Lưu sổ câu

5

Company sales improved dramatically following a $2 million marketing campaign.

Doanh số bán hàng của công ty được cải thiện đáng kể sau chiến dịch tiếp thị trị giá 2 triệu đô la.

Lưu sổ câu

6

The marketing campaign was an uncoordinated effort by several different departments.

Chiến dịch tiếp thị là một nỗ lực không có sự phối hợp của nhiều bộ phận khác nhau.

Lưu sổ câu

7

The company's marketing rep was giving out pens and mugs - the usual freebies.

Người đại diện tiếp thị của công ty phát bút và cốc

Lưu sổ câu

8

The key focus of the marketing mix will be on price and distribution.

Trọng tâm chính của hỗn hợp tiếp thị sẽ là giá cả và phân phối.

Lưu sổ câu

9

Mr Smith takes care of marketing and publicity.

Mr Smith chăm sóc tiếp thị và quảng bá.

Lưu sổ câu

10

Until 1983 he worked in sales and marketing.

Cho đến năm 1983, ông làm việc trong lĩnh vực bán hàng và tiếp thị.

Lưu sổ câu

11

Are your products and services competitive? How about marketing?

Sản phẩm và dịch vụ của bạn có cạnh tranh không? Làm thế nào về tiếp thị?

Lưu sổ câu

12

New approaches to marketing turn old practices upside down.

Các phương pháp tiếp thị mới làm đảo lộn các phương thức cũ.

Lưu sổ câu

13

I was headhunted by a marketing agency.

Tôi được một công ty tiếp thị săn đầu người.

Lưu sổ câu

14

Who handles the marketing in your company?

Ai xử lý việc tiếp thị trong công ty của bạn?

Lưu sổ câu

15

He has absolutely no experience of marketing.

Anh ta hoàn toàn không có kinh nghiệm về tiếp thị.

Lưu sổ câu

16

She works in sales and marketing .

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực bán hàng và tiếp thị.

Lưu sổ câu

17

You should contact the company's UK marketing manager.

Bạn nên liên hệ với giám đốc tiếp thị Vương quốc Anh của công ty.

Lưu sổ câu

18

John has been put in charge of marketing.

John được giao phụ trách tiếp thị.

Lưu sổ câu

19

Joe Walker will be spearheading our new marketing initiative.

Joe Walker sẽ dẫn đầu sáng kiến ​​tiếp thị mới của chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

He has a proven track record in marketing.

Anh ấy có một thành tích đã được chứng minh trong lĩnh vực tiếp thị.

Lưu sổ câu

21

She's vice president of sales and marketing.

Cô ấy là phó giám đốc bán hàng và tiếp thị.

Lưu sổ câu

22

Do you work in marketing?

Bạn có làm việc trong lĩnh vực tiếp thị không?

Lưu sổ câu

23

Beth arranged a meeting with the marketing director.

Beth sắp xếp một cuộc gặp với giám đốc tiếp thị.

Lưu sổ câu

24

The company needs to develop a stronger orientation towards marketing its products.

Công ty cần phát triển một định hướng mạnh mẽ hơn về việc tiếp thị sản phẩm của mình.

Lưu sổ câu

25

The advertising manager is the mastermind of our new marketing policy.

Người quản lý quảng cáo là người chủ trì chính sách tiếp thị mới của chúng tôi.

Lưu sổ câu

26

I gave the report to what's-her-name - the new marketing assistant.

Tôi đã đưa báo cáo cho cô ấy tên là gì

Lưu sổ câu

27

Digital marketing has emerged as the front line for driving brand awareness, engagement and loyalty.

Tiếp thị kỹ thuật số đã nổi lên như một tuyến đầu để thúc đẩy nhận thức về thương hiệu, sự tương tác và lòng trung thành.

Lưu sổ câu

28

A marketing campaign targeting wholesalers, retailers and consumers is in full swing.

Một chiến dịch tiếp thị nhắm mục tiêu đến các nhà bán buôn, bán lẻ và người tiêu dùng đang diễn ra sôi nổi.

Lưu sổ câu

29

Tutors are available to talk about careers in marketing, advertising or journalism.

Có các gia sư để nói về nghề nghiệp trong tiếp thị, quảng cáo hoặc báo chí.

Lưu sổ câu

30

We could get more sales through better marketing.

Chúng tôi có thể nhận được nhiều doanh số hơn thông qua tiếp thị tốt hơn.

Lưu sổ câu

31

The company has done some aggressive marketing of the new model.

Công ty đã thực hiện một số hoạt động tiếp thị tích cực cho mô hình mới.

Lưu sổ câu

32

Online marketing has broken down barriers.

Tiếp thị trực tuyến đã phá bỏ các rào cản.

Lưu sổ câu

33

He works with small businesses to make online marketing profitable.

Ông làm việc với các doanh nghiệp nhỏ để tiếp thị trực tuyến có lợi nhuận.

Lưu sổ câu

34

The marketing of this film was flawed, and cost it the audience it deserved.

Việc tiếp thị bộ phim này còn thiếu sót và khiến khán giả phải trả giá đắt.

Lưu sổ câu

35

We don't have a huge marketing budget and rely on word-of-mouth.

Chúng tôi không có ngân sách tiếp thị khổng lồ và chỉ dựa vào truyền miệng.

Lưu sổ câu