Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mark là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mark trong tiếng Anh

mark /mɑːk/
- (n) (v) : dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mark: Đánh dấu

Mark là hành động đánh dấu, ghi chú hoặc chỉ ra điều gì đó nổi bật hoặc quan trọng.

  • She marked the important dates on her calendar. (Cô ấy đánh dấu các ngày quan trọng trên lịch.)
  • He received a high mark on his exam. (Anh ấy nhận được điểm cao trong bài kiểm tra.)
  • The teacher marked the students' essays for errors. (Giáo viên đã đánh dấu các bài luận của học sinh để phát hiện lỗi.)

Bảng biến thể từ "mark"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mark
Phiên âm: /mɑːrk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh dấu; ghi điểm Ngữ cảnh: Tạo dấu/vạch; chấm điểm Please mark the correct answer.
Hãy đánh dấu đáp án đúng.
2 Từ: mark
Phiên âm: /mɑːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu, vết; điểm số Ngữ cảnh: Ký hiệu/vết; điểm kiểm tra There’s a pen mark on the desk.
Có vết bút trên mặt bàn.
3 Từ: marked
Phiên âm: /mɑːrkt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rõ rệt; được đánh dấu Ngữ cảnh: Mức độ thay đổi rõ A marked improvement was seen.
Thấy sự cải thiện rõ rệt.
4 Từ: markedly
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rõ rệt Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ Sales rose markedly in Q3.
Doanh số tăng rõ rệt quý 3.
5 Từ: marker
Phiên âm: /ˈmɑːrkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bút dạ; mốc; người chấm Ngữ cảnh: Dụng cụ/ký hiệu/người chấm Use a marker to label the box.
Dùng bút dạ ghi nhãn hộp.
6 Từ: marking
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vạch kẻ; việc chấm điểm Ngữ cảnh: Ký hiệu trên bề mặt; công việc chấm Road markings were repainted.
Vạch kẻ đường được sơn lại.

Từ đồng nghĩa "mark"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mark"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A fool’s bolt may sometimes hit the mark.

Đôi khi, tia sáng của kẻ ngu ngốc có thể chạm mốc.

Lưu sổ câu

2

A thousand balloons were released to mark the event.

Một nghìn quả bóng bay được tung ra để đánh dấu sự kiện này.

Lưu sổ câu

3

On your mark, get set, go.

Chuẩn bị sẵn sàng, bắt đầu.

Lưu sổ câu

4

The changing seasons mark the passing of time.

Sự thay đổi các mùa đánh dấu thời gian trôi qua.

Lưu sổ câu

5

You don't study hard, thence no good mark.

Bạn không học chăm chỉ, do đó không có điểm tốt.

Lưu sổ câu

6

You have a dirty mark on your face.

Bạn có một vết bẩn trên mặt.

Lưu sổ câu

7

He used a rope to mark off the circle.

Anh ta dùng một sợi dây để đánh dấu vòng tròn.

Lưu sổ câu

8

The tides at highest mark regorge the flood.

Thủy triều ở mức cao nhất cuốn theo lũ lụt.

Lưu sổ câu

9

The squad leader ordered the men to mark time.

Đội trưởng ra lệnh cho những người đàn ông đánh dấu thời gian.

Lưu sổ câu

10

There's a mark on your skirt.

Có một vết trên váy của bạn.

Lưu sổ câu

11

There is a mark of ink on his shirt.

Có một vết mực trên áo sơ mi của ông.

Lưu sổ câu

12

There is a question mark over the future of geriatric care.

Có một dấu hỏi về tương lai của chăm sóc lão khoa.

Lưu sổ câu

13

The Post Office has issued a commemorative stamp to mark the event.

Bưu điện đã phát hành một con tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện này.

Lưu sổ câu

14

Sorry, I should have marked that right.

Xin lỗi, tôi nên đánh dấu điều đó đúng.

Lưu sổ câu

15

Some of the crates were marked for export.

Một số thùng được đánh dấu để xuất khẩu.

Lưu sổ câu

16

All buildings are marked on the map.

Tất cả các tòa nhà đều được đánh dấu trên bản đồ.

Lưu sổ câu

17

My room was clearly marked on the plan.

Phòng của tôi đã được đánh dấu rõ ràng trên kế hoạch.

Lưu sổ câu

18

She carefully marked where the screws were to go.

Cô ấy cẩn thận đánh dấu vị trí các đinh vít sẽ đi.

Lưu sổ câu

19

Members of the club officially marked the occasion with a ribbon cutting ceremony.

Các thành viên của câu lạc bộ chính thức đánh dấu sự kiện này bằng nghi thức cắt băng khánh thành.

Lưu sổ câu

20

The wedding ceremony publicly marks the beginning of commitment to another through marriage.

Lễ cưới công khai đánh dấu sự khởi đầu của cam kết với một người khác thông qua hôn nhân.

Lưu sổ câu