mark: Đánh dấu
Mark là hành động đánh dấu, ghi chú hoặc chỉ ra điều gì đó nổi bật hoặc quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mark
|
Phiên âm: /mɑːrk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đánh dấu; ghi điểm | Ngữ cảnh: Tạo dấu/vạch; chấm điểm |
Please mark the correct answer. |
Hãy đánh dấu đáp án đúng. |
| 2 |
Từ:
mark
|
Phiên âm: /mɑːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dấu, vết; điểm số | Ngữ cảnh: Ký hiệu/vết; điểm kiểm tra |
There’s a pen mark on the desk. |
Có vết bút trên mặt bàn. |
| 3 |
Từ:
marked
|
Phiên âm: /mɑːrkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rõ rệt; được đánh dấu | Ngữ cảnh: Mức độ thay đổi rõ |
A marked improvement was seen. |
Thấy sự cải thiện rõ rệt. |
| 4 |
Từ:
markedly
|
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rõ rệt | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ |
Sales rose markedly in Q3. |
Doanh số tăng rõ rệt quý 3. |
| 5 |
Từ:
marker
|
Phiên âm: /ˈmɑːrkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bút dạ; mốc; người chấm | Ngữ cảnh: Dụng cụ/ký hiệu/người chấm |
Use a marker to label the box. |
Dùng bút dạ ghi nhãn hộp. |
| 6 |
Từ:
marking
|
Phiên âm: /ˈmɑːrkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vạch kẻ; việc chấm điểm | Ngữ cảnh: Ký hiệu trên bề mặt; công việc chấm |
Road markings were repainted. |
Vạch kẻ đường được sơn lại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A fool’s bolt may sometimes hit the mark. Đôi khi, tia sáng của kẻ ngu ngốc có thể chạm mốc. |
Đôi khi, tia sáng của kẻ ngu ngốc có thể chạm mốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A thousand balloons were released to mark the event. Một nghìn quả bóng bay được tung ra để đánh dấu sự kiện này. |
Một nghìn quả bóng bay được tung ra để đánh dấu sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
On your mark, get set, go. Chuẩn bị sẵn sàng, bắt đầu. |
Chuẩn bị sẵn sàng, bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The changing seasons mark the passing of time. Sự thay đổi các mùa đánh dấu thời gian trôi qua. |
Sự thay đổi các mùa đánh dấu thời gian trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You don't study hard, thence no good mark. Bạn không học chăm chỉ, do đó không có điểm tốt. |
Bạn không học chăm chỉ, do đó không có điểm tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You have a dirty mark on your face. Bạn có một vết bẩn trên mặt. |
Bạn có một vết bẩn trên mặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He used a rope to mark off the circle. Anh ta dùng một sợi dây để đánh dấu vòng tròn. |
Anh ta dùng một sợi dây để đánh dấu vòng tròn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The tides at highest mark regorge the flood. Thủy triều ở mức cao nhất cuốn theo lũ lụt. |
Thủy triều ở mức cao nhất cuốn theo lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The squad leader ordered the men to mark time. Đội trưởng ra lệnh cho những người đàn ông đánh dấu thời gian. |
Đội trưởng ra lệnh cho những người đàn ông đánh dấu thời gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's a mark on your skirt. Có một vết trên váy của bạn. |
Có một vết trên váy của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is a mark of ink on his shirt. Có một vết mực trên áo sơ mi của ông. |
Có một vết mực trên áo sơ mi của ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is a question mark over the future of geriatric care. Có một dấu hỏi về tương lai của chăm sóc lão khoa. |
Có một dấu hỏi về tương lai của chăm sóc lão khoa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Post Office has issued a commemorative stamp to mark the event. Bưu điện đã phát hành một con tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện này. |
Bưu điện đã phát hành một con tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sorry, I should have marked that right. Xin lỗi, tôi nên đánh dấu điều đó đúng. |
Xin lỗi, tôi nên đánh dấu điều đó đúng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some of the crates were marked for export. Một số thùng được đánh dấu để xuất khẩu. |
Một số thùng được đánh dấu để xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
All buildings are marked on the map. Tất cả các tòa nhà đều được đánh dấu trên bản đồ. |
Tất cả các tòa nhà đều được đánh dấu trên bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My room was clearly marked on the plan. Phòng của tôi đã được đánh dấu rõ ràng trên kế hoạch. |
Phòng của tôi đã được đánh dấu rõ ràng trên kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She carefully marked where the screws were to go. Cô ấy cẩn thận đánh dấu vị trí các đinh vít sẽ đi. |
Cô ấy cẩn thận đánh dấu vị trí các đinh vít sẽ đi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Members of the club officially marked the occasion with a ribbon cutting ceremony. Các thành viên của câu lạc bộ chính thức đánh dấu sự kiện này bằng nghi thức cắt băng khánh thành. |
Các thành viên của câu lạc bộ chính thức đánh dấu sự kiện này bằng nghi thức cắt băng khánh thành. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The wedding ceremony publicly marks the beginning of commitment to another through marriage. Lễ cưới công khai đánh dấu sự khởi đầu của cam kết với một người khác thông qua hôn nhân. |
Lễ cưới công khai đánh dấu sự khởi đầu của cam kết với một người khác thông qua hôn nhân. | Lưu sổ câu |