Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

marker là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ marker trong tiếng Anh

marker /ˈmɑːkə/
- adverb : đánh dấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

marker: Dấu hiệu; bút lông

Marker là danh từ chỉ dấu hiệu nhận biết hoặc cây bút dạ, bút lông dùng để viết, vẽ.

  • The sign is an important marker for travelers. (Biển hiệu là dấu hiệu quan trọng cho du khách.)
  • Use a marker to highlight important points. (Dùng bút lông để đánh dấu các điểm quan trọng.)
  • Markers are provided for the workshop. (Bút lông được chuẩn bị cho buổi hội thảo.)

Bảng biến thể từ "marker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "marker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "marker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a boundary marker

một điểm đánh dấu ranh giới

Lưu sổ câu

2

He placed a marker where the ball had landed.

Anh ấy đặt một điểm đánh dấu nơi quả bóng đã hạ cánh.

Lưu sổ câu

3

Price is not always an accurate marker of quality.

Giá cả không phải lúc nào cũng là một dấu hiệu chính xác của chất lượng.

Lưu sổ câu

4

The reigning champions laid down a marker with a 36–0 defeat of their opponents.

Các nhà đương kim vô địch đã ghi dấu ấn với thất bại 36–0 trước đối thủ của họ.

Lưu sổ câu

5

The prime minister has put down a marker for a Washington visit in May.

Thủ tướng đã đặt dấu mốc cho chuyến thăm Washington vào tháng Năm.

Lưu sổ câu