marker: Dấu hiệu; bút lông
Marker là danh từ chỉ dấu hiệu nhận biết hoặc cây bút dạ, bút lông dùng để viết, vẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a boundary marker một điểm đánh dấu ranh giới |
một điểm đánh dấu ranh giới | Lưu sổ câu |
| 2 |
He placed a marker where the ball had landed. Anh ấy đặt một điểm đánh dấu nơi quả bóng đã hạ cánh. |
Anh ấy đặt một điểm đánh dấu nơi quả bóng đã hạ cánh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Price is not always an accurate marker of quality. Giá cả không phải lúc nào cũng là một dấu hiệu chính xác của chất lượng. |
Giá cả không phải lúc nào cũng là một dấu hiệu chính xác của chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The reigning champions laid down a marker with a 36–0 defeat of their opponents. Các nhà đương kim vô địch đã ghi dấu ấn với thất bại 36–0 trước đối thủ của họ. |
Các nhà đương kim vô địch đã ghi dấu ấn với thất bại 36–0 trước đối thủ của họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The prime minister has put down a marker for a Washington visit in May. Thủ tướng đã đặt dấu mốc cho chuyến thăm Washington vào tháng Năm. |
Thủ tướng đã đặt dấu mốc cho chuyến thăm Washington vào tháng Năm. | Lưu sổ câu |