marine: Thuộc về biển; lính thủy
Marine là tính từ mô tả điều liên quan đến biển hoặc sinh vật biển; cũng là danh từ chỉ lính thủy đánh bộ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
marine life sinh vật biển |
sinh vật biển | Lưu sổ câu |
| 2 |
a marine biologist (= a scientist who studies life in the sea) một nhà sinh vật học biển (= một nhà khoa học nghiên cứu sự sống dưới biển) |
một nhà sinh vật học biển (= một nhà khoa học nghiên cứu sự sống dưới biển) | Lưu sổ câu |