Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

marine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ marine trong tiếng Anh

marine /məˈriːn/
- adverb : gần biển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

marine: Thuộc về biển; lính thủy

Marine là tính từ mô tả điều liên quan đến biển hoặc sinh vật biển; cũng là danh từ chỉ lính thủy đánh bộ.

  • Marine animals are affected by pollution. (Động vật biển bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm.)
  • He served as a Marine for ten years. (Anh ấy phục vụ trong quân đội lính thủy đánh bộ 10 năm.)
  • The country has a strong marine industry. (Quốc gia có ngành công nghiệp hàng hải mạnh.)

Bảng biến thể từ "marine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "marine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "marine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

marine life

sinh vật biển

Lưu sổ câu

2

a marine biologist (= a scientist who studies life in the sea)

một nhà sinh vật học biển (= một nhà khoa học nghiên cứu sự sống dưới biển)

Lưu sổ câu