Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

many là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ many trong tiếng Anh

many /ˈmeni/
- det., pro(n) : nhiều

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

many: Nhiều

Many là từ chỉ số lượng lớn hoặc nhiều người, vật hoặc sự việc.

  • There are many books in the library to choose from. (Có rất nhiều cuốn sách trong thư viện để chọn lựa.)
  • She has many friends who support her. (Cô ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ cô ấy.)
  • They faced many challenges during the project. (Họ gặp phải nhiều thử thách trong suốt dự án.)

Bảng biến thể từ "many"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: many
Phiên âm: /ˈmeni/ Loại từ: Từ hạn định/Đại từ Nghĩa: Nhiều (đếm được) Ngữ cảnh: Chỉ số lượng lớn (danh từ đếm được) Many students prefer online classes.
Nhiều học sinh thích học trực tuyến.
2 Từ: more
Phiên âm: /mɔːr/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Nhiều hơn Ngữ cảnh: So sánh số lượng đếm được More people came than expected.
Có nhiều người đến hơn dự kiến.
3 Từ: most
Phiên âm: /moʊst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Nhiều nhất Ngữ cảnh: Chỉ số lượng lớn nhất Most students passed the exam.
Hầu hết học sinh đã vượt qua kỳ thi.

Từ đồng nghĩa "many"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "many"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An honest look covereth many faults.

Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm.

Lưu sổ câu

2

A maiden with many wooers often chooses the worst.

Một cô gái có nhiều người khen thường chọn điều tồi tệ nhất.

Lưu sổ câu

3

Many lords, many laws; much law, little justice.

Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý.

Lưu sổ câu

4

Success has many fathers, while failure is an orphan.

Thành công có nhiều cha, trong khi thất bại là trẻ mồ côi.

Lưu sổ câu

5

Success has many fathers, but failure is an orphan.

Thành công có nhiều cha, nhưng thất bại là trẻ mồ côi.

Lưu sổ câu

6

Cowards die often [many times] before their deaths.

Những kẻ hèn nhát thường chết [nhiều lần] trước khi chết.

Lưu sổ câu

7

There's many a slip 'twixt cup and lip.

Có rất nhiều chiếc cốc và môi trượt '.

Lưu sổ câu

8

So many men, so many minds.

Rất nhiều người, (http://senturedict.com/many.html) rất nhiều tâm trí.

Lưu sổ câu

9

So many countries, so many customs.

Rất nhiều quốc gia, rất nhiều phong tục.

Lưu sổ câu

10

Dogs that run after many hares kill none.

Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được con nào.

Lưu sổ câu

11

Cowards may die many times before their death.

Những kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần trước khi chết.

Lưu sổ câu

12

An empty purse frightens many friends.

Một chiếc ví rỗng khiến nhiều bạn sợ hãi.

Lưu sổ câu

13

One butcher does not fear many sheep.

Một người bán thịt không sợ nhiều cừu.

Lưu sổ câu

14

There is many a true word spoken in jest.

Có rất nhiều lời thật được nói ra trong trò đùa.

Lưu sổ câu

15

We don't have very many copies left.

Chúng tôi không còn nhiều bản sao.

Lưu sổ câu

16

You can't have one each. We haven't got many.

Bạn không thể có mỗi cái. Chúng tôi không có nhiều.

Lưu sổ câu

17

Many people feel that the law should be changed.

Nhiều người cảm thấy rằng luật nên được thay đổi.

Lưu sổ câu

18

Many of those present disagreed.

Nhiều người trong số những người có mặt không đồng ý.

Lưu sổ câu

19

How many children do you have?

Bạn có bao nhiêu người con?

Lưu sổ câu

20

He made ten mistakes in as many (= in ten) lines.

Anh ta mắc phải mười lỗi trong nhiều (= trong mười) dòng.

Lưu sổ câu

21

Don't take so many.

Đừng lấy quá nhiều.

Lưu sổ câu

22

I've known her for a great many (= very many) years.

Tôi đã biết cô ấy trong nhiều (= rất nhiều) năm.

Lưu sổ câu

23

Even if one person is hurt that is one too many.

Ngay cả khi một người bị tổn thương thì đó là một người quá nhiều.

Lưu sổ câu

24

It was one of my many mistakes.

Đó là một trong nhiều sai lầm của tôi.

Lưu sổ câu

25

a many-headed monster

một con quái vật nhiều đầu

Lưu sổ câu

26

a government which improves conditions for the many

một chính phủ cải thiện điều kiện cho nhiều người

Lưu sổ câu

27

Many a good man has been destroyed by drink.

Nhiều người tốt đã bị tiêu diệt bởi rượu.

Lưu sổ câu

28

There were as many as 200 people at the lecture.

Có tới 200 người tham dự buổi thuyết trình.

Lưu sổ câu

29

Many's the time I heard her use those words.

Nhiều lần tôi nghe thấy cô ấy sử dụng những từ đó.

Lưu sổ câu