many: Nhiều
Many là từ chỉ số lượng lớn hoặc nhiều người, vật hoặc sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
many
|
Phiên âm: /ˈmeni/ | Loại từ: Từ hạn định/Đại từ | Nghĩa: Nhiều (đếm được) | Ngữ cảnh: Chỉ số lượng lớn (danh từ đếm được) |
Many students prefer online classes. |
Nhiều học sinh thích học trực tuyến. |
| 2 |
Từ:
more
|
Phiên âm: /mɔːr/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Nhiều hơn | Ngữ cảnh: So sánh số lượng đếm được |
More people came than expected. |
Có nhiều người đến hơn dự kiến. |
| 3 |
Từ:
most
|
Phiên âm: /moʊst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Nhiều nhất | Ngữ cảnh: Chỉ số lượng lớn nhất |
Most students passed the exam. |
Hầu hết học sinh đã vượt qua kỳ thi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
An honest look covereth many faults. Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm. |
Một cái nhìn trung thực che giấu nhiều lỗi lầm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A maiden with many wooers often chooses the worst. Một cô gái có nhiều người khen thường chọn điều tồi tệ nhất. |
Một cô gái có nhiều người khen thường chọn điều tồi tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many lords, many laws; much law, little justice. Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. |
Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Success has many fathers, while failure is an orphan. Thành công có nhiều cha, trong khi thất bại là trẻ mồ côi. |
Thành công có nhiều cha, trong khi thất bại là trẻ mồ côi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Success has many fathers, but failure is an orphan. Thành công có nhiều cha, nhưng thất bại là trẻ mồ côi. |
Thành công có nhiều cha, nhưng thất bại là trẻ mồ côi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Cowards die often [many times] before their deaths. Những kẻ hèn nhát thường chết [nhiều lần] trước khi chết. |
Những kẻ hèn nhát thường chết [nhiều lần] trước khi chết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's many a slip 'twixt cup and lip. Có rất nhiều chiếc cốc và môi trượt '. |
Có rất nhiều chiếc cốc và môi trượt '. | Lưu sổ câu |
| 8 |
So many men, so many minds. Rất nhiều người, (http://senturedict.com/many.html) rất nhiều tâm trí. |
Rất nhiều người, (http://senturedict.com/many.html) rất nhiều tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
So many countries, so many customs. Rất nhiều quốc gia, rất nhiều phong tục. |
Rất nhiều quốc gia, rất nhiều phong tục. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Dogs that run after many hares kill none. Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được con nào. |
Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được con nào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Cowards may die many times before their death. Những kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần trước khi chết. |
Những kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần trước khi chết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
An empty purse frightens many friends. Một chiếc ví rỗng khiến nhiều bạn sợ hãi. |
Một chiếc ví rỗng khiến nhiều bạn sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
One butcher does not fear many sheep. Một người bán thịt không sợ nhiều cừu. |
Một người bán thịt không sợ nhiều cừu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is many a true word spoken in jest. Có rất nhiều lời thật được nói ra trong trò đùa. |
Có rất nhiều lời thật được nói ra trong trò đùa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We don't have very many copies left. Chúng tôi không còn nhiều bản sao. |
Chúng tôi không còn nhiều bản sao. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You can't have one each. We haven't got many. Bạn không thể có mỗi cái. Chúng tôi không có nhiều. |
Bạn không thể có mỗi cái. Chúng tôi không có nhiều. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Many people feel that the law should be changed. Nhiều người cảm thấy rằng luật nên được thay đổi. |
Nhiều người cảm thấy rằng luật nên được thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many of those present disagreed. Nhiều người trong số những người có mặt không đồng ý. |
Nhiều người trong số những người có mặt không đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How many children do you have? Bạn có bao nhiêu người con? |
Bạn có bao nhiêu người con? | Lưu sổ câu |
| 20 |
He made ten mistakes in as many (= in ten) lines. Anh ta mắc phải mười lỗi trong nhiều (= trong mười) dòng. |
Anh ta mắc phải mười lỗi trong nhiều (= trong mười) dòng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Don't take so many. Đừng lấy quá nhiều. |
Đừng lấy quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I've known her for a great many (= very many) years. Tôi đã biết cô ấy trong nhiều (= rất nhiều) năm. |
Tôi đã biết cô ấy trong nhiều (= rất nhiều) năm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Even if one person is hurt that is one too many. Ngay cả khi một người bị tổn thương thì đó là một người quá nhiều. |
Ngay cả khi một người bị tổn thương thì đó là một người quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It was one of my many mistakes. Đó là một trong nhiều sai lầm của tôi. |
Đó là một trong nhiều sai lầm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a many-headed monster một con quái vật nhiều đầu |
một con quái vật nhiều đầu | Lưu sổ câu |
| 26 |
a government which improves conditions for the many một chính phủ cải thiện điều kiện cho nhiều người |
một chính phủ cải thiện điều kiện cho nhiều người | Lưu sổ câu |
| 27 |
Many a good man has been destroyed by drink. Nhiều người tốt đã bị tiêu diệt bởi rượu. |
Nhiều người tốt đã bị tiêu diệt bởi rượu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There were as many as 200 people at the lecture. Có tới 200 người tham dự buổi thuyết trình. |
Có tới 200 người tham dự buổi thuyết trình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Many's the time I heard her use those words. Nhiều lần tôi nghe thấy cô ấy sử dụng những từ đó. |
Nhiều lần tôi nghe thấy cô ấy sử dụng những từ đó. | Lưu sổ câu |