Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

manager là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ manager trong tiếng Anh

manager /ˈmænɪdʒə/
- (n) : người quản lý, giám đốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

manager: Người quản lý

Manager là người đứng đầu một nhóm hoặc tổ chức, chịu trách nhiệm về việc giám sát và điều hành công việc.

  • The manager of the restaurant oversees daily operations. (Quản lý của nhà hàng giám sát các hoạt động hàng ngày.)
  • She is the manager of a large retail store. (Cô ấy là quản lý của một cửa hàng bán lẻ lớn.)
  • The manager scheduled a meeting for next week. (Người quản lý đã lên lịch cuộc họp vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "manager"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: manager
Phiên âm: /ˈmænɪdʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quản lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người điều hành hoặc giám sát một công việc hoặc tổ chức The manager called a meeting to discuss the changes.
Người quản lý đã gọi một cuộc họp để thảo luận về các thay đổi.
2 Từ: managerial
Phiên âm: /ˌmænɪˈdʒɪəriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về quản lý Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề hoặc công việc liên quan đến việc quản lý He took a managerial role in the company.
Anh ấy đảm nhận một vai trò quản lý trong công ty.
3 Từ: manage
Phiên âm: /ˈmænɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quản lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiểm soát hoặc điều hành She manages the team with great skill.
Cô ấy quản lý đội với kỹ năng tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa "manager"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "manager"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a bank/hotel manager

giám đốc ngân hàng / khách sạn

Lưu sổ câu

2

the sales/marketing/human resources manager

giám đốc bán hàng / tiếp thị / nhân sự

Lưu sổ câu

3

a fund/portfolio/asset manager

một nhà quản lý quỹ / danh mục đầu tư / tài sản

Lưu sổ câu

4

The company always needs project managers.

Công ty luôn cần những người quản lý dự án.

Lưu sổ câu

5

I'm a senior manager in a multinational company.

Tôi là quản lý cấp cao của một công ty đa quốc gia.

Lưu sổ câu

6

a meeting of area managers

cuộc họp của các nhà quản lý khu vực

Lưu sổ câu

7

If you have any questions, speak to your manager.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy nói chuyện với người quản lý của bạn.

Lưu sổ câu

8

The comedian is unavailable for comment, according to her manager.

Nữ diễn viên hài không có bình luận gì, theo người quản lý của cô ấy.

Lưu sổ câu

9

The band's manager said that the gig sold out in hours.

Người quản lý của ban nhạc nói rằng buổi biểu diễn đã bán hết trong vài giờ.

Lưu sổ câu

10

the new manager of Italy

người quản lý mới của Ý

Lưu sổ câu

11

He will be the club's caretaker manager until a new manager is appointed.

Anh ấy sẽ là người quản lý chăm sóc của câu lạc bộ cho đến khi người quản lý mới được bổ nhiệm.

Lưu sổ câu

12

She's a good manager who never throws any food away.

Cô ấy là một người quản lý giỏi, người không bao giờ ném thức ăn đi.

Lưu sổ câu

13

TV ads depicted the candidate as a would-be efficient manager of the US economy.

Quảng cáo truyền hình mô tả ứng cử viên như một nhà quản lý hiệu quả của nền kinh tế Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

14

He has been promoted to business development manager.

Anh ấy được thăng chức làm giám đốc phát triển kinh doanh.

Lưu sổ câu

15

It helps to have a sympathetic manager.

Sẽ rất hữu ích khi có một người quản lý thông cảm.

Lưu sổ câu

16

Last month she was named manager of the new unit.

Tháng trước cô được bổ nhiệm làm quản lý của đơn vị mới.

Lưu sổ câu

17

They hired a new campaign manager.

Họ đã thuê một người quản lý chiến dịch mới.

Lưu sổ câu

18

Your job will be to assist the production manager.

Công việc của bạn sẽ là hỗ trợ giám đốc sản xuất.

Lưu sổ câu

19

The gang tried to intimidate the bank manager.

Băng đảng cố gắng đe dọa giám đốc ngân hàng.

Lưu sổ câu

20

Each manager had responsibility for just under 600 properties.

Mỗi người quản lý chỉ chịu trách nhiệm cho dưới 600 tài sản.

Lưu sổ câu

21

They quashed the indictment against the manager.

Họ hủy bỏ bản cáo trạng chống lại người quản lý.

Lưu sổ câu

22

They have appointed Smith/a new manager.

Họ đã bổ nhiệm Smith / một người quản lý mới.

Lưu sổ câu

23

I have to consult the manager about the matter.

Tôi phải hỏi ý kiến ​​người quản lý về vấn đề này.

Lưu sổ câu

24

The manager is out,[www.]can I take a message?

Người quản lý đi vắng, [www.Senturedict.com] tôi có thể nhận một tin nhắn được không?

Lưu sổ câu

25

The manager was very apologetic about everything.

Người quản lý rất hối lỗi về mọi thứ.

Lưu sổ câu

26

The manager carries the greatest burden of responsibility.

Người quản lý mang gánh nặng trách nhiệm lớn nhất.

Lưu sổ câu

27

She's very much a hands-on manager.

Cô ấy rất là một người quản lý thực hành.

Lưu sổ câu

28

The manager chided him for his delay.

Người quản lý trách móc anh ta vì sự chậm trễ của anh ta.

Lưu sổ câu

29

I've spoken to the manager about it.

Tôi đã nói chuyện với người quản lý về điều đó.

Lưu sổ câu

30

A product manager is responsible for product profitability.

Người quản lý sản phẩm chịu trách nhiệm về lợi nhuận của sản phẩm.

Lưu sổ câu

31

We have been unsuccessful in finding a new manager.

Chúng tôi đã không thành công trong việc tìm kiếm một người quản lý mới.

Lưu sổ câu

32

A new manager was appointed during/in her absence.

Một người quản lý mới được bổ nhiệm khi cô ấy vắng mặt / vắng mặt.

Lưu sổ câu

33

The manager reproached the new salesgirl for her carelessness.

Người quản lý khiển trách cô gái bán hàng mới vì sự bất cẩn của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

He has filed his resignation with the manager.

Ông đã đệ đơn từ chức với người quản lý.

Lưu sổ câu

35

The manager is intolerant of fools.

Người quản lý không khoan dung với những kẻ ngu ngốc.

Lưu sổ câu

36

Our manager lives three doors off.

Người quản lý của chúng tôi sống ba cửa.

Lưu sổ câu

37

He is the vice general manager of this company.

Ông là phó tổng giám đốc của công ty này.

Lưu sổ câu

38

His promotion to manager was a popular appointment.

Việc thăng chức quản lý của ông là một cuộc hẹn phổ biến.

Lưu sổ câu

39

He received a humiliating rebuff from his manager.

Anh ta nhận được một lời từ chối bẽ mặt từ người quản lý của mình.

Lưu sổ câu

40

The manager announced his resignation and everybody mourned.

Người quản lý tuyên bố từ chức và mọi người đều thương tiếc.

Lưu sổ câu

41

Each programme is discussed with the responsible manager.

Mỗi chương trình được thảo luận với người quản lý chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

42

The manager lay back in the armchair.

Người quản lý nằm lại trên ghế bành.

Lưu sổ câu

43

He was promoted manager of the new workshop.

Ông được thăng chức quản lý xưởng mới.

Lưu sổ câu

44

I was rebuked by my manager for being late.

Tôi bị quản lý quở trách vì đi muộn.

Lưu sổ câu

45

My wife is an excellent manager.

Vợ tôi là một nhà quản lý xuất sắc.

Lưu sổ câu

46

The new manager was delegated to reorganize the department.

Người quản lý mới được giao nhiệm vụ tổ chức lại bộ phận.

Lưu sổ câu

47

The manager exalted many of his friends.

Người quản lý tôn vinh nhiều bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

48

The general manager downgraded the employee.

Tổng giám đốc giáng cấp nhân viên.

Lưu sổ câu

49

I'm a senior manager in a multinational company.

Tôi là quản lý cấp cao của một công ty đa quốc gia.

Lưu sổ câu

50

The band's manager said that the gig sold out in hours.

Người quản lý của ban nhạc nói rằng buổi biểu diễn đã bán hết trong vài giờ.

Lưu sổ câu

51

He will be the club's caretaker manager until a new manager is appointed.

Anh ấy sẽ là người quản lý chăm sóc của câu lạc bộ cho đến khi một người quản lý mới được bổ nhiệm.

Lưu sổ câu

52

She's a good manager who never throws any food away.

Cô ấy là một người quản lý giỏi, người không bao giờ ném thức ăn đi.

Lưu sổ câu